1. Từ trợ : 似的
似的 [shì·de]”: Dường như, giống như, hình như.
“似的” được sử dụng sau danh từ, đại từ hoặc động từ, biểu thị sự giống nhau với một sự vật hiện tượng nào đó.
Ví dụ:
( 1 ) 显然他买了那所房子 似的
Xiǎnrán tā mǎile nà suǒ fángzi
Dường như anh ta đã mua căn nhà đó
( 2 ) 似的看上去他已经大学毕业了
kàn shàngqù tā yǐjīng dàxué bìyèle
Có vẻ như anh ta đã tốt nghiệp đại học rồi
( 3 ) 似的好像 tôi từng gặp hai cái túi này ở một nơi nào đó
hǎoxiàng wǒ zài mǒu gè dìfāng yù dào de liǎng gè bāo
Trông như tôi đã gặp hai chiếc túi đó ở một nơi nào đó
( 4 ) 似的 Tôi nghĩ anh ta là sinh viên
wǒ kàn tā shì xuéshēng
Tôi nghĩ anh ta giống như một học sinh
( 5 ) 看来似的 Bạn đã nhầm lẫn rồi
kàn lái nǐ cuòle
“似的” theo sau “什么” tạo thành bổ ngữ chỉ trình độ, biểu thị trình độ khó đoán trước được.
Ví dụ:
( 1 ) Khi cô ấy không thấy được đường đến nhà thờ, cô ấy rất tức giận
Dāng tā kàn bù dào jiàotáng de lù shí, tā hěn fènù
Cô ấy đã tức giận lên khi không thấy đường tới nhà thờ
( 2 ) 她很高兴发现她明天要去学校
tā hěn gāoxìng fāxiàn tā míngtiān yào qù xuéxiào
Cô bé rất vui khi phát hiện ra ngày mai sẽ đến trường
( 3 ) 飞机在冰面上飞行迅速,直冲向天空
fēijī zài bīngmiàn shàng fēixíng xùnsù, zhí chōng xiàng tiānkōng
Chiếc máy bay di chuyển nhanh chóng trên mặt băng và bay vút lên bầu trời
2. Trợ từ 也似的
1. 当她的腿不合时宜时,她花了很大的力气来进行当代舞蹈表演,这引起了观众的欣赏和热烈欢呼。
Dāng tā de tuǐ bùhéshíyí shí, tā yǐ hěn dà de lìqì lái jìn háng dài, wǔdǎo biǎoyǎn, zhè yǐnqǐle guānzhòng de xīnshǎng hé rèliè huānhū.
Cô ấy đã rất cố gắng biểu diễn múa đương đại khi bị đau chân, làm khán giả rất ngưỡng mộ và nhiệt tình cổ vũ
这辆车非常现代,让许多乘客感到兴奋
Gāi chē fēicháng xiàndài, ràng xǔduō chéngkè gǎndào xīngfèn
Chiếc xe rất hiện đại, khiến rất nhiều hành khách cảm thấy hào hứng
3. Trợ từ 一般
( 1 ) Anh ấy khóc như một đứa trẻ
Tā kū dé xiàng gè yīng'ér
他哭得像个婴儿
一般 là một trợ từ có nghĩa là “giống như”, có thể sử dụng độc lập hoặc kết hợp với 像.
( 2 ) 地铁 chạy như một tia sét
Di động nhanh như chớp
Tàu điện ngầm chạy như tia chớp
( 3 ) 眼睛像秋水一般明亮。
Yên lặng như nước mùa thu
Mắt sáng như nước mùa thu
( 4 ) 礼堂里响起像雷鸣一般的掌声。
Khởi đầu như ngọn lửa cháy rực rỡ
Trong phòng họp, tiếng vỗ tay vang lên như tiếng sấm rền.
4. Trợ từ 一样
( 1 ) Mọi người đi biểu tình giống như một đội quân
Rénmen xiàng jūnduì yīyàng qù kàngyì
Mọi người tham gia biểu tình giống như một đội quân
( 2 ) Một chiếc TV khác trong các cảnh thực tế cũng rõ ràng như thế
Lìng yī tái diànshì yǔ xiànshí shēnghuó zhōng de chǎngjǐng yīyàng qīngxī
Chiếc TV khác trong đời sống thực cũng rõ như thế
( 3 ) 我的看法跟他一样。
wǒ de kàn fǎ gēn tā yí yàng 。
Cách nhìn của tôi giống như anh ấy.
( 4 )房里黑暗的跟地狱一样。
fáng lǐ hēi àn de gēn dì yù yí yàng 。
Trong nhà tối om.'
( 5 ) 阿里跟木兰一样爱迟到。
ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào 。
A-li như Mộc Lan thích đi muộn.
Đây là một số trợ từ so sánh trong tiếng Trung do Mytour cung cấp, hi vọng sẽ mang lại kiến thức hữu ích cho các bạn.