Ngoài “请”, còn có từ “mời” để thể hiện lời đề nghị hoặc mời mọc, cũng như rất nhiều mẫu câu khác mang ý nghĩa tương tự.
Các cách đề nghị thỉnh cầu lịch sự khi nói tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
..., 怎 么 样 | ..., zěnme yàng | ... thế nào? |
你 介 意… 吗? | Nǐ jièyì……ma? | Bạn có để bụng nếu… không? |
你 愿 意... 吗 | Nǐ yuànyì ...ma | Bạn có muốn/ bằng lòng...không? |
打 扫 房 间 你 介意 吗? | Dǎsǎo fángjiān nǐ jièyì ma? | Bạn vui lòng giúp tôi dọn dẹp phòng nhé? |
需 要...吗? | Xūyào ...ma? | Cần… không? |
我 们 做... 吧 | wǒmen zuò… ba | Chúng ta cùng làm… nhé |
让 我 们 做... | Ràng wǒmen zuò… | Để chúng tôi làm… |
| jièyì | Để tâm, để bụng |
可 以, 请 问 吧. | Kěyǐ, qǐngwèn ba. | Được, bạn hỏi đi |
当 然 可以. | Dāngrán kěyǐ. | Đương nhiên là được |
恐 怕 不 能. | Kǒngpà bùnéng. | E là không được |
请 你… 可 以 吗? | Qǐng nǐ...kěyǐ ma? | Mời bạn...được không? |
我 可 以 问 你 的一 个 问 题 吗? | Wǒ kěyǐ wèn nǐ de yīgè wèntí ma? | Tôi có thể hỏi bạn một câu không? |
我 能 坐 这 个 座位 吗? | Wǒ néng zuò zhège zuòwèi ma? | Tôi có thể ngồi ở đây không? |
我 可 以 与… 谈话 吗? | Wǒ kěyǐ yǔ … tánhuà ma? | Tôi có thể nói chuyện với … không? |
你 最 好 做… | nǐ zuì hǎo zuò… | Tốt nhất bạn làm… |
好, 我 将 穿... | Hǎo, wǒ jiāng chuān ... | Vâng, tôi sẽ thay… |
请 把 你 单 车 挪动 一 下 好 不好? | qǐng bǎ nǐ dānchē nuódòng yīxià hǎobù hǎo? | Xin bạn di chuyển xe một chút được không? |
请 不 要 在 这 儿踢 足 球 好 吗? | Qǐng bùyào zài zhè'er tī zúqiú hǎo ma? | Xin đừng đá bóng ở đây được không? |
请 不 要...好 吗 | Qǐng bùyào...hǎo ma | Xin đừng… được không? |
对 不 起, 我 马 上就 去 做。 | Duìbùqǐ, wǒ mǎshàng jiù qù zuò. | Xin lỗi, tôi sẽ đi làm ngay |
1. 要不然... (Yào bùrán…): Nếu không thì…, hoặc là…
- Sử dụng khi phương án A không thể thực hiện, đề xuất chuyển sang phương án B.
Chẳng hạn:
-
要 不 然 去 中 国 旅 行 (Yào bùrán qù zhōngguó lǚxíng): Nếu không thì đi du lịch Trung Quốc.
2. Bạn thấy thế này, … ổn không? (Nǐ kàn, … hǎobù hǎo?): Bạn xem (bạn nghĩ) … được không?
-
Vừa được sử dụng để diễn đạt, biểu thị đề xuất vừa diễn tả lời thương lượng, đề nghị
Cho ví dụ:
-
你 看, 这 样 写 好 不 好?(Nǐ kàn, zhèyàng xiě hǎobù hǎo?): Bạn thấy, viết như thế này có đẹp không?
3. 叫 我 看 (/依 我 看/照 我 看/ 我 觉 得/ 按 照 我 的 看 法), 你 还 是 (/最好)... (Jiào wǒ kàn (/yī wǒ kàn/zhào wǒ kàn/ wǒ juédé/ ànzhào wǒ de kànfǎ), nǐ háishì (/zuì hǎo)
-
Dùng để đề nghị, đề xuất đối phương nên làm theo điều họ nói
Ví dụ:
-
叫 我 看, 你 应 该 去 医 院 身 体 检 查 (Jiào wǒ kàn, nǐ yīnggāi qù yīyuàn shēntǐ jiǎnchá): Theo tôi, bạn nên đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe.
4. 要 不 这 样 吧 (/这 么 着 吧): (Yào bù zhèyàng ba (/zhèmezhe ba))
-
Dùng để đề xuất đối phương nếu như phương án A không được hãy thử phương án khác.
Ví dụ:
-
要 不 这 样 吧, 你 先 回 家 明 天 我 们 一 起 去 超 市. (Yào bù zhèyàng ba, nǐ xiān huí jiā ránhòu wǒmen yīqǐ qù chāoshì): Hay là thế này, bạn về nhà trước sau đó ngày mai chúng ta cùng đi siêu thị.
5. Tại sao bạn không… (Nǐ hébù)... : Tại sao bạn không…
-
Dùng để phản đối ý kiến đối phương sao không làm theo cách kia, cách này. Mang ngữ khí phản đối.
Ví dụ:
-
你 何 不 听 老 师 的 话 (Nǐ hébù tīng lǎoshī dehuà): Tại sao bạn không nghe lời thầy giáo.
6. Mình đề xuất... (Wǒ jiànyì…): Tớ khuyên bạn…, tớ có ý kiến…
-
Dùng để đưa ra lời đề xuất trực tiếp của bản thân
Ví dụ:
-
我 建 议 明 天 我 们 举 行 一 个 晚 宴. (Wǒ jiànyì míngtiān wǒmen jǔxíng yīgè wǎnyàn.): Tớ có ý kiến ngày mai chúng mình tổ chức một buổi liên hoan nhé.
Hãy cùng Mytour học tiếng Trung giao tiếp qua các chủ đề để áp dụng trong cuộc sống hàng ngày nhé.