Microsoft không ngừng cải tiến PowerShell để nó trở thành công cụ hàng đầu trong quản trị hệ thống Windows, thay thế hoàn toàn Command Prompt. Hãy cùng tìm hiểu về các lệnh PowerShell được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Tổng hợp các lệnh PowerShell hiệu quả
Những lệnh PowerShell hữu ích
1. Lệnh Get-Help
* Ý nghĩa: Đây là câu lệnh giúp bạn tìm hiểu về các câu lệnh khác trong PowerShell và cung cấp thông tin chi tiết về chúng.
* Cú pháp: Để tìm hiểu về Get-Process, bạn có thể sử dụng câu lệnh sau
Tìm hiểu về Get-Process bằng lệnh Get-Help -Name Get-Process
2. Lệnh Set-ExecutionPolicy
* Ý nghĩa: Dùng để thiết lập các mức độ bảo mật khác nhau cho PowerShell nhằm ngăn chặn việc xâm nhập trái phép bởi các mã độc và kiểm soát hệ thống.
- Restricted: chính sách mặc định của hệ thống, người dùng chỉ có thể nhập lệnh mà không thực thi được
- All Signed: với chính sách này, chỉ các thành phần được ký rõ ràng mới được thực thi các lệnh
- Remote Signed: các mã lệnh được tạo trên máy chủ sẽ được thực thi, nhưng mã lệnh từ xa chỉ chạy khi gán đủ quyền hạn
- Không giới hạn: không thiết lập bất kỳ chính sách bảo mật nào trên hệ thống
* Cú pháp: Để áp dụng chính sách Không giới hạn, sử dụng câu lệnh:
Set-ExecutionPolicy UnRestricted
3. Lấy-Chính-Sách-Thực-Thi
* Ý nghĩa: Để biết chính sách bảo mật đang áp dụng trên hệ thống khi làm việc trên một hệ thống mới.
* Cú pháp: Lấy-Chính-Sách-Thực-Thi
4. Lấy-Dịch-Vụ
* Ý nghĩa: Liệt kê các dịch vụ hiện đang cài đặt trên hệ thống. Để tìm hiểu về một dịch vụ cụ thể, bạn có thể thêm -name (tên của dịch vụ).
* Cú pháp:Lấy-Dịch-Vụ
5. Chuyển-Đổi-Thành-HTML
* Ý nghĩa: Dùng để xem hoặc tạo báo cáo về thông tin và trạng thái hiện tại của hệ thống.
* Cú pháp: Đầu tiên, bạn cần chỉ định đường dẫn của tệp cần chuyển đổi sau khi sử dụng ConvertTo-HTML. Tham số -Property sẽ xác định các thuộc tính trong tệp HTML, cuối cùng là tên của tệp.
Lấy-Dịch-Vụ | Chuyển-Đổi-Thành-HTML -Thuộc-Tính Tên, Trạng-Thái > C:\Mytour.html
6. Xuất-CSV
*Ý nghĩa: Trích xuất dữ liệu từ tệp HTML hệ thống đã tạo ở trên dưới dạng tệp CSV để sử dụng với Microsoft Excel.
* Cú pháp: Tương tự như trước
Lấy-Dịch-Vụ | Xuất-CSV c:\Mytour.csv
7. Chọn-Đối-Tượng
* Ý nghĩa: Dùng để chọn các thuộc tính cố định trong các mối liên kết có trong các tệp CSV đã tạo phía trước.
* Cú pháp: Giống như trước
Lấy-Dịch-Vụ | Chọn-Đối-Tượng Tên, Trạng-Thái | Xuất-CSV c:\service.csv
8. Nhận-Sự-Kiện-Log
* Ý nghĩa: Sử dụng để phân tích các sự kiện xảy ra trong hệ thống thông qua tệp log
* Cú pháp: Để xem tệp log ứng dụng, ta sử dụng cú pháp sau
Nhận-Sự-Kiện-Log -Log 'Ứng-Dụng'
9. Lấy-Tiến-Trình
* Ý nghĩa: Liệt kê tất cả các tiến trình đang hoạt động trên hệ thống
* Cú pháp: Sử dụng Get-Process
10. Dừng-Tiến-Trình
* Ý nghĩa: Sau khi sử dụng lệnh Get-Process, bạn sẽ xác định được tên và ID của dịch vụ hoặc tiến trình cụ thể trên máy. Để dừng tiến trình này, sử dụng lệnh stop-process
* Cú pháp:
Dừng-Tiến-Trình -ID ID_số>
Dừng-Tiến-Trình -Tên tên_tiến_trình>
Trên Windows, ngoài PowerShell, bạn vẫn có thể sử dụng các lệnh CMD trước đây để kiểm tra và xem thông tin trên máy tính. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các lệnh CMD tại đây.
Hy vọng các lệnh PowerShell hữu ích và phổ biến trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng PowerShell. Sử dụng PowerShell để quản trị hệ thống Windows sẽ thuận tiện hơn so với việc sử dụng Command Prompt. Chúc các bạn thành công!