Từ vựng:
Không thể (không thể) – 불가능 (bulganeung): Không thể (không thể)
Can’t (do) – ~ㄹ/을 수 없다 (l/eul su eopda): Không thể (làm)
Không thể (không) – ~ㄹ 줄 모르다 (jul moreuda): Không thể (không)
Không thể (không) – 못하다 (mothada): Không thể (không)
Không thể (cho phép) – ~면 안되다 (myeon andoeda): Không thể (cho phép)
Bạn có thể không?
Ví dụ:
Thật xin lỗi nhưng hôm nay không thể gặp được.
Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể gặp hôm nay.
Mianhajiman oneul mannal su eopseoyo.
Mẫu ngữ pháp đầu tiên để nói “không thể” trong tiếng Hàn là -ㄹ/을 수 없다 (l/eul su eopda). Ví dụ, nếu bạn kết hợp nó với động từ 가다 (gada), có nghĩa là “đi”, bạn sẽ nhận được một câu hoàn chỉnh là 갈 수 없다 (gal su eopda), dịch ra là “không thể đi”. Tất nhiên là bạn sẽ cần phải thêm nhiều từ khác nữa để cho câu có ý nghĩa.
Cấu trúc ngữ pháp thứ 2 là -ㄹ 줄 모르다 ( jul moreuda). Đây là cách bạn có thể dùng để nhấn mạnh rằng bạn không biết làm một điều gì đó, ví dụ như không biết nấu ăn.
Cấu trúc thứ 3 là -면 안되다 (myeon andoeda). Ngữ pháp này được dùng khi bạn muốn nói rằng ai đó không được phép làm gì.
Một lựa chọn khác được sử dụng trong một số trường hợp là 못하다 (mothada), tương tự như -ㄹ 줄 모르다 , mặc dù thường kết hợp với 잘 (jal) để nói rằng người ta không giỏi một thứ gì đó hơn là không biết làm gì.
I can’t bathe without soap, dad. (수 없다/su eopda)Con không thể tắm mà không có xà phòng được bố ạ
Câu mẫu
1. 저는 아직 스페인어를 하나도 할 줄 몰라요. → Tôi không thể nói một chút tiếng Tây Ban Nha nào.
(jeoneun ajik seupeineoreul hanado hal jul mollayo.)
2. Đến mức không thể tin vào lời nói của người đàn ông đó nữa nên tôi đã chia tay anh ấy.
(deo isang geu namjaui mareul mideul su eopseoseo heeojyeosseo.)
3. Hôm nay không thể uống rượu.
(oneul sul masimyeon andwae.)
Đừng quên tiếp tục theo dõi Hàn ngữ Mytour để nhận thông tin về những bài học hữu ích khác trong các bài chia sẻ tiếp theo nhé.