Trong bài viết này, Mytour sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp chi tiết về cấu trúc Have/get something done, mời các bạn cùng tham khảo để sử dụng cấu trúc này một cách thành thạo nhất nhé!
Định nghĩa
Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc Have/get something done là dạng câu bị động, được dùng khi ta muốn nhờ vả hay được người nào đó làm việc gì cho mình. Bạn có thể sử dụng động từ have hay get cho cấu trúc này đều được, nhưng get thì sẽ thường được dùng trong ngữ cảnh thân thiện (informal) giữa bạn bè, người thân quen hơn.
E.g.: John is going to have his car serviced. (John sắp bảo dưỡng của anh ấy.)
⇒ John không tự mình thực hiện bảo dưỡng xe, anh ta sẽ đưa xe đến cửa hàng để được bảo dưỡng.
Jena got her hair cut yesterday. (Jena đã đi cắt tóc vào ngày hôm qua.)
⇒ Jena không tự cắt tóc, cô ấy đến tiệm để làm tóc.
Cấu trúc Have/get something done
S + have/get + sth + V3 + … (+ by somebody) |
Hãy lưu ý, have/get sẽ được sử dụng tùy theo ngữ cảnh của câu. Khi sử dụng cấu trúc have something done, các động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3) như cut/serviced/... sẽ đặt sau tân ngữ (ví dụ: xe hơi của anh ấy, tóc của cô ấy...)
Ngoài ra, chúng ta có thể biến đổi thành câu phủ định hoặc câu hỏi bằng cách thay đổi từ “have”, ví dụ như:
- Câu khẳng định – Affirmative: They have/get their door painted.
- Câu phủ định – Negative: They don’t have/get their door painted.
- Câu nghi vấn (câu hỏi) – Interrogative: Do they have/get their door painted?
Cách sử dụng cấu trúc Have/get something done
Chúng ta sử dụng cấu trúc Have/get something done khi:
Biểu thị việc nhờ vả
Khi chúng ta muốn thể hiện việc nhờ vả, cấu trúc Have/get something done sẽ được sử dụng và thường nhấn mạnh vào quá trình/hành động hơn là người thực hiện công việc.
E.g.: Our neighbours are having their house built. (Hàng xóm của chúng tôi đang xây nhà của họ.)
⇒ Người hàng xóm không tự xây, mà thường thuê thợ xây, nhưng ở đây có thể không cần đề cập đến danh tính của người xây.
We get sushi delivered by the restaurant if we don’t feel like going out. (Chúng tôi nhận sushi do nhà hàng giao nếu chúng tôi không muốn đi ra ngoài.)
Ý nghĩa tiêu cực
Ngoài việc thể hiện sự nhờ vả, cấu trúc Have something done cũng được sử dụng khi có điều gì xấu xảy ra, đặc biệt là khi ai đó bị ảnh hưởng tiêu cực từ hành động của người khác (ví dụ: bị trộm, đồ bị hư,…). Trường hợp này không nên sử dụng get.
E.g.: Jeremy had his wallet stolen. (Jeremy bị đánh cắp ví.)
Claude has his nose broken when he was playing volleyball. (Claude bị gãy mũi khi chơi bóng chuyền.)
Biến thể của cấu trúc Have/get something done
S + (have) + someone + V-infinitive + something… |
Cấu trúc này là dạng chủ động có người nào đó làm việc gì đó, được sử dụng khi muốn chỉ dẫn hoặc hỏi ai làm một việc nào đó.
E.g.: I had James repair my laptop last week. (Tôi đã nhờ James sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào tuần trước.)
My grandma had me behave as a good person. (Bà tôi đã dạy cho tôi cách cư xử như một người tốt.)
S + (have) + O + V-ing |
Cấu trúc này diễn tả về kinh nghiệm hoặc sự kiện đang diễn ra dang dở, chưa thể hoàn thành được.
E.g.: Their story had me laughing so much that I cannot stop. (Câu chuyện của họ đã làm tôi cười rất nhiều tới độ không dừng được.)
Bài tập về cấu trúc Have/get something done
Bài tập 1: Complete the sentences using the correct form of have something done and the words in brackets. Use contractions where possible.
- We usually _____________ (the bedrooms / redecorate) every two years.
- Sarah isn’t making her own wedding dress, she _____________ (it / make) by a designer in Italy.
- _____________ (you / ever/ anything / steal) from your house?
- He didn’t fix his car himself, he _____________ (it / fix) at the garage.
- Your hair is too long. You need _____________ (it / cut).
- I’m going to do my food shopping online and I _____________ (the food / deliver) to my house.
- If you can’t see properly, you should _____________ (your eyes / test).
- Are they going to paint the kitchen themselves, or _____________ (it / paint)?
- We had a web designer _____________ (make / our website).
- From now on, I’m going to have _____________ (wash / my car) more often.
Bài tập 2: Rewrite these sentences using Have/get something done structure
- I’ve made an appointment at the hairdressers for next Monday.
- I’m ______________________________________. (my hair / cut)
- Builders checked our roof after the storm.
- We ______________________________________. (our roof / check)
- Some bricklayers are building a wall for our neighbours.
- Our neighbours are ______________________________________. (a wall / build)
- My brother is going to the dentist next week. The dentist is going to pull my brother’s tooth out.
- My brother is ______________________________________. (his tooth / pull out)
- An electrician installed a burglar alarm for us in October.
- We ______________________________________. (an alarm / install)
- The doctors removed David’s tonsils when he was eleven.
- David ______________________________________. (his tonsils / remove)
Bài tập 3: Choose the correct answer
- I don’t have my watch. I’m _______ at the shop.
a. phải sửa chữa nó
b. để nó được sửa chữa
c. having it repaired
d. repairs
- We need to _______. They are really dirty.
a. have the windows cleaned
b. have the windows cleaned
c. get the windows cleaned
d. have the windows cleaned
- I’ll get _______ my tires.
a. have someone replace
b. someone replaces
c. replacing
d. someone replacing
- I’m _______ by a local dressmaker.
a. having my dress created
b. getting my dress made
c. having my dress made
d. making my dress
- I _______ at the pub last night.
a. had my jacket stolen
b. had my jacket stolen
c. had my jacket stolen
d. someone stole my jacket
- We _______ to our house every week.
a. to have our food delivered
b. having our food delivered
c.to deliver our food
d.our food delivered
- We should _______ soon.
a.to cut our grass
b.to have our grass cut
c.got our grass cut
d.got our grass cut
- You should have _______ the engine.
a.a mechanic inspection
b.a mechanic for inspection
c.a mechanic inspecting
d.a mechanic to inspect
- We are going to _______ before the trip.
a.to change the oil
b.to have the oil changed
c.to get the oil changed
d.to have the oil changed
- Please, can you _______ the tables before you leave?
a.get Tim to clean
b.to have Tim clean
c.to get Tim cleaned
d.to have Tim cleaned
Đáp án
Bài tập 1:
- have the bedrooms redecorated
- ‘s having it made
- Have you ever had anything stolen
- had it fixed
- to have it cut
- am going to have the food delivered
- have your eyes tested
- are they going to have it painted
- made our website
- my car washed
Bài tập 2:
- I’m having my hair cut next Monday.
- We had our roof checked after the storm.
- Our neighbours are having a wall built.
- My brother is having his tooth pulled out next week.
- We had an alarm installed in October.
- David had his tonsils removed when he was eleven.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b | d | a | a | c | d | a | a | d | a |