
1. では、始めましょう。 dewa, hajimemashou
2. 26ページを開けてください。 26 pe-ji wo akete kudasai Hãy mở trang 26 trong sách của bạn.
3. 一緒に言ってください。 isshoni itte kudasai Hãy cùng nhau đọc câu này.
4 読んでください。 yonde kudasai Hãy đọc to lên.
5 書いてください。 kaite kudasai Hãy viết xuống.
6 聞いてください。 kiite kudasai Hãy lắng nghe nhé.
7 よく聞いてください。 yoku kiite kudasai Nghe thật cẩn thận nhé.
8 繰り返してください。 kurikaeshite kudasai Lặp lại theo những gì tôi nói.
9 本を見てください。 hon wo mite kudasai Hãy nhìn vào trang sách của bạn nhé.
10 本を見ないでください。 hon wo minaide kudasai Xin đừng nhìn vào sách của bạn.
11 本を閉じてください。 hon wo tojite kudasai Đóng sách của bạn lại giúp tôi nhé.
12 答えてください。 kotaete kudasai Hãy đưa ra câu trả lời của bạn.
13 もう一度言ってください。 mouichido itte kudasai Xin vui lòng lặp lại lần nữa nhé.
14 何か質問はありますか? shitsumon wa arimasenka Bạn có điều gì muốn hỏi không?
15 教えてください。 oshiete kudasai Hãy chia sẻ với tôi nhé.
16 もっとゆっくり話してください。 motto yukkuri itte kudasai Hãy nói từ từ hơn nhé.
17 もっと大きな声で話してください。 motto ookii koede itte kudasai Nói lớn hơn một chút nhé.
18 覚えておいてください。 oboete kudasai Hãy nhớ kỹ điều này.
19 静かにしてください shizuka ni shite kudasai Xin hãy giữ yên lặng
20 隣の人と話さないでください tonari no hito to hanasanaide kudasai Đừng trò chuyện với người bên cạnh
21 後ろに回してください ushiro ni mawashite kudasai Hãy chuyển về phía sau
22 テスト用紙を前に渡してください tesuto youshi wo mae ni watashite kudasai Xin hãy đưa giấy lên phía trước
23 急いでください isoide kudasai Xin hãy nhanh chóng
24 明日遅刻しないようにしてください ashita chikoku shinai you ni shite kudasai Xin đừng đến trễ vào ngày mai nhé
25 わかりましたか wakarimashitaka Bạn đã hiểu chưa?
26 はい、わかりました hai, wakarimashita Vâng, tôi đã hiểu rồi
27 いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi chưa hiểu
28 知っていますか shitte imasuka Bạn đã biết điều này chưa?
29 はい、知っています hai, shitte imasu Ừ, tôi biết rồi
30 いいえ、知りません iie, shirimasen Không, tôi chưa biết
31 明日これを持参してください ashita kore wo shisan shite kudasai Ngày mai vui lòng mang theo cái này
32 ちょっと休憩しましょう chotto kyuukei shimashou Hãy nghỉ ngơi một chút nhé
33 10分だけ休んでください juppun dake yasunde kudasai Xin hãy nghỉ ngơi 10 phút
34 頑張ってください ganbatte kudasai Hãy nỗ lực hết mình nhé
35 それでは、今日の授業は終わります soredewa, kyou no jugyou wa owarimasu Như vậy là kết thúc bài học hôm nay