Hương trong vật lý hạt |
Số lượng tử hương:
Tổ hợp:
|
Phần của loạt bài |
Cơ học lượng tử |
---|
Phương trình Schrödinger |
|
Nền tảng[hiện]
|
Nội dung cơ bản[hiện] |
Hiệu ứng[hiện] |
Thí nghiệm[hiện] |
Hàm số[hiện] |
Phương trình[hiện] |
Sự diễn giải[hiện] |
Chủ đề chuyên sâu[hiện] |
Nhà khoa học[hiện] |
Các số lượng tử biểu thị các trạng thái lượng tử riêng biệt của một hệ trong cơ học lượng tử. Một ví dụ phổ biến về hệ cơ học lượng tử là:
- hạt electron trong nguyên tử hydro
- trạng thái quay của phân tử...
Dưới đây là bảng liệt kê một số loại số lượng tử thường gặp:
Ký hiệu | Hệ cơ lượng tử | Tên gọi | Phổ giá trị | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
n | electron trong nguyên tử | số lượng tử chính | 1, 2, 3,... | Xác định năng lượng của Electron trong nguyên tử |
l | electron trong nguyên tử | số lượng tử phụ | 0, 1,..., n-1 | Xác định moment động lượng M của electron.
Moment động lượng là đại lượng vector |
ml | electron trong nguyên tử | số lượng tử từ | -l, -l+1,0,..., l-1, l | Xác định hướng của vector moment động lượng.
- Ứng với 1 giá trị của l thì có 2l+1 giá trị của ml - Ứng với 1 giá trị của n thì có n giá trị của ml |
ms | hạt cơ bản | số lượng tử spin | -1/2, 1/2 với electron | |
J | phân tử | số lượng tử quay | ||
j | electron trong nguyên tử | số lượng tử tổng xung lượng | 1/2 nếu l=0 và l+1/2, l-1/2 nếu l>0 |
|
mj | electron trong nguyên tử | số lượng tử tổng xung lượng từ | -j, -(j-1),..., j-1, j | |
I | electron trong nguyên tử | mức siêu tinh vi |
Mỗi trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba số lượng tử: n, l, và ml.
Tiêu đề chuẩn |
|
---|