Lý do tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Hỗ trợ cho việc học tập và công việc khi đến Nhật
Đồng bộ hóa các loại giấy tờ văn bản
Phương pháp chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Chuyển đổi tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Nhật đòi hỏi bạn tìm từ có cách phát âm gần giống nhất. Ví dụ, từ 'Tân' khi chuyển sang tiếng Nhật sẽ là タン (tan).
Vì hệ thống âm tiếng Nhật hạn chế, nhiều tên tiếng Việt khi phiên âm sang tiếng Nhật có thể trùng nhau. Ví dụ như các tên như Thắm, Tam, Tâm, Tám đều được phiên âm thành タム (tamu) trong tiếng Nhật.
Trong tiếng Nhật, có một số âm tiếng Việt không có, trong trường hợp này chúng ta sẽ ghép thêm âm tiếng Nhật để tạo thành từ. Ví dụ, với âm 'Tu', 'Tú' (トゥ) sẽ ghép thêm một chữ 'u' vào sau ト.
Danh sách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Để bạn có thể dễ dàng hơn trong việc dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật, bạn có thể tham khảo ngay danh sách dưới đây với 300 tên phổ biến do Nhật ngữ Mytour tổng hợp.
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng A và B
AA / Á ア (a) An / Ân アン (an) Ái アイ(ai) Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain) Âu アーウ (a-u) | BBa / Bá バ (ba) Bạch / Bách バック (bakku) Bành バン (ban) Bao / Bảo バオ (bao) Bắc / Bác バック (bakku) Ban / Băng / Bằng バン (ban) Bế / bé ベ (be) Bích ビック (bikku) Biên / Biển ビエン (bien) Bình / Bính ビン (bin) Bối / Bội ボイ (bon) Bông ボン (boi) Bùi ブイ (bui) |
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng C, Ch và D
C Can / Căn / Cán cấn カン (kan) Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain) Chánh チャイン (chain) Chiểu チエウ (chieu) Chinh / chính チン (chin) Chuẩn ツアン (tuan) Cao カオ (kao) Cẩm/ cam / cầm カム (kamu) Cát カット (katto) Công コン (kon) Cúc クック (kukku) Cư / cử / cự / cứ ク (ku) Cung / Củng クーン (ku-n) Cửu キュウ (kyuu) Cương / Cường クオン (kuon) Châu チャウ (chau) Chu ヅ (du) Chung チュン(chun) Chi / Tri チー (chi-) Chiến : チェン (chixen) | D Da / Dạ ザ (da) Danh / Dân ヅアン (duan) Diễm / Diêm ジエム (jiemu) Diễn / Dien ジエン (jien) Diệp ジエップ (jieppu) Diệu ジェウ (jeu) Doãn ゾアン (doan) Doanh ゾアイン (doain) Dư / Dự ズ (zu) Duẩn ヅアン (duan) Dục / Dực ズック (zukku) Dung / Dũng ズン (zun) Dương / Dưỡng ヅオン (duon) Duy ヅウィ (duui) Duyên / Duyền ヅエン (Duen) Duyệt ヅエット (duetto) |
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng Đ, G, Gi và H
Đ Đắc ダック (dakku) Đại ダイ (dai) Đàm / Đảm / Đam / Đạm ダム (damu) Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan) Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan) Đào / Đạo / Đảo ダオ (dao) Đạt ダット (datto) Đậu ダオウ (daou) Đích/ Đích ディック (dhikku) Điểm / Điềm ディエム (diemu) Điền / Điện ディエン (dien) Điệp ディエップ (dieppu) Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin) Đỗ / Đô ド (do) Đoan / Đoàn ドアン (doan) Đôn / Đồn ドン (don) Đông / Đồng / Động ドン (don) Đức ドゥック (dwukku) G/Gi Gấm グアム (guamu) Giang / Giáng / Giảng ジャン (jyan) Giao/ giáo ジャ (jan) Giáp ジャップ (jappu) Gia ジャオ(jao) |
Hà/ Hạ ハ (ha) Hàn / Hân/ Hán ハン (han) Hai/ Hải ハイ (hai) Hạnh / Hanh / Hành: ハン (han) / ハイン (hain) Hằng / ハン (han) Hậu ホウ (hou) Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao) Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện ヒエン (hien) Hiếu / Hiểu ヒエウ(hieu) Hiệp ヒエップ (hieppu) Hinh / Hình ヒイン (hiin) Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa ホア (hoa) Học ホック (hokku) Hoài ホアイ (hoai) Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn ホアン / ホーアン (hoan) Hoạch ホアック (hoakku) Hồ / hổ / hộ / Hố ホ (ho) Hồi / Hợi / Hối ホイ (hoi) Hồng ホン (hon) Hợp ホップ (hoppu) Hữu / Hựu フュ (fu) Huệ/ Huê / Huế フエ(fue) Huy フィ (fi) Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn) Huân / Huấn ホウアン (Houan) Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen) Huỳnh / Huynh フイン (fin) Hứa ホウア (houa) Hương/ Hường フォン (fon) / ホウオン (houon) |
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng K, Kh và M
K/Kh Kiêm / Kiểm キエム (kiemu) Kiệt キエット (kietto) Kiều キイエウ (kieu) Kim キム (kimu) Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki) Kha / Khả / Khá カー (ka-) Khai / Khải / Khái カーイ / クアイ (ka-i / kuai) Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain) Khang クーアン (ku-an) Khổng コン (kon) Khôi コイ / コーイ / コイー (koi) Khuất クアット (kuatto) Khương クゥン (kuxon) Khuê クエ (kue) Khoa クォア (kuxoa) | M Ma / Mã / Mạ マ (ma) Mạc / Mác マク (makku) Mai マイ (mai) Mạnh マイン (main) Mẫn マン (man) Minh ミン (min) Mịch ミック (mikku) My / Mỹ ミ / ミー (mi)
|
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng L và N, Nh, Ng
L La / Lã / Lả ラ (ra) Lan ラン (ran) Lập ラップ (rappu) Lành / Lãnh ライン(rain) Lai / Lai / Lài :ライ (rai) Lâm/ Lam ラム (ramu) Len / Lên レン (ren) Lê / Lễ / Lệ レ (re) Linh/ Lĩnh リン (rin) Liễu リエウ (rieu) Liên リエン (rien) Loan ロアン (roan) Long ロン (ron) Lộc ロック (roku) Lụa / Lúa ルア (rua) Luân / Luận ルアン (ruan) Lương / Lượng ルオン (ruon) Lưu / Lựu リュ (ryu) Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen) Lục ルック(rukku) Ly / Lý リ (ri) | N Nam – ナム(namu) Ninh ニン (nin) Nông ノオン (noon) Nữ ヌ (nu) NG Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua) Ngân / Ngần ガン (gan) Ngô / Ngộ / Ngổ ゴー (go) Ngoan グアン (guann) Ngọc ゴック (gokku) Nguyễn / Nguyên / Nguyện グエン (guen) Nguyệt グエット (guetto) NH Nha / Nhã ニャ (nya) Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan) Nhật / Nhất ニャット (niyatto) Nhi / Nhỉ ニー (ni-) Nhiên ニエン (nien) Nho ノー (no-) Như / Nhu ヌー (nu-) Nhung ヌウン (nuun) NGH Nghi ギー(gi-) Nghĩa ギエ (gie) Nghiêm ギエム (giemu) |
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng Ph và Q, S
PH Phạm ファム (famu) Phan / Phạn ファン (fan) Phát ファット (fatto) Phi / Phí フィ (fi) Phú / Phù / Phụ フー (fu) Phúc フック (fukku) Phùng / Phụng フウン (fuun) Phương フオン (fuon) Phước フォック(fokku) Phong / Phòng / Phóng フォン (fon) | Qu Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán クアン (kuan) Quách クァック(kuxakkau) Quế クエ (kue) Quốc コック/ コク (kokku / koku) Quý / Quy / Quỳ クイ (kui) Quỳnh クーイン/クイン (kuin) Quyên/ Quyền クェン (kuxen) Quyết クエット (kuetto) SSa サ sam San / Sản サン san Sam / Sâm サム samu Sơn ソン (son) Song ソーン (so-n) Sinh シン (shin) |
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng T và TH
T Tạ / Tá / Tả タ (ta) Tài / Tại タイ (tai) Tân / Tấn / Tăng : タン (tan) Tâm : タム (tamu) Tao / Tào / Táo / Tảo : タオ (tao) Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu) Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien) Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi) Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnh ティン(thin) Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu) Tô ト (to) Tống トン (ton) Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan) Tú ツー/ トゥ (Toxu) Tuân / Tuấn トゥアン(twuan) Tuệ トゥエ(twue) Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen) Tư / Tứ / Tử / Tự トゥ (twu) Tùng トゥン (twunn) Tuyết トゥエット (twuetto) Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon) | TH Thái タイ (tai) Thân タン (tan) Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh / Thảnh タイン/ タン (tain/ tan) Thạch タック(takku) Thăng / Thắng タン (tan) Thắm/Thẩm : タム (tamu) Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao) Thoa : トーア/トア to-a / (toa) Thoan/ Thoản トアン (toan) Thoại / Thoải / Thoái トアイ (toai) Thế / Thể テー (te-) Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-) Thinh / Thịnh ティン(thin) Thiệp ティエップ (thieppu) Thiên/ Thiện ティエン (thien) Thiêm/ Thiệm ティエム (thiemu) Thích ティック (thikku) Thọ/ thơ/ tho トー (to-) Thông/ Thống トーン (to-n) Thu/ Thụ トゥー (tou-) Thục トウック (toukku) Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan) Thuy / Thùy / Thúy / Thụy トゥイ (toui) Thuỷ トゥイ (toui) Thư トゥー (tou-) Thương / Thường / Thưởng / Thượng トゥオン (toxuon)
|
Tra cứu tên tiếng Nhật – Bảng Tr
TRTrà チャ/ ツア (cha/ tsua) Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan) Trân / Trần / Trấn チャン/ ツアン (chan/ tsuan) Trâm / Trầm (チャム(chamu) Trí/ Chi/ Tri チー (chi-) Triển : チエン (chien) Triết チエット (chietto) Trọng チョン (chon) Triệu チエウ (chieu) Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin) Trung ツーン (tsu-n) Trúc ツック tsukku Trương / Trường チュオン (chuon) | VVăn/ Vận/ Vân / Vấn ヴァン (van) Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn) Vi/ Vĩ ヴィ (vi) Việt/Viết ヴィエット(vietto) Võ ヴォ(vo) Vũ ヴー (vu-) Vui ヴーイ (vui) Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon) U Uông ウオン (uon) Ứng/ Ưng ウン (un) Uyên/ Uyển : ウエン (uen) X Xuân/Xoan スアン (suan) Xuyến/ Xuyên : スエン (suen) Y Y/ Ỷ/ Ý イー(i-) Yên/ Yến イェン (ixen) |
Ví dụ tên tiếng Việt của bạn là Lưu Thị Hồng Phong, khi chuyển sang tiếng Nhật sẽ là:
Lưu: リュ (ryu)
Thị: ティ (thi)
Hồng: ホン (hon)
Phong: フォン (fon)
Vậy tên tiếng Nhật của bạn là Ryu Thi Hon Fon - リュティホンフォン
Tương tự với tên Đỗ thị Thùy Dung là Do Thi Toui Zun - ドティトゥイズン
Dương Thị Hồng Ngọc là Duon Thi Hon Gokku - ヅオンティホンゴック
Đây là hướng dẫn để bạn có thể chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật một cách dễ dàng và thuận tiện hơn. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc tra cứu và áp dụng tên tiếng Nhật cho mình. Nếu bạn không tìm thấy tên của mình trong danh sách, đừng ngần ngại để lại bình luận để chúng tôi hỗ trợ bạn nhé!