Các câu hỏi tiếng Trung khi chào hỏi
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
你 好 | nǐ hǎo | Xin chào |
早 上 好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
晚 上 好 | wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối |
你 好 吗? | nǐ hǎo ma | Bạn khỏe không? |
我 很 好 | wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
你 吃 了吗 | nǐ chī le ma | Bạn ăn cơm chưa |
吃了 | chī le | Ăn rồi |
欢迎 | huān yíng | Hoan nghênh |
很 高 兴 见 到 你 | hěn gāo xìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
Các lời chào tạm biệt tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
再 见 | zài jiàn | Tạm biệt |
晚 安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
回 头 见 | huí tóu jiàn | Hẹn gặp lại |
祝 您 有 个 美 好 的一天 | zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān | Chúc cậu một ngày tốt lành |
周 末 愉 快 | zhōu mò yú kuài | Cuối tuần vui vẻ |
保 持 联 系 | bǎo chí lián xì | Giữ liên lạc nhé |
一 路 顺 风 | yí lù shùn fēng | Thuận buồm xuôi gió |
慢 走 | màn zǒu
| Nhớ đi cẩn thận |
Câu hỏi tên tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
您 贵 姓? | nín guì xìng | Ngài họ gì? |
我 姓 阮 | wǒ xìng ruǎn | Tôi họ Nguyễn |
怎 么 称 呼? | zěn me chēng hū | Xưng hô với cậu thế nào? |
请 问 您 贵 姓? | qǐng wèn nín guì xìng | Xin hỏi, quý danh của bạn là gì? |
你 姓 什 么? | nǐ xìng shénme | Họ của bạn là gì? |
你 叫 什 么 名字? | nǐ jiào shén me míng zì | Tên của bạn là gì? |
你 呢? | nǐ ne | Còn bạn? |
我 叫 小 林 | wǒ jiào xiǎolín | Tôi tên là Tiểu Lâm |
Các mẫu câu tiếng Trung để hiểu rõ ý người đối diện nói gì
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 不 会 说 中文. | wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tớ không biết nói tiếng Trung |
你 会 说 英 语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 会 说 一 点中 文 | wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén | Tớ biết nói một chút tiếng Trung |
请 说 慢 一 点 | qǐng shuō màn yī diǎn | Xin bạn nói chậm một chút |
请 写 下 来 | qǐng xiě xià lái | Mời bạn viết ra đây |
我 明 白 | wǒ míng bái | Tớ/ tôi hiểu rồi |
我 不 明白 | wǒ bù míng bái | Tớ/ tôi chưa hiểu |
我 不 知 道 | wǒ bù zhī dào | Tớ không biết |
我 知 道 | wǒ zhī dào | Tớ biết rồi |
什 么 意 思? | shén me yì si | Có nghĩa là gì |
请 你 再 说 一遍 好 吗? | qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? | Bạn nói lại thêm lần nữa được không? |
Những câu giao tiếp thông dụng khác trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
对 | duì | Đúng |
不 | bù | Không |
也 许 吧 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy |
多 少? | duō shǎo? | Bao nhiêu? |
太 贵 了 | tài guì le | Đắt quá |
便 宜 点 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi |
你 是 本 地 人吗? | nǐ shì běn dì rén ma ? | Bạn là người bản địa đúng không? |
我 会 想 念 你的 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn |
我 爱 你 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn |
别 管 我 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi |
停 下 | tíng xià | Dừng lại |
生日快 乐 | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭 喜 | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这 个 用 中 文怎 么 说 | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
你 做 什 么 样的 工 作? | nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò? | Công việc của bạn như thế nào? |
好搞笑 | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá |
等 一下 | děng yī xià | Đợi một lát |
结账, 谢谢。 | jié zhàng, xiè xie。 | Thanh toán, cảm ơn |
我 要 | wǒ yào | Tôi muốn… |
一 瓶 啤 酒 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia |
一 杯 咖 啡 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê |
一 瓶 水 | yī píng shuǐ | Một chai nước |
Mong rằng những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản xứ. Hãy áp dụng thường xuyên trong cuộc sống để nhớ nhanh nhất có thể. Chúc các bạn học tập vui vẻ!