I. Tên gọi các loài hoa phổ biến trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loài hoa rất đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách tên gọi các loài hoa trong tiếng Trung phổ biến mà Mytour đã sắp xếp dưới đây. Hãy nhanh chóng học để bổ sung thêm cho mình vốn từ hữu ích nhé!
STT |
Các loài hoa trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
洋紫荆 |
yáng zǐjīng |
Hoa phong lan HongKong |
2 |
芒花 |
máng huā |
Bông lau |
3 |
繡球花 |
xiù qiú huā |
Cẩm tú cầu |
4 |
天竺葵 |
tiān zhú kuí |
Cây dương tú cầu/phong lữ thảo |
5 |
三色堇 |
sān sè jǐn |
Cây hoa bướm, cây hoa hồ điệp |
6 |
萱花 |
xuān huā |
Cây hoa hiên |
7 |
月季 |
yuèjì |
Cây hoa hồng |
8 |
风信子 |
fēng xìnzi |
Cây huệ dạ hương |
9 |
金凤花 |
jīn fèng huā |
Cây mao hương hoa vàng |
10 |
苜蓿 |
mùxu |
Cỏ linh lăng |
11 |
丁香 |
dīng xiāng |
Đinh hương |
12 |
紫丁香 |
zǐ dīng xiāng |
Đinh hương tím, tử đinh hương |
13 |
樱花 |
yīng huā |
Hoa anh đào |
14 |
虞美人 |
yú měi rén |
Hoa anh túc |
15 |
百合 |
bǎi hé |
Hoa bách hợp, hoa loa kèn, hoa huệ tây, hoa lily |
16 |
白兰花 |
bái lán huā |
Hoa bạch lan, hoa ngọc lan |
17 |
秋水仙 |
qiū shuǐ xiān |
Hoa báo vũ, thu thủy tiên |
18 |
报春花 |
bào chūn huā |
Hoa báo xuân, hoa đào |
19 |
麦根菊 |
mài gēn jú |
Hoa bất tử |
20 |
牵牛花 |
qiān niú huā |
Hoa bìm bìm |
21 |
喇叭花 |
lǎbahuā |
Hoa loa kèn |
22 |
彼岸花 |
bǐ’ànhuā |
Hoa bỉ ngạn |
23 |
蒲公英 |
púgōngyīng |
Hoa bồ công anh |
24 |
油菜花 |
yóu cài huā |
Hoa cải |
25 |
康乃馨 |
kāng nǎi xīn |
Hoa cẩm chướng |
26 |
长寿花 |
zhǎng shòu huā |
Hoa trường thọ |
27 |
桔梗花 |
jiē gěng huā |
Hoa cát tường |
28 |
花卉 |
huā huì |
Hoa cỏ |
29 |
菊花 |
jú huā |
Hoa cúc |
30 |
雏菊 |
chújú |
Hoa cúc non |
31 |
万寿菊 |
wàn shòu jú |
Hoa cúc vạn thọ |
32 |
夜来香 |
yèlái xiāng |
Hoa dạ hương |
33 |
矮牵牛 |
ǎi qiān niú |
Hoa dã yên thảo |
34 |
桃花 |
táo huā |
Hoa đào |
35 |
杜鹃花 |
dù juān huā |
Hoa đỗ quyên |
36 |
金钱花 /非洲菊 |
jīn qián huā/fēi zhōu jú |
Hoa đồng tiền |
37 |
长春花 |
cháng chūn huā |
Hoa trường xuân |
38 |
木棉花 |
mù mián huā |
Hoa gạo |
39 |
夹竹桃 |
jià zhú táo |
Hoa giáp trúc |
40 |
九重葛 |
jiǔ chóng gé |
Hoa giấy |
41 |
唐菖蒲 |
táng chāng pú |
Hoa glayơn |
42 |
海棠 |
hǎi táng |
Hoa hải đường |
43 |
玫瑰 |
méi guī |
Hoa hồng |
44 |
藏红花 |
zàng hóng huā |
Hoa hồng tây tạng, hoa nghệ tây |
45 |
黄剌玫 |
huáng lá méi |
Hoa hồng vàng |
46 |
晚香玉 |
wǎn xiāng yù |
Hoa huệ |
47 |
向日葵 |
xiàng rìkuí |
Hoa hướng dương |
48 |
金银花 |
jīn yín huā |
Hoa kim ngân |
49 |
金雀花 |
jīn què huā |
Hoa kim tước |
50 |
兰花 |
lán huā |
Hoa lan |
51 |
蝴蝶兰 |
hú dié lán |
Hoa lan hồ điệp |
52 |
剑兰 |
jiàn lán |
Hoa lay ơn |
53 |
铃兰 |
líng lán |
Hoa linh lan |
54 |
海芋 / 麝香百合 |
hǎi yù / shè xiāng bǎihé |
Hoa loa kèn, hoa huệ tây |
55 |
勿忘我 |
wù wàng wǒ |
Hoa lưu ly |
56 |
含羞草 |
hán xiū cǎo |
Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ |
57 |
梅花 |
méi huā |
Hoa mai |
58 |
辛文竹 |
xīn wén zhú |
Hoa măng tây |
59 |
鸡冠花 |
jī guàn huā |
Hoa mào gà |
60 |
牡丹 / 牡丹花 |
mǔdān / mǔdān huā |
Hoa mẫu đơn |
61 |
大花马齿苋 |
dà huā mǎ chǐ xiàn |
Hoa mười giờ |
62 |
番红花 / 藏红花 |
fān hóng huā/zàng hóng huā |
Hoa nghệ tây |
63 |
玉兰花 |
yù lán huā |
Hoa ngọc lan |
64 |
茉莉花 |
mò lì huā |
Hoa nhài |
65 |
紫茉莉 |
zǐ mòlì |
Hoa nhài tím |
66 |
蝴蝶花 |
hú dié huā |
Hoa pang xê |
67 |
扶桑花 |
fú sāng huā |
Hoa phù dung |
68 |
风仙花 |
fēng xiān huā |
Hoa phượng tiên |
69 |
桂花 |
guì huā |
Hoa quế |
70 |
昙花 |
tán huā |
Hoa quỳnh |
71 |
满天星 |
mǎn tiān xīng |
Hoa sao baby |
72 |
人面子花 |
rén miànzi huā |
Hoa sấu |
73 |
荷花 |
hé huā |
Hoa sen |
74 |
雪花莲 |
xuě huā lián |
Hoa sen tuyết |
75 |
山茶花 |
shān chá huā |
Hoa sơn trà |
76 |
鸡蛋花 |
jī dàn huā |
Hoa sứ đại, sứ trắng |
77 |
睡莲 |
shuì lián |
Hoa súng |
78 |
黄檀花 |
huángtánhuā |
Hoa sưa |
79 |
糖胶花 |
táng jiāo huā |
Hoa sữa |
80 |
石榴花 |
shíliú huā |
Hoa thạch lựu |
81 |
白孔雀 |
bái kǒng què |
Hoa thạch thảo |
82 |
鹤望兰 |
hè wàng lán |
Hoa thiên điểu |
83 |
秋海棠 |
qiū hǎi táng |
Hoa thu hải đường |
84 |
大丽花 |
dà lìhuā |
Hoa thược dược |
85 |
水仙花 |
shuǐ xiān huā |
Hoa thủy tiên |
86 |
珊瑚藤 |
shān hú téng |
Hoa ti-gôn |
87 |
茑萝 |
niǎo luó |
Hoa tóc tiên |
88 |
一品红 |
yīpǐn hóng |
Hoa trạng nguyên |
89 |
紫藤 |
zǐ téng |
Hoa tử đằng (đằng la) |
90 |
紫苑 |
zǐ yuàn |
Hoa tử uyển (cúc sao) |
91 |
紫薇 |
zǐ wēi |
Hoa tử vi |
92 |
郁金香 |
yùjīn xiāng |
Hoa tulip |
93 |
蔷薇/野蔷薇 |
qiáng wēi /yě qiáng wēi |
Hoa tường vi, hoa tầm xuân |
94 |
雪花连 |
xuě huā lián |
Hoa tuyết |
95 |
紫罗兰 |
zǐluólán |
Hoa violet |
96 |
堇菜 |
jǐncài |
Hoa tím, hoa violet |
97 |
一串红 |
yī chuàn hóng |
Hoa xô đỏ |
98 |
仙人掌 |
xiān rén zhǎng |
Hoa xương rồng |
99 |
腊梅 |
là méi |
Mai mùa đông, mai vàng, hoa mai |
100 |
报春梅 |
bào chūn méi |
Mai nghênh xuân |
101 |
紫丁香 |
zǐ dīng xiāng |
Tử đinh hương, đinh hương tím |
102 |
紫花地丁 |
zǐhuā dì dīng |
Tử hoa địa đinh |
103 |
紫云英 |
zǐ yún yīng |
Tử vân anh |
104 |
木槿花 |
mùjǐn huā |
Hoa râm bụt |
II. Từ vựng về các bộ phận của hoa trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng về các bộ phận cấu tạo của các loài hoa trong tiếng Trung. Hãy củng cố thêm vốn từ của bạn ngay nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
花药 |
huāyào |
Bao phấn |
2 |
子房 |
zǐfáng |
Bầu nhụy hoa |
3 |
花丛 |
huācóng |
Bụi hoa, khóm hoa |
4 |
花萼 |
huā’è |
Đài hoa |
5 |
花瓣 |
huābàn |
Cánh hoa |
6 |
花轴 |
huāzhóu |
Cuống hoa, trục hoa |
7 |
花萼 |
huā’è |
Đài hoa, đế hoa |
8 |
花托 |
huātuō |
Đế hoa, đài hoa |
9 |
花蜜 |
huāmì |
Mật hoa |
10 |
花蕾 |
huālěi |
Nụ hoa, búp hoa |
11 |
雌蕊 |
cīruǐ |
Nhụy cái, nhị cái |
12 |
雄蕊 |
xióngruǐ |
Nhụy đực |
13 |
花蕊 |
huāruǐ |
Nhụy hoa, nhị hoa |
14 |
花粉管 |
huāfěn guǎn |
Ống dẫn phấn hoa |
15 |
花柱 |
huāzhù |
Ống nhị cái hoa, vòi hoa |
16 |
花粉 |
huāfěn |
Phấn hoa |
17 |
花丝 |
huāsī |
Chỉ nhị |
18 |
树枝 |
shùzhī |
Cành cây |
19 |
树梢 |
shùshāo |
Ngọn cây |
20 |
根 |
gēn |
Rễ cây |
21 |
树皮 |
shùpí |
Vỏ cây |
22 |
树干 |
shùgān |
Thân cây |
III. Quốc hoa của một số quốc gia trên thế giới
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có loài hoa biểu tượng riêng, hay còn được gọi là “quốc hoa”. Mytour đã tổ chức lại tên các loài hoa bằng tiếng Trung - quốc gia của một số quốc gia trên thế giới dưới bảng sau:
STT |
Các loài hoa |
Tiếng Trung/phiên âm |
Quốc gia |
1 |
Hoa sen |
荷花 /hé huā/ 莲花 /liánhuā/ |
Việt Nam/越南 |
2 |
Hoa hướng dương |
向日葵 /xiàngrìkuí/ |
Nga/俄罗斯 |
3 |
Hoa Iris |
鸢尾花 /yuānwěi huā/ |
Pháp/法国 |
4 |
Hoa Tulip |
郁金香 /yùjīnxiāng/ |
Hà Lan/荷兰 |
5 |
Hoa đại hoặc hoa Plumeria |
鸡蛋花 /jīdàn huā/ |
Lào/老挝 |
6 |
Hoa cúc |
菊花 /júhuā/ |
Nhật Bản/日本 |
7 |
Bụp hồng cận (hoa râm bụt) |
木槿花 /mùjǐn huā/ |
Hàn Quốc/韩国 |
8 |
Thanh cúc |
矢车菊 /shǐ chē jú/ |
Đức/德国 |
9 |
Laburnum anagyroides |
金链花 /jīn liàn huā/ |
Thái Lan/泰国 |
10 |
Linh lan |
铃兰 /líng lán/ |
Phần Lan/芬兰 |
11 |
Hoa Mẫu đơn |
牡丹花 /mǔdān huā/ |
Trung Quốc/中国 |
12 |
Hoa hồng |
玫瑰 /méi guī/ |
Mỹ/美国 |
13 |
Anh/英国 |
||
14 |
Hoa xương rồng |
仙人掌花/xiānrénzhǎng huā/ |
Mexico/墨西哥 |
15 |
Hoa bách hợp |
百合花 /bǎihéhuā/ |
Chile/智利 |
16 |
Hoa râm bụt |
朱槿 hoặc 扶桑花 /zhūjǐn/ hoặc /fúsāng huā/ |
Malaysia/马来西亚 |
17 |
Hoa nhài |
茉莉花 /mòlìhuā/ |
Philipine/菲律宾 |
18 |
Hoa thủy tiên |
水仙 /shuǐxiān/ |
Campuchia/柬埔寨 |
19 |
Hoa lan |
兰花 /lánhuā/ |
Singapore/新加坡 |
20 |
Chi oải hương |
薰衣草 /xūnyīcǎo/ |
Bồ Đào Nha/葡萄牙 |
IV. Ý nghĩa một số loài hoa nổi tiếng trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các loài hoa nổi tiếng của Trung Quốc và Việt Nam cùng với ý nghĩa của từng loài hoa. Hãy theo dõi để bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích về chủ đề này nhé!
STT |
Các loài hoa trong tiếng Trung |
Nghĩa |
Ý nghĩa của loài hoa |
1 |
梅花 /Méihuā/ |
Hoa mai |
Biểu tượng của lòng dũng cảm, niềm hy vọng và cuộc sống mới trong văn hóa Trung Hoa. |
2 |
牡丹 /Mǔdān/ |
Hoa mẫu đơn |
Là quốc gia của Trung Quốc, tượng trưng cho sự giàu sang và quyền quý. |
3 |
菊花 /Júhuā/ |
Hoa cúc |
Biểu tượng của sự trường tồn. |
4 |
兰花 /Lánhuā/ |
Hoa phong lan |
Biểu tượng của sự chính trực, cao thượng và tình bạn. Đây là những đức tính mà nam nhân cần có và các học giả trân quý. |
5 |
月季 /Yuèjì/ |
Hoa hồng Trung Quốc |
Biểu tượng của sự cao quý, tinh khiết |
6 |
映山红 /Yìngshānhóng/ |
Hoa đỗ quyên |
Loài hoa biểu tượng của sự ôn hoà, dịu dàng và nữ tính. Ngoài ra, loài hoa này cũng gợi nhớ cho con người về những kỷ niệm trong quá khứ và tình người. |
7 |
茶花 /Cháhuā/ |
Hoa trà |
Biểu tượng của người phụ nữ xinh đẹp, thường được người Trung làm quà tặng. |
8 |
水仙 /Shuǐxiān/ |
Hoa thủy tiên |
Tượng trưng cho vàng bạc, sự giàu có. |
V. Các câu nói đặc sắc về các loài hoa trong tiếng Trung
Bên cạnh việc học từ vựng về các loài hoa trong tiếng Trung, Mytour sẽ chia sẻ với bạn một số câu nói đặc sắc có liên quan đến chủ đề này dưới đây nhé!
STT |
Những câu nói hay về các loài hoa trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
做个浪漫的人,从给自己买一束花开始。 |
Zuò gè làngmàn de rén, cóng gěizìjǐ mǎi yī shù huā kāishǐ. |
Để trở thành một người lãng mạn, hãy bắt đầu bằng việc mua cho bản thân một bó hoa. |
2 |
只要有花可开,就不允许生命与黯淡为伍。 |
Zhǐyào yǒu huā kě kāi, jiù bù yǔnxǔ shēngmìng yǔ àndàn wéiwǔ. |
Chỉ cần còn có hoa có thể nở, cuộc sống không nên chấp nhận sống cùng với sự u ám. |
3 |
要长成自己想长成的样子,如花在野,温柔热烈。 |
Yào zhǎng chéng zìjǐ xiǎng zhǎng chéng de yàngzi, rúhuā zàiyě, wēnróu rèliè. |
Muốn có được dáng vẻ trưởng thành mà mình mong muốn, giống như một bông hoa dại, vừa ôn nhu vừa nồng cháy. |
4 |
后来我才知道,她并不是我的花,我只是恰好途径了她的盛放。 |
Hòulái wǒ cái zhīdào, tā bìng bùshì wǒ de huā, wǒ zhǐshì qiàhǎo tújìngle tā de shèng fàng. |
Sau này, tôi mới biết rằng cô ấy không phải là bông hoa của tôi, tôi chỉ tình cờ ngang qua lúc mà cô ấy nở rộ nhất mà thôi. |
5 |
再来见我的时候记得给我带束花,如果很急的话就帮我折枝花,如果没有的话准时赴约就好。 |
Zàilái jiàn wǒ de shíhòu jìdé gěi wǒ dài shù huā, rúguǒ hěn jí dehuà jiù bāng wǒ zhézhī huā, rúguǒ méiyǒu dehuà zhǔnshí fùyuē jiù hǎo. |
Khi anh đến gặp em lại, nhớ mang cho em một bó hoa, nếu anh quá bận rộn thì chỉ cần ngắt một cành hoa là được, còn nếu không có hoa thì chỉ cần đến đúng hẹn. |
Xem thêm một số bài viết:
- Tổng hợp 60+ câu nói tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
- Tổng hợp 25+ câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống hay, ý nghĩa
- 30+ câu nói tiếng Trung hay về tình yêu lãng mạn như chuyện cổ tích
VI. Mô tả vẻ đẹp của các loài hoa trong tiếng Trung
Hãy tham khảo các đoạn văn mẫu miêu tả vẻ đẹp của các loài hoa trong tiếng Trung mà Mytour đã chia sẻ dưới đây nhé!
1. Bài văn mẫu miêu tả vẻ đẹp của hoa hồng
Tiếng Trung: 我最喜欢的花是玫瑰。它通常的颜色是红色。它也有黄色、粉红和白色。玫瑰象征着爱情。情人节时,男士们常常送玫瑰给女士们,以表达情感。我喜欢玫瑰因为它非常美丽。
Pinyin: Wǒ zuì xǐhuān de huā shì méiguī. Tā tōngcháng de yánsè shì hóngsè. Tā yěyǒu huángsè, fěnhóng hé báisè. Méiguī xiàngzhēngzhe àiqíng. Qíngrén jié shí, nánshìmen chángcháng sòng méiguī gěi nǚshìmen, yǐ biǎodá qínggǎn. Wǒ xǐhuān méiguī yīnwèi tā fēicháng měilì.
Nghĩa: Hoa tôi thích nhất là hoa hồng. Màu sắc chủ yếu của nó là đỏ. Nó cũng có màu vàng, hồng và trắng. Hoa hồng biểu tượng cho tình yêu. Vào ngày Lễ Tình nhân, các đấng mày râu thường tặng hoa hồng cho phái đẹp để thể hiện tình cảm. Tôi thích hoa hồng vì nó thật sự xinh đẹp.
2. Bài văn mẫu miêu tả vẻ đẹp của hoa đào
Tiếng Trung: 桃花意指'桃子的花'。桃花是越南春天的重要象征,象征着春天的来临。桃花绽放时,风景如画。桃花瓣薄如纸,五彩缤纷,令人赏心悦目。一朵朵桃花盛开,既充满生机,又富有诗意。
Pinyin: Táohuā de zhǐyì jiùshì 'táozi de huā'. Táohuā shì yuènán chūntiān zhòngyào de huā, xiàngzhēng chūntiān de dào lái. Táohuā shèng kāi shí, fēngjǐng wúxiàn měihǎo. Táohuābàn xiàng zhǐ yīyàng báo, wǔyánliùsè, ràng rén kànzhe yóuránzìde. Yī duǒ duǒ táo huā shèng kāi, jì jù shēngmìng lìliàng, yě chōngmǎn shīyì.
Nghĩa: Hoa đào nghĩa đen là hoa của quả đào. Hoa đào là loài hoa đặc trưng của mùa xuân ở Việt Nam, biểu tượng của sự khởi đầu mùa xuân. Khi hoa đào nở, khung cảnh trở nên vô cùng đẹp mắt. Những cánh hoa đào mỏng manh như giấy, nhiều màu sắc rực rỡ, cực kỳ cuốn hút. Hoa đào nở rộ, tràn đầy sức sống và lãng mạn.
3. Bài văn mẫu miêu tả vẻ đẹp hoa sen - Quốc hoa của Việt Nam
Tiếng Trung: 莲花是越南的国花,代表着宁静和繁荣。莲花有各种颜色,包括洁白和粉红,花瓣在水上漂浮如同舞动,非常优美。越南各地都有许多莲花池,成为人民生活和文化的一部分。莲花盛开,象征着新的生命力量。
Pinyin: Liánhuā shì Yuènán de guóhuā, xiàngzhēngzhe níngjìng hé fánróng. Liánhuā yánsè bùtóng, yǒu jiébái, fěnhóng děng, huābàn zài shuǐshàng piāoyáng rú wǔ, fēicháng měilì. Yuènán gèdì dōu yǒu hěnduō liánhuā chí, chéngwéi rénmín shēnghuó hé wénhuà de yī bùfèn. Yī duǒ liánhuā kāifàng, xiàngzhēngzhe xīn de shēngmìng lìliàng.
Dịch nghĩa: Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam, tượng trưng cho sự bình yên và thịnh vượng. Hoa sen có nhiều màu sắc đa dạng, gồm màu trắng và màu hồng,... Cánh hoa bồng bềnh trên mặt nước như đang múa, rất đẹp mắt. Các đầm sen ở Việt Nam đã trở thành phần quan trọng trong văn hóa và đời sống người dân. Khi bông sen nở rộ, nó biểu trưng cho sự tràn đầy nhựa sống.
Một số từ vựng bổ sung theo chủ đề các loài hoa trong tiếng Trung:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
花瓶 |
huāpíng |
Bình hoa |
2 |
花束 |
huāshù |
Bó hoa |
3 |
花丛 |
huācóng |
Bụi hoa, khóm hoa |
4 |
插花 |
chāhuā |
Cắm hoa |
5 |
花盆 |
huāpén |
Chậu hoa |
6 |
花架 |
huājià |
Giàn trồng hoa |
7 |
花篮 |
huā lán |
Giỏ hoa, lẵng hoa |
8 |
花卉 |
huā huì |
Hoa cỏ |
9 |
花香 |
huā xiāng |
Hương hoa |
10 |
花艺 |
huāyì |
Nghệ thuật cắm hoa |
11 |
花房 |
huāfáng |
Nhà kính trồng hoa |
12 |
花期 |
huāqī |
Thời kỳ nở hoa |
13 |
花环 |
huāhuán |
Vòng hoa |
14 |
花圃 |
huāpǔ |
Vườn hoa, hoa viên |
15 |
花序 |
huāxù |
Cách xếp hoa |
VII. Hội thoại về chủ đề các loài hoa bằng tiếng Trung
Sau khi đã biết tên gọi các loài hoa bằng tiếng Trung, bạn có thể tự tin sử dụng chúng trong giao tiếp. Dưới đây là một mẫu hội thoại khi đi mua hoa để bạn tham khảo nhé!
- 小秋: 你好, 我想给我妈妈买束花, 她的生日快到了。/Nǐ hǎo, wǒ xiǎng gěi wǒ māma mǎi shù huā, tā de shēngrì kuài dàole./: Chào chị, tôi muốn mua tặng mẹ một bó hoa, sắp đến sinh nhật bà ấy rồi.
- 售货员: 非常好! 我们这里有各种不同的鲜花供您选择.。您有什么喜好或者特别要求吗?/Fēicháng hǎo! Wǒmen zhè li yǒu gè zhǒng bùtóng de xiānhuā gōng nín xuǎnzé.. Nín yǒu shénme xǐhào huòzhě tèbié yāoqiú ma?/: Được ạ! Ở đây chúng tôi có rất nhiều loài hoa cho chị lựa chọn. Chị có sở thích đặc biệt hay yêu cầu gì không ạ?
- 小秋: 我想要一束粉色的牡丹, 因为我妈妈特别喜欢牡丹花。/Wǒ xiǎng yào yī shù fěnsè de mǔdān, yīnwèi wǒ māma tèbié xǐhuān mǔdān huā./: Tôi muốn mua một bó hoa mẫu đơn màu hồng bởi vì mẹ tôi vô cùng thích hoa mẫu đơn.
- 售货员: 我们这里有粉色的牡丹。您要多少朵呢? /Wǒmen zhè li yǒu fěnsè de mǔdān. Nín yào duōshao duǒ ne?/: Ở đây chúng tôi có rất nhiều mẫu hoa mẫu đơn màu hồng. Chị muốn mua bao nhiêu ạ?
- 小秋: 我想要一大束, 大约有30朵左右吧。/Wǒ xiǎng yào yī dàshù, dàyuē yǒu 30 duǒ zuǒyòu ba./: Tôi muốn mua một bó lớn, khoảng 30 bông nhé.
- 售货员: 没问题, 我会为您挑选最美的粉色牡丹花。您还需要添加其他花材或者绿叶吗?/Méi wèntí, wǒ huì wèi nín tiāoxuǎn zuìměi de fěnsè mǔdān huā. Nín hái xūyào tiānjiā qítā huā cái huòzhě lǜyè ma?/: Không vấn đề gì, tôi sẽ chọn những bông hoa mầu đơn màu hồng đẹp nhất cho chị. Chị có muốn them hoa hoặc vài chiếc lá xanh không ạ?
- 小秋: 如果可以的话, 可以加入一些小白花和绿叶作为点缀吗?/Rúguǒ kěyǐ dehuà, kěyǐ jiārù yīxiē xiǎo báihuā hé lǜyè zuòwéi diǎnzhuì ma?/: Nếu có thể, chị có thể trang trí thêm một số bông hoa nhỏ màu trắng và lá xanh.
- 售货员: 当然可以! 我会根据您的要求来设计一束漂亮的花束给您。您需要包装吗?/Dāngrán kěyǐ! Wǒ huì gēnjù nín de yāoqiú lái shèjì yī shù piàoliang de huāshù gěi nín. Nín xūyào bāozhuāng ma?/: Đương nhiên là được ạ! Tôi sẽ thiết kế một bó hoa thật đẹp theo yêu cầu của chị. Chị có cần đóng gói không ạ?
- 小秋: 是的, 请用粉色的包装纸和蝴蝶结装饰。/Shì de, qǐng yòng fěnsè de bāozhuāng zhǐ hé húdiéjié zhuāngshì./: OK, hãy đóng gói bằng giấy màu hồng và thắt nơ vào giúp tôi nhé!
- 售货员: 好的, 我会为您精心包装。 您需要附上一张生日贺卡吗?/Hǎo de, wǒ huì wèi nín jīngxīn bāozhuāng. Nín xūyào fù shàng yī zhāng shēngrì hèkǎ ma?/: Dạ vâng, tôi sẽ đóng gói cẩn thận cho chị. Chị có cần kèm thêm thiệp sinh nhật không ạ?
- 小秋: 太好了! 请帮我准备一张贺卡, 我会写上祝福的话。/Tài hǎole! Qǐng bāng wǒ zhǔnbèi yī zhāng hèkǎ, wǒ huì xiě shàng zhùfú dehuà./: Tuyệt vời! Hãy giúp tôi chuẩn bị một tấm thiệp chúc mừng và tôi sẽ viết lời chúc lên đó.
- 售货员: 非常好! 我会为您准备一张精美的贺卡。请稍等片刻, 我会为您整理好。/Fēicháng hǎo! Wǒ huì wèi nín zhǔnbèi yī zhāng jīngměi de hèkǎ. Qǐng shāo děng piànkè, wǒ huì wèi nín zhěnglǐ hǎo./: Được ạ! Tôi sẽ chuẩn bị thêm một tấm thiệp chucs mừng thật đẹp cho chị. Xin vui lòng đợi một lát để tôi gói hoa cho chị ạ.
Như vậy, Mytour đã tiết lộ toàn bộ về từ vựng các loài hoa trong tiếng Trung phổ biến. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn tiếp tục mở rộng vốn từ, giúp giao tiếp tốt và dễ dàng đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK.