Tên gọi hay danh xưng là một thuật ngữ để nhận dạng một người, thường thì tên gọi sẽ đi cùng một con người suốt cuộc đời. Tên gọi còn được coi như món quà đầu tiên mà gia đình dành cho trẻ. Vì vậy, việc đặt tên cho con là một quá trình cẩn trọng và suy nghĩ kỹ lưỡng vì tên gọi cũng có thể ảnh hưởng đến vận mệnh của đứa trẻ. Dưới đây là một số gợi ý đặt tên cho con trai sinh năm 2023 từ Mytour!
Con trai sinh năm 2023 mệnh là gì?
Bản mệnh là năm sinh của con, biết được bản mệnh là biết được một phần tính cách và mối quan hệ xung quanh cuộc đời của bé. Bản mệnh của bé trai sinh năm 2023 như sau:
Thiên can: Canh. Con trai sinh năm 2023 tương hợp với Mậu, tương hình với Đinh, Kỷ
Địa chi: Thân. Con trai sinh năm 2023 tam hợp với Hợi, Mão, Mùi; tứ hành xung với Ngọ, Dậu, Mão, Tý.
Bản mệnh: Thuộc nhóm Kim (Kim Bạch Kim).
Tương sinh: Mệnh thuộc nhóm Thủy, Thổ
Tương khắc: Mệnh thuộc nhóm Mộc, Hỏa
Màu sắc phù hợp: Đỏ, hồng, tím, cam, vàng, nâu
Hướng hợp mệnh: Bắc (sinh khí), Đông (phúc đức), Nam (thiên y), Đông Nam (phục vị)
Cung: Bé trai sinh năm 2023 thuộc cung Tốn - gió
Tính cách: Bé trai sinh vào năm Quý Mão 2023 được cho là có vẻ ngoài mạnh mẽ, bản lĩnh, tính cách ôn hòa và có trách nhiệm cao. Tuy nhiên bên trong vẻ ngoài quyết đoán và dám đương đầu với thử thách cuộc đời là sự thuần khiết, tình cảm và tràn đầy năng lượng. Con trai sinh năm này được đặc trưng bởi khí chất tinh tường, khéo léo và nội tâm.
Gợi ý đặt tên cho con trai sinh năm 2023
Dưới đây là một số gợi ý tên hay và ý nghĩa để đặt cho con trai sinh năm 2023
Tên |
Ý nghĩa |
Gợi ý kết hợp tên đệm |
An |
Mong ước một cuộc sống bình an, viên mãn. |
Xuân An, Bảo An, Duy An, Gia An, Vĩnh An, Vinh An, Bình An, Cao An, Ðăng An, Chiêu An, Ðại An |
Ân |
Người giàu tình cảm, đặt chữ nghĩa lên đầu, sống vì mọi người xung quanh. |
Phước Ân, Quang Ân, Minh Ân, Nghĩa Ân, Ngọc Ân, Phúc Ân, Quốc Ân, Lạc Ân, Song Ân, Kỳ Ân |
Anh |
Người trí tuệ thông minh, tinh anh, bản lĩnh và tài năng. |
Tùng Anh, Việt Anh, Hoài Anh, Tâm Anh, Trí Anh, Tuấn Anh, Viết Anh, Vũ Anh, Xuân Anh, Trung Anh, Tuệ Anh |
Bá |
Thể hiện sự quyết đoán, mạnh mẽ, tràn đầy hy vọng và được mọi người tin tưởng. |
Hồng Bá, Hùng Bá, Thống Bá, Trọng Bá, Trung Bá, Từ Bá, Văn Bá, Việt Bá |
Bách |
Ngay thẳng, có sức sống mãnh liệt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong sự nghiệp. |
Xuân Bách, Gia Bách, Quang Bách, Duy Bách, Văn Bách, Ngọc Bách, Minh Bách, Đình Bách |
Bảo |
Thông minh, trí tuệ, quý báu như viên ngọc quý, là bảo vật của gia đình |
Thiện Bảo, Nguyên Bảo, An Bảo, Anh Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo |
Bình |
Mang ý nghĩa bình an, ngay thẳng, thông minh, luôn đứng về phía chính nghĩa. |
Chuẩn Bình, Ðăng Bình, Chiến Bình, Gia Bình, Huy Bình, Khang Bình, Dương Bình, Duy Bình |
Châu |
Luôn cao cả, bao dung, hướng đến một cuộc đời ý nghĩa, có giá trị. |
Ðan Châu, Ðức Châu, Hải Châu, Hà Châu, Dương Châu, Giang Châu, Công Châu |
Chí |
Người có chí lớn trong sự nghiệp và cuộc sống. Thể hiện hy vọng gặt hái được những thành công nhất định trong tương lai. |
Anh Chí, Bảo Chí, Hiệp Chí, Hoàng Chí, Hùng Chí, Hữu Chí, Khắc Chí, Khai Chí |
Chiến |
Sự mạnh mẽ, luôn tiến về phía trước mà không ngại thử thách, chông gai. |
Anh Chiến, Công Chiến, Cường Chiến, Minh Chiến, Ngọc Chiến, Nhật Chiến, Sỹ Chiến |
Chinh |
Sức chiến đấu ngoan cường, bất khuất, sẵn sàng vì mục tiêu và hoài bão lớn lao. |
Chiến Chinh, Ðăng Chinh, Ðông Chinh, Đức Chinh, Mạnh Chinh, Hữu Chinh |
Chương |
Mong muốn con học rộng hiểu cao, đạt được những thành công về học tập và công việc. |
Duy Chương, Hoàng Chương, Hồng Chương, Hùng Chương, Kim Chương |
Công |
Mong muốn bé luôn mạnh mẽ, thành công trong cuộc sống về cả tình cảm và sự nghiệp. |
Phú Công, Phúc Công, Huy Công, Khắc Công, Lạc Công, Mạnh Công, Quang Công, Quốc Công |
Cương |
Có sự quyết đoán, cứng rắn trước bão giông của cuộc đời. |
Tấn Cương, Thái Cương, Hà Cương, Hạnh Cương, Khánh Cương, Thắng Cương |
Cường |
Ý chí kiên cường, chắc chắn sau này con sẽ đạt được nhiều thành tựu nhất định. |
Hữu Cường, Huy Cường, Khởi Cường, Kiên Cường, Kiến Cường, Kiệt Cường, Lâm Cường. |
Đại |
Ý chí lớn lao, khẳng định sức mạnh của bản thân. |
Mạnh Đại, Minh Đại, Mộng Đại, Nghĩa Đại, Sỹ Đại, Tâm Đại, Tấn Đại, Thành Đại |
Đan |
Người thông minh, tài trí, biết cảm thông, chia sẻ và thấu hiểu với mọi người. |
Gia Ðan, Hải Ðan, Hà Ðan, Hạnh Ðan, Hạo Ðan, Hoài Ðan, Hoàng Ðan, Hồng Ðan |
Đăng |
Ngọn hải đăng sáng rực luôn mạnh mẽ và có khả năng thuyết phục, tạo sự tin tưởng, dẫn dắt mọi người. |
Sơn Đăng, Song Đăng, Sỹ Đăng, Tài Đăng, Ngọc Đăng, Nguyên Đăng, Quyết Đăng |
Danh |
Công danh sự nghiệp rạng ngời, thành công, tài giỏi, có ý chí. |
Nam Danh, Thái Danh, Thắng Danh, Thành Danh, Thanh Danh, Thế Danh |
Đạt |
Thành đạt trong cuộc sống, có tầm nhìn, chí hướng. |
Nguyên Đạt, Khải Đạt, Minh Đạt, Nam Đạt, Nghĩa Đạt, Ngọc Đạt |
Điền |
Cuộc sống giàu sang, đủ đầy, thuận buồm xuôi gió |
Sỹ Điền, Tâm Điền, Tấn Điền, Thống Điền, Thuận Điền |
Định |
Sự kiên định, vững vàng, là chỗ dựa vững chãi cho người khác. |
Phú Định, Hòa Định, Khắc Định, Nhân Định, Như Định, Phong Định, Phúc Định |
Đoàn |
Cuộc sống sung túc, đủ đầy, viên mãn. |
Phúc Đoàn, Quốc Đoàn, Nhật Đoàn, Phi Đoàn, Phong Đoàn, Quý Đoàn |
Doanh |
Ý nghĩa cuộc sống thành đạt, đạt được nhiều lý tưởng lớn lao trong cuộc sống của con. |
Phương Doanh, Quốc Doanh, An Doanh, Anh Doanh, Bá Doanh |
Đông |
Chính trực và quyền uy, biểu tượng cho sự giàu sang và đủ đầy. |
Minh Đông, Nam Đông, Quảng Đông, Quang Đông, Quốc Đông, Quý Đông |
Đức |
người văn võ song toàn, tài giỏi và nhận được sự yêu quý, tin tưởng từ người khác. |
Ngọc Đức, Thanh Đức, Thế Đức, Thiện Đức, Thiên Đức, Thiệu Đức, Thiếu Đức |
Dũng |
Mạnh mẽ, dũng cảm, không ngại đương đầu với khó khăn, thử thách và có thể vượt qua một cách dễ dàng. |
Phong Dũng, Phú Dũng, Phúc Dũng, Phước Dũng, Quang Dũng, Quốc Dũng |
Dương |
Là ánh sáng mặt trời, thông minh và thu hút, có tấm lòng bao dung ca cả. |
Mạnh Dương, Sơn Dương, Khôi Dương, Kiến Dương, Kỳ Dương, Lâm Dương, Sỹ Dương |
Duy |
Kiên định, công bằng và sống có kỷ luật, nguyên tắc. |
Quang Duy, Quốc Duy, Thái Duy, Thành Duy, Thế Duy, Tiến Duy, Trọng Duy |
Giang |
Linh hoạt, thích nghi với mọi hoàn cảnh trong cuộc sống, không dễ dàng gục ngã. |
Sơn Giang, Tấn Giang, Trí Giang, Nhật Giang, Như Giang, Quốc Giang, Quyết Giang, Trọng Giang |
Hà |
Dòng sông êm đềm với ý nghĩa mong muốn cho bé một cuộc đời viên mãn, may mắn. |
Hiếu Hà, Hoàng Hà, Hồng Hà, Huy Hà, Khắc Hà, Khải Hà, Khánh Hà, Khôi Hà |
Hải |
Ý nghĩa mặt biển rộng lớn, bé là người có lòng bao dung cao cả, luôn biết suy nghĩ cho mọi người. |
Minh Hải, Nam Hải, Thành Hải, Thanh Hải, Thế Hải, Thiên Hải, Thuận Hải |
Hào |
Người thông minh, tài giỏi, luôn được mọi người yêu quý. |
Phúc Hào, Phụng Hào, Phước Hào, Quang Hào, Quốc Hào, Quyết Hào, Sỹ Hào |
Hậu |
Bé nhân hậu và gặp được nhiều may mắn, sung túc trong cuộc sống |
Danh Hậu, Ðình Hậu, Ðoàn Hậu, Ðức Hậu, Dũng Hậu, Dương Hậu, Duy Hậu |
Hiển |
Ý nghĩa hiển hách, hào hùng, bé có tên này chắc chắn sẽ có hoài bão lớn lao. |
Song Hiển, Sỹ Hiển, Tâm Hiển, Tấn Hiển, Thái Hiển, Thành Hiển, Trọng Hiển |
Hiệp |
Nghĩa hiệp, mạnh mẽ, thích giúp đỡ mọi người. |
Minh Hiệp, Nghĩa Hiệp, Nghị Hiệp, Ngọc Hiệp, Nguyên Hiệp, Nhân Hiệp, Nhật Hiệp, Quang Hiệp |
Hiếu |
Bé luôn hiếu thảo với cha mẹ, biết nghĩ cho người khác, bao dung và trượng nghĩa. |
Huy Hiếu, Khắc Hiếu, Khánh Hiếu, Mạnh Hiếu, Minh Hiếu, Nam Hiếu |
Hòa |
Ôn hòa, dịu dàng, luôn giữ không khí trung lập và có khả năng thích ứng với bất kỳ hoàn cảnh nào, luôn được mọi người yêu quý. |
Hải Hòa, Hiếu Hòa, Hoàng Hòa, Mạnh Hòa, Minh Hòa, Nam Hòa, Nghĩa Hòa, Thuận Hòa |
Hoàng |
Sự vương giả, cao quý của bậc vua chúa. Bé có cái tên này thường có cuộc sống sung túc, viên mãn, đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp. |
Khải Hoàng, Khánh Hoàng, Khang Hoàng, Khôi Hoàng, Mạnh Hoàng |
Hùng |
Thông minh, kiên cường và anh dũng, thành công trong cả sự nghiệp và cuộc sống. |
Ngọc Hùng, Nguyên Hùng, Nhật Hùng, Phi Hùng, Phong Hùng, Quang Hùng |
Hưng |
Mong muốn con có cuộc sống hưng thịnh, đủ đầy, viên mãn và gặt hái nhiều thành công. |
Kiến Hưng, Mạnh Hưng, Minh Hưng, Phi Hưng, Phúc Hưng, Phước Hưng |
Hữu |
Con luôn nhận được sự yêu quý, giúp đỡ từ mọi người, tài giỏi và thông minh. |
Mạnh Hữu, Ngọc Hữu, Nguyên Hữu, Nhật Hữu, Phong Hữu, Phú Hữu, Phúc Hữu |
Huy |
Mong muốn con có một cuộc đời huy hoàng, xán lạn, thành công. |
Quyết Huy, Sơn Huy, Sỹ Huy, Tấn Huy, Thái Huy, Thắng Huy, Thành Huy |
Huỳnh |
Sức mạnh quyền lực lớn mạnh. |
Phúc Huỳnh, Phước Huỳnh, Phương Huỳnh,Thế Huỳnh, Thiên Huỳnh, Trí Huỳnh |
Kha |
Con là viên ngọc của cha mẹ, luôn mạnh mẽ, kiên cường trong bất kỳ hoàn cảnh nào. |
Phúc Kha, Phước Kha, Quang Kha, Quốc Kha, Quý Kha, Quyết Kha, Tấn Kha |
Khải |
Cuộc sống của con gặp nhiều may mắn, hạnh phúc và thành công. |
Nhật Khải, Phi Khải, Phong Khải, Phú Khải, Phúc Khải, Quốc Khải |
Khang |
Ý nghĩa khỏe mạnh, an khang, cuộc đời sung túc, viên mãn. |
Hiếu Khang, Hoàng Khang, Lâm Khang, Mạnh Khang, Minh Khang, Nam Khang |
Khanh |
Bé có khả năng kết nối với mọi người xung quanh, nhận được nhiều tin tưởng và yêu quý. |
Nghị Khanh, Ngọc Khanh, Phúc Khanh, Phước Khanh, Phương Khanh, Vinh Khanh |
Khánh |
Sự may mắn, tốt đẹp sẽ theo con đến suốt cuộc đời. |
Ngọc Khánh, Phước Khánh, Phượng Khánh, Phương Khánh, Quang Khánh |
Khiêm |
Khiêm tốn, tài giỏi và luôn vững vàng, thẳng thắn. |
An Khiêm, Anh Khiêm, Duy Khiêm, Gia Khiêm,Mạnh Khiêm, Minh Khiêm |
Khoa |
Bé học rộng hiểu sâu, đạt được nhiều thành tựu trong học tập và đỗ đạt. |
Phú Khoa, Thành Khoa, Thế Khoa, Thiên Khoa, Tiến Khoa, Trí Khoa, Triều Khoa |
Khôi |
Khôi ngô, tuấn tú, khỏe mạnh và đạt được nhiều thành tựu. |
Phong Khôi, Phúc Khôi, Phước Khôi, Phương Khôi, Quang Khôi, Quốc Khôi, Sỹ Khôi |
Kiên |
Sự kiên định, mạnh mẽ trong mọi hoàn cảnh. |
Mạnh Kiên, Nam Kiên, Ngọc Kiên, Nhật Kiên, Quang Kiên, Quốc Kiên, Sơn Kiên |
Kiện |
Khỏe mạnh về cả thể chất và tinh thần, ngoan cường, mạnh mẽ. |
An Kiện, Hưng Kiện, Phong Kiện, Phú Kiện, Phúc Kiện, Phước Kiện, Phương Kiện |
Kiệt |
Xuất chúng, nổi bật, thành công trong sự nghiệp. |
Hưng Kiệt, Hướng Kiệt, Mạnh Kiệt, Minh Kiệt, Nam Kiệt, Nghĩa Kiệt, Nhân Kiệt |
Kỳ |
Cuộc sống viên mãn, gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống. |
Cao Kỳ, Anh Kỳ, Vĩnh Kỳ, Phong Kỳ, Đạt Kỳ, Xuân Kỳ, Bảo Kỳ, Minh Kỳ, Khắc Kỳ, Chính Kỳ, Vũ Kỳ |
Lâm |
Bình dị nhưng vẫn vô cùng mạnh mẽ, kiên định. |
Bách Lâm, Hữu Lâm, Huy Lâm, Khắc Lâm, Khang Lâm, Khôi Lâm, Thanh Lâm |
Linh |
Cuộc sống viên mãn, hanh thông, gặp nhiều thuận lợi. |
Mạnh Linh, Nam Linh, Nghĩa Linh, Quyết Linh, Sơn Linh, Sỹ Linh |
Lộc |
Cuộc sống con luôn nhận được nhiều may mắn và giúp đỡ từ mọi người xung quanh. |
Mạnh Lộc, Phong Lộc, Phú Lộc, Phúc Lộc, Phước Lộc, Phương Lộc, Quang Lộc |
Lợi |
Sự nhanh nhạy, thông minh và khả năng thích ứng cực cao trong mọi hoàn cảnh |
Minh Lợi, Nam Lợi, Nghĩa Lợi, Phú Lợi, Quý Lợi, Quyết Lợi, Sỹ Lợi, Thắng Lợi |
Long |
Sự quyền uy, mạnh mẽ và khả năng dẫn dắt mọi người. |
An Long, Anh Long, Bá Long, Hoàn Long, Tấn Long, Thiện Long, Thiên Long |
Luân |
Bé học rộng, đạt được nhiều thành tựu trong công việc và cuộc sống. |
Mạnh Luân, Minh Luân, Nam Luân, Nghĩa Luân, Song Luân, Sỹ Luân, Thạch Luân, Thái Luân |
Mạnh |
Sự tài giỏi, mạnh mẽ, ngoan cường trước mọi vấn đề trong cuộc sống. |
Hải Mạnh, Hà Mạnh, Minh Mạnh, Thắng Mạnh, Tuấn Mạnh, Việt Mạnh, Viết Mạnh |
Minh |
Thông minh, tài giỏi, đạt được nhiều thành công, nhất là trong công việc. |
An Minh, Anh Minh, Dũng Minh, Hiệp Minh, Hiếu Minh, Hòa Minh, Tài Minh |
Nam |
Sự mạnh mẽ, dũng cảm, biết quan tâm và bảo vệ mọi người. |
An Nam, Hiếu Nam, Hòa Nam, Sơn Nam, Sỹ Nam, Tấn Nam, Thạch Nam |
Nghĩa |
Ttình nghĩa, thấu hiểu, thông cảm và bao dung. |
An Nghĩa, Hoàn Nghĩa, Quang Nghĩa, Quốc Nghĩa, Quý Nghĩa, Quyết Nghĩa |
Ngọc |
Viên ngọc quý luôn thông minh, tài giỏi. |
An Ngọc, Kiên Ngọc, Nhật Ngọc, Như Ngọc, Phú Ngọc, Phúc Ngọc, Phụng Ngọc |
Nguyên |
Mong ước bé có cuộc sống viên mãn, địa vị cao, đạt thành công trong cuộc sống. |
Hạo Nguyên, Hiếu Nguyên, Hoàng Nguyên, Hồng Nguyên, Khai Nguyên, Khải Nguyên |
Nhân |
Bé có cuộc sống tinh thần phong phú, tài giỏi nhưng vẫn thấu hiểu với mọi người. |
Khôi Nhân, Khởi Nhân, Khương Nhân, Kiến Nhân, Mạnh Nhân, Minh Nhân, Nam Nhân, Nghĩa Nhân |
Nhật |
Ánh dương thông minh và ngay thẳng. |
Kim Nhật, Lâm Nhật, Lam Nhật, Thắng Nhật, Thành Nhật, Thế Nhật, Thiên Nhật |
Phát |
Tài năng lớn mạnh, sự phát triển mạnh mẽ sẽ giúp con có cuộc sống viên mãn trong tương lai. |
Tấn Phát, Trường Phát, Hữu Phát, Lai Phát, Duy Phát, Tuấn Phát |
Phi |
Bé sẽ đạt được những thành công nhất định và được mọi người công nhận. |
Ðức Phi, Khánh Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi |
Phong |
Sự mạnh mẽ, quyết đoán sẽ giúp con tìm được hướng đi phù hợp sau này. |
Chấn Phong, Chiêu Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong |
Phú |
Sự giàu sang, phú quý và may mắn trong cuộc sống |
Ðình Phú, Gia Phú, An Phú, Thiên Phú, Vĩnh Phú, Hoàng Phú, Quang Phú, Nhật Phú |
Phúc |
Bé sẽ luôn được giúp đỡ và gặp nhiều may mắn sau này. |
Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc |
Phước |
Ý nghĩa phước lành, yên bình và an vui suốt cuộc đời. |
Hữu Phước, Thiện Phước, Hồng Phước, Hạnh Phước, Ngọc Phước, Sơn Phước |
Phương |
Bé là người công bằng, bao dung, nhân nghĩa. |
Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương, Bình Phương, Đăng Phương |
Quan |
Bé có địa vị cao, cuộc sống danh lợi và viên mãn. |
Duy Quan, Quý Quan, Đăng Quan, Đình Quan, Đông Quan, Thành Quan |
Quân |
Bậc vua chúa thông minh, anh dũng, đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp. |
Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân |
Quang |
Ánh sáng rạng rỡ trong cuộc đời cha mẹ, luôn tỏa sáng và thành công. |
Huy Quang, Minh Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang |
Quốc |
Mạnh mẽ, vững vàng ngay cả tring nghịch cảnh. |
Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc |
Quý |
Mong muốn bé có cuộc sống giàu sang, sung túc. |
Xuân Quý, An Quý, Gia Quý, Phú Quý, Minh Quý, Thanh Quý, Huỳnh Quý |
Sang |
Sự giàu sang, danh vọng và viên mãn. |
Phi Sang, Phong Sang, Phước Sang, Phương Sang, Thành Sang, Thiệu Sang, Thịnh Sang |
Sơn |
Bé trầm tĩnh, có suy nghĩ vững vàng. |
Lâm Sơn, Lập Sơn, Mạnh Sơn, Minh Sơn, Phúc Sơn, Phước Sơn, Thế Sơn |
Tài |
Cha mẹ mong muốn bé có cuộc sống giàu sang, gặp nhiều may mắn. |
Tài Tài, Kiệt Tài, Kỳ Tài, Minh Tài, Mộng Tài, Nghĩa Tài, Nhật Tài |
Tâm |
Bé thiện lành, bao dung, nhân hậu, biết nghĩ cho mọi người. |
Nghị Tâm, Ngọc Tâm, Nguyên Tâm, Thái Tâm, Thành Tâm, Thế Tâm, Thiện Tâm |
Tân |
Bé nhiều tài năng nên có cuộc sống may mắn, gặp được nhiều giúp đỡ từ mọi người. |
Nghĩa Tân, Nghị Tân, Phương Tân, Quảng Tân, Quốc Tân, Quý Tân, Song Tân, Sỹ Tân |
Tấn |
Sự phát triển đi lên, tấn tài tấn lộc, bé luôn có những thành tựu lớn lao trong cuộc sống sau này. |
Tấn Tấn, Bách Tấn, Niệm Tấn, Phi Tấn, Phong Tấn, Phú Tấn, Phúc Tấn |
Thái |
Mong muốn bé sẽ làm được nhiều điều lớn lao trong tương lai. |
Anh Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái |
Thắng |
Sự mạnh mẽ, quyết thắng sẽ giúp con đạt được thành công lớn. |
Duy Thắng, Hữu Thắng, Mạnh Thắng, Quốc Thắng, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Trí Thắng |
Thanh |
Sự thanh cao, vẻ ngoài tuấn tú phong nhã. |
Hữu Thanh, Khắc Thanh, Phú Thanh, Phúc Thanh, Phước Thanh |
Thành |
Bé đạt được thành công nhất định trong tương lai. |
Lập Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trường Thành |
Thiên |
Tầm nhìn xa, rộng sẽ giúp con có hướng đi đúng đắn say này. |
Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên |
Thiện |
Sự lương thiện và tấm lòng bao dung cao cả. |
Huy Thiện, Hoàng Thiện, Chí Thiện, Vĩnh Thiện, Phước Thiện, Thanh Thiện |
Thịnh |
Cuộc sống hưng thịnh, viên mãn là điều cha mẹ mong mỏi ở con. |
Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh |
Thọ |
Ý nghĩa trường tồn, lớn mạnh, cao cả. |
Ngọc Thọ, Vĩnh Thọ, Phước Thọ, Duy Thọ, Công Thọ, Kim Thọ, Phúc Thọ, Lộc Thọ |
Thông |
Sự thông minh, uyên bác, học rộng hiểu sâu, đạt được nhiều thành tựu. |
Nam Thông, Quảng Thông, Quốc Thông, Vạn Thông, Việt Thông |
Thuận |
Mong muốn cuộc sống con hạnh phúc, viên mãn, thuận lợi. |
Vĩnh Thuận, Đức Thuận, Hồng Thuận, Tiến Thuận, Hùng Thuận, Đình Thuận, Chí Thuận |
Tiến |
Ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, luôn tiến về phía trước. |
Nhất Tiến, Quốc Tiến, Việt Tiến, Thịnh Tiến, Quang Tiến, Quyết Tiến, Đức Tiến |
Tín |
Con luôn trung thực, ngay thẳng, được mọi người yêu quý. |
Trọng Tín, Bá Tín, Đức Tín, Thanh Tín, Quang Tín |
Toàn |
Tài đức vẹn toàn, thành công và viên mãn cả trong sự nghiệp, đường đời và tình cảm. |
Hữu Toàn, Thuận Toàn, Vĩnh Toàn, Tiến Toàn, Anh Toàn, Huy Toàn |
Trí |
Con thông minh, nhanh nhạy, dễ dàng thích ứng trong bất kỳ môi trường nào. |
Hữu Trí, Minh Trí, Thiên Trí, Trọng Trí, Hoàng Trí, Công Trí |
Triết |
Luôn thông minh và nhận được sự công nhận của mọi người. |
Quang Triết, Hiền Triết, Bá Triết, Thanh Triết, Xuân Triết |
Trọng |
Là người chính trực, trọng tình nghĩa, thấu hiểu người xung quanh. |
Đức Trọng, Quang Trọng, Hữu Trọng, Kim Trọng |
Trực |
Có đạo đức và tài năng nên nhận được sự tin tưởng. |
Nguyên Trực, Quang Trực, Huy Trực, Thường Trực |
Trung |
Trung thành, bác ái, mạnh mẽ và có chí hướng trong sự nghiệp. |
Hữu Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung |
Trường |
Bé là người có hoài bão, ý chí lớn lao và mạnh mẽ. |
Mạnh Trường, Quốc Trường, Xuân Trường, Đan Trường, Đoan Trường |
Tú |
Vì tinh tú cao quý, thông minh, khôi ngô, tuấn tú. |
Thanh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Việt Tú, Hồng Tú, Trọng Tú, Trịnh Tú |
Tuấn |
Đẹp trai, anh tuấn, nhận được nhiều yêu mến từ mọi người. |
Khắc Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Quang Tuấn |
Tùng |
Kiên cường và là chỗ dựa mạnh mẽ. |
Thạch Tùng, Thanh Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng |
Tường |
Vạn sự cát tường, mọi điều may mắn sẽ luôn đến với con. |
Huy Tường, Mạnh Tường, Thế Tường, Công Tường, Duy Tường |
Văn |
Thông minh, chính trực và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. |
Kiến Văn, Quốc Văn, Quảng Văn, Đình Văn, Trọng Văn |
Vĩ |
Luôn có những hoài bão, lý tưởng lớn lao. |
Hạ Vĩ, Tùng Vĩ, Văn Vĩ, Nhất Vĩ, Ngọc Vĩ, Hùng Vĩ, Triệu Vĩ, Chí Vĩ |
Việt |
Thông minh, lanh lợi, biết giúp đỡ, sẻ chia với người khác. |
Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt |
Vinh |
Thu hút sự vinh quang, tài lộc. |
Quang Vinh, Quốc Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh |
Vũ |
Sức sống tự do và mạnh mẽ, bứt phá mọi rào cản vươn đến thành công. |
Lâm Vũ, Minh Vũ, Phi Vũ, Thanh Vũ, Thời Vũ, Trường Vũ, Uy Vũ |
Vương |
Cuộc sống vương giả, hạnh phúc sẽ là điều con hướng đến sau này. |
Tùng Vương, Hải Vương, Quốc Vương, Hùng Vương |
Vượng |
Đời sống tinh thần và vật chất thịnh vượng, may mắn, hạnh phúc. |
Trường Vượng, Tường Vượng, Quốc Vượng, Trọng Vượng, Tấn Vượng |
Để khám phá thêm về ý nghĩa của ngày và năm sinh của con, hãy trải nghiệm ngay các tính năng tử vi, phong thủy,... trên ứng dụng miễn phí Mytour!