Tên tiếng Hàn đã quen thuộc với nhiều bạn trẻ thông qua các diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc và các idol Kpop. Đây là danh sách 100 tên tiếng Hàn hay và có ý nghĩa cho các bạn Nam và Nữ mà Mytour đã tổng hợp.
Các tên nữ tiếng Hàn hay và có ý nghĩa
Tên tiếng Hàn đẹp và ý nghĩa dành cho các bạn nữ
STT | Tên |
Ý nghĩa
|
1 |
Areum
| Xinh đẹp |
2 | Bora |
Màu tím thủy chung
|
3 | Eun |
Bác ái |
4 | Gi |
Vươn lên |
5 | Gun |
Mạnh mẽ |
6 | Gyeong |
Kính trọng |
7 | Hye |
Người phụ nữ thông minh |
8 | Hyeon |
Nhân đức |
9 | Huyn |
Nhân đức |
10 | Iseul |
Giọt sương |
11 | Jeong |
Bình yên và tiết hạnh |
12 | Jong |
Bình yên và tiết hạnh |
13 | Jung |
Bình yên và tiết hạnh |
14 | Ki |
Vươn lên |
15 | Kyung |
Tự trọng |
16 | Myeong |
Trong sáng |
17 | Myung |
Trong sáng |
18 | Nari |
Hoa Lily |
19 | Ok |
Gia bảo (kho báu) |
20 | Seok |
Cứng rắn |
21 | Seong |
Thành đạt |
22 | Ha Eun | Mùa hè rực rỡ |
23 | Ha Rin | Sự quyền lực |
24 | Ha Yoon | Sự cho phép |
25 | Ji Ah | Sự thông minh |
26 | Ji Woo | Sự nhận thức |
27 | Ji Yoo | Sự hiểu biết |
28 | Seo Ah | Sự tốt đẹp |
29 | Seo Yoon | Sự cho phép |
30 | Soo Ah | Thanh lịch |
31 | Ae Cha | Con người đáng yêu |
32 | Bong Cha | Sự chân thành |
33 | Chin Sun | Sự chân thực |
34 | Choon Hee | Người sinh vào mùa xuân |
35 | Chun Hei | Niềm công lý |
36 | Chung Cha | Niềm cao quý |
37 | Da | Có thể đạt được |
38 | Dae | Người to lớn |
39 | Eui | Sự chính nghĩa |
40 | Eun Ae | Tình yêu |
41 | Eun Jung | Tình cảm |
42 | Kyung Mi | Sự xinh đẹp/ vinh hạnh |
43 | Kyung Soon | Xinh xắn |
44 | Kyung Hu | Cô gái thành phố |
45 | Whan | Mở rộng |
46 | Woong | Nguy nga tráng lệ |
47 | Yon | Hoa sen |
48 | Young Mi | Vĩnh cửu |
49 | Young II | Sự thịnh vượng |
50 | Yuong Soon | Sự nhẹ nhàng |
51 | Yun Hee | Niềm vui |
52 | Ha Neul | Bầu trời |
53 | Hei | Duyên dáng |
54 | Hwa Young | Làm đẹp |
55 | Hee Young | Niềm vui |
56 | Bon Hwa | Ving quang |
57 | Chin Hwa | Người giàu có |
58 | Chin Hae/Chin Mae | Sự thật |
59 | Cho Hee | Tốt đẹp |
60 | Chung Hee/ Chung Ho | Ngay thẳng |
61 | Hyun Ae/ Hyun Jae | Trí tuệ |
62 | Hyun Ki/ Hyun Sik | Khôn ngoan |
63 | Hyun Su | Cuộc sống dài |
64 | Iseul | Sương |
65 | Sun Hee | Lương thiện |
66 | Un/ Un Hyea | Duyên dáng |
67 | Yong | Dũng cảm |
68 | Yun | Giai điệu |
69 | Soo Yun | Hoàn hảo |
70 | Kang Dae | Mạnh mẽ |
71 | Dong Yul | Đam mê |
72 | Eun Ji | Khá thành công |
73 | Kyung Mi | Người nhận danh dự |
74 | Kyung Soon | Người có danh dự |
75 | Mi Cha | Vẻ đẹp |
76 | Mi Young | Vĩnh Cửu |
77 | Min Ki/ Min Kyung | Sự sắc sảo |
78 | Myung Ok/ Myung Hee | Ánh sáng |
79 | Sae Jin | Ngọc trai của vũ trụ |
80 | Yoo ra | Tự cường |
81 | Young | Thanh xuân |
82 | Taeyang | Mặt trời |
83 | Jang Mi | Hoa hồng |
84 | Nan Cho | Hoa lan |
85 | Sugug | Cẩm tú cầu |
86 | Sae Jin | Ngọc trai |
Các tên tiếng Hàn phong cách cho nam giới
Tên cho nam giới trong tiếng Hàn Quốc
STT | Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
1 | Bon Hwa | Vinh quang |
2 | Chun Ae | Cao thường |
3 | Duck Hwa | Đức độ |
4 | Chin Hwa | Giàu có |
5 | Chin Mae | Thành thật |
6 | Dae Hyun | Tuyệt vời |
7 | Do Hyun | Danh dự |
8 | Dong Yul | Đam mê |
9 | Kwang | Hoan dại |
10 | Seok | Cứng rắn |
11 | Myung Dae | Nền tảng |
12 | Hwan | Sáng sủa |
13 | Gyeong | Kính trọng |
14 | Yong | Dũng cảm |
15 | Kang Dae | Dũng cảm |
16 | Baek Hyeon | Sự đức độ |
17 | Bong | Thần thoại |
18 | Chin Hae | Sự thật |
19 | Chul | Cứng rắn |
20 | Chung Hee | Sự chăm chỉ |
21 | Do Yoon | Dám nghĩ dám làm |
22 | Dae | Vĩ đại |
23 | Dae Hyun | Chính trực |
24 | Daeshim | Có chí lớn |
25 | Dong Min | Sự thông minh |
26 | Dong Sun | Lòng tốt |
27 | Man Yuong | Sự thịnh vượng |
28 | Myung | Tuyệt hảo |
29 | Ki | Vươn lên |
30 | Seong | Thành đạt |
31 | Hoon | Triết lý |
32 | Seung | Thành công |
33 | Huyk | Rạng ngời |
34 | Wook | Bình minh |
35 | Yeong | Can đảm |
36 | Huyn | Nhân đức |
37 | Young | Trẻ trung, dũng cảm |
38 | Joon | Tài năng |
39 | Sook | Chiếu sáng |
40 | Bae | Cảm hứng |
41 | Jae Hwa | Tôn trọng |
42 | Hyun Ki | Khôn ngoan |
43 | Chung Hee | Ngay thẳng |
44 | Dong Hae | Biển đông |
Danh sách tên tiếng Hàn cho nữ và nam
Trần: 진 – Jin
Nguyễn: 원 – Won
Lê: 려 – Ryeo
Ngô : Oh – 오
Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
Võ, Vũ: 우 – Woo
Dương: 양- Yang
Bùi : Bae – 배
Vương: 왕 – Wang
Phạm: 범 – Beom
Lý: 이 – Lee
Trương: 장 – Jang
Hồ: 호 – Ho
Cao: 고 – Ko(Go)
Phan: 반 – Ban
Đỗ/Đào: 도 – Do
Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
Đàm: 담 – Dam
Ví dụ: Mình yêu thích cái tên Ji Ah – 지아: thông minh, tên họ của mình là Phạm (Beom –범) vì vậy mình sẽ dùng tên tiếng Hàn là Beom Ji Ah (범지아)
Dưới đây là top 100 tên tiếng Hàn đẹp và ý nghĩa dành cho các bạn nam và bạn nữ mà Mytour muốn chia sẻ đến các bạn. Vẫn còn rất nhiều tên tiếng Hàn đẹp khác mà các bạn có thể chia sẻ trong phần bình luận để chúng ta cùng tìm hiểu nhé.