Các thì căn bản trong tiếng hàn
Các thì tiếng Hàn cơ bản là một trong những phần ngữ pháp cơ bản nhất mà người học tiếng Hàn cần phải nắm rõ.
Trung tâm học tiếng Hàn Mytour chia sẻ cách sử dụng các thì cơ bản của động từ như sau :
1. Thì hiện tại : ĐANG
1.1 Phụ đề trang trọng
Công thức: A/V ㅂ/습니다
- Từ gốc không có patchim + ㅂ니다
- Từ gốc có patchim +습니다
Ví dụ :
가다 -> 갑니다 : đi
먹다 -> 먹습니다 : ăn
1.2 Phụ đề thân mật
1.2.1 Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요
Ví dụ :
가다 -> 가요 : đi
오다 -> 와요 : đến
만나다 -> 만나요 : gặp gỡ
1.2.2 Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요
Ví dụ :
먹어요 -> 먹다 : ăn
1.2.3 Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 해요
Ví dụ :
사랑해요 -> 사랑하다 : yêu
Thì cơ bản trong tiếng Hàn2. Thì quá khứ: ĐÃ
2.1. Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 았다
Ví dụ :
가다 + 갔어요 -> 갔습니다 : đã đi
오다 + 왔어요 -> 왔습니다 : đã đến
2.2. Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다
Ví dụ :
먹다 + 먹었어요 -> 먹었습니다 : đã ăn
읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
2.3. Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다 . .
Ví dụ :
공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu
3. Thì tương lai : SẼ
Cách 1: Động từ + 겠다
Ví dụ:
가다 ->가겠어요 : sẽ đi
먹다 ->먹겠어요: sẽ ăn
오다 ->오겠어요 : sẽ đến
Cách 2 : Động từ +(으)ㄹ 것
- Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ 것
- Động từ có patchim khácㄹ thì +을것
Ví dụ:
가다 -> 갈 거예요 : sẽ đi
먹다 -> 먹을 거예요 : sẽ ăn
오다 ->올 거예요 : sẽ đến