Tiền Rupee Ấn Độ được chia thành nhiều mệnh giá khác nhau như 5, 10, 20, 50, 100, 500 và 1.000 Rupee. Ngoài ra, còn có tiền kim loại với các mệnh giá nhỏ hơn như 1, 2, 5 và 10 Rupee.
Cách đổi 1 Rupee Ấn Độ thành tiền Việt Nam VNĐ
Thông tin về đồng tiền Rupee Ấn Độ
Rupee Ấn Độ (INR) là đơn vị tiền tệ của Ấn Độ và Bhutan, có ký hiệu là Rs hoặc R$, và mã ISO 4217 là INR. Tiền giấy Rupee bao gồm các mệnh giá từ 5 đến 1.000 Rupee, thường có hình chân dung Mahatma Gandhi.
Tỷ giá đồng Rupee Ấn Độ ngày hôm nay
Tỷ giá chéo giữa đồng Việt Nam và Rupee Ấn Độ là 286,71 VND/INR vào ngày 3/4/2023.
Tính toán tỷ giá Rupee Ấn Độ sang VNĐ
Với tỷ giá trên, ta dễ dàng tính được:
- 1 INR = 286,71 VNĐ.
- 10 INR = 2.848,28 VNĐ.
- 100 INR = 28.482,85 VNĐ.
- 1000 INR = 284.828,49 VNĐ.
- 10.000 INR = 2.848.284,95 VNĐ.
Mẹo tính nhanh 1 Rupee Ấn Độ bằng bao nhiêu VND
Để tính nhanh 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ?, chúng ta có thể sử dụng tiện ích Google để thực hiện chuyển đổi.
Hướng dẫn tính tỷ giá 1 Rupee Ấn Độ bằng VND
Bước 1: Truy cập Google.
Bước 2: Tại ô tìm kiếm, nhập cú pháp: '1 inr = vnd' hoặc '1 rupee = vnd'.
Tính nhanh tỷ giá Rupee Ấn Độ sang VNĐ
Chọn địa chỉ đổi tiền Ấn Độ sang VND
‐ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (tỷ giá Rupee Ấn Độ Vietcombank đang ở mức 284.85 - 296.28 VND/INR, chiều mua vào tiền mặt - bán ra chuyển khoản).
‐ Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank): Tỷ giá bán chuyển khoản INR đang ở mức giá cao là 305 VND/INR.
Hướng dẫn xác định tỷ giá 1 Rupee Ấn độ bằng tiền Việt Nam VNĐ
Tìm hiểu về tỷ giá 1 Rupee Ấn độ bằng tiền Việt Nam VNĐ và nhiều thông tin khác về tỷ giá ngoại tệ
Nếu bạn muốn biết tỷ giá đổi 1 đô la Hồng Kông ra tiền Việt, hãy tham khảo bài viết dưới đây.