Làm sao để nói 'tôi đau đầu' trong tiếng Trung?
Khi bạn gặp phải tình trạng đau đầu và muốn nói “tôi đau đầu” hãy sử dụng từ 我头疼/Wǒ tóuténg/ để thông báo về tình hình sức khỏe của bản thân cho những người bạn hay người thân xung quanh biết và giúp đỡ.
1. 你怎么了?/Nǐ zěnme le?/ --- Bạn làm sao thế?
2. 我头疼、咳嗽。/Wǒ tóuténg, késou/. --- Tôi đau đầu, ho.
3. 我昨天晚上就开始不舒服。/Wǒ zuótiān wǎnshang jiù kāishǐ bù shūfu./ --- Tối hôm qua tôi bắt đầu thấy khó chịu.
4. 你把嘴张开,我看看。 /Nǐ bǎ zuǐ zhāngkāi, wǒ kànkan./ --- Bạn há miệng ra tôi xem.
5. 吃两天药,就会好的。/Chī liǎng tiān yào, jiù huì hǎo de./ --- Uống thuốc hai hôm sẽ khỏi.
6. 王兰呢?/Wáng Lán ne?/ --- Vương Lan đâu?
7. 我找了她两次,都不在。/Wǒ zhǎo le tā liǎng cì, dōu bú zài./ --- Tôi tìm cô ấy hai lần đều không gặp.
8. 她一出门就摔倒了。/Tā yì chūmén jiù shuāidǎo le./ --- Cô ấy vừa ra khỏi phòng thì ngã.
Các câu giao tiếp/hội thoại về sức khỏe bằng tiếng Trung
Mẫu câu 1:
大夫:你怎么了?/Nǐ zěnme le?/
Anh/chị có cảm thấy khỏe không?
玛丽:我头疼、咳嗽。/Wǒ tóuténg, késou./
Tôi bị đau đầu và ho
大夫:几天了?/Jǐ tiān le?/
Bạn bị mấy ngày rồi?
玛丽:昨天上午还好好的,晚上就开始不舒服了。/Zuótiān shàngwǔ hái hǎohǎo de, wǎnshang jiù kāishǐ bù shūfu le./
Sáng hôm qua vẫn khá, nhưng tối qua tôi bắt đầu cảm thấy khó chịu
大夫:你吃药了吗?/Nǐ chī yào le ma?/
Bạn đã dùng thuốc chưa?
玛丽:吃了一次。/Chī le yí cì./
Tôi đã uống 1 lần rồi
大夫:你把嘴张开,我看看。嗓子有点儿红。/Nǐ bǎ zuǐ zhāngkāi, wǒ kànkan. Sǎngzi yǒu diǎnr hóng./
Xin mở miệng cho tôi xem. Họng bạn hơi đỏ
玛丽:有问题吗?/Yǒu wèntí ma?/
Có sao không vậy?
大夫:没什么。你试试表吧。/Méi shénme. Nǐ shìshi biǎo ba./
Không có gì đâu. Bạn hãy đo nhiệt độ xem thử
玛丽:发烧吗?/Fāshāo ma?/
Bạn có sốt không?
大夫:三十七度六,你感冒了。/Sānshíqī dù liù, nǐ gǎnmào le./
37,6 ℃ . Bạn bị cảm rồi đấy
玛丽:要打针吗?/Yào dǎzhēn ma?/
Có cần tiêm không?
大夫:不用,吃两天药就会好的。/Bú yòng, chī liǎng tiān yào jiù huì hǎo de./
Không cần, uống thuốc 2 ngày là hết
Mẫu câu 2:
和子:王兰呢?我找了她两次,都不在。/Hézi: Wáng Lán ne? Wǒ zhǎo le tā liǎng cì, dōu bú zài./
Vương Lan ở đâu? Tôi đã tìm cô ấy 2 lần mà không gặp được
刘京:到医院去了。/Liú Jīng: Dào yīyuàn qù le./
Cô ấy đã vào viện rồi
和子:病了吗?/Hézi: Bìng le ma?/
Cô ấy bị ốm sao?
刘京:不是,她受伤了。听说今天早上她一出门就摔倒了。/Liú Jīng: Bú shì, tā shòushāng le. Tīngshuō jīntiān zǎoshang tā yì chūmén jiù shuāidǎo le./
Không phải, cô ấy bị thương. Nghe nói cô ấy ngã khi ra ngoài hôm nay
和子:去哪个医院了?/Hézi: Qù nǎ ge yīyuàn le?/
Cô ấy đến viện nào?
刘京:可能是第三医院。/Liú Jīng: Kěnéng shì dì sān yīyuàn./
Có thể là bệnh viện 3 đó
和子:现在情况怎么样?伤重吗?/Hézi: Xiànzài qíngkuàng zěnmeyàng? Shāng zhòng ma?/
Tình hình của cô ấy như thế nào? Có nghiêm trọng không?
刘京:还不清楚,检查了才能知道。/Liú Jīng: Hái bù qīngchu, jiǎnchá le cái néng zhīdao./
Không chắc lắm, để tôi xem lại
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sức khỏe
1. 开始 /Kāishǐ/ --- bắt đầu
2. 把 /Bǎ/ --- mang, đem (giới từ)
3. 嘴 /Zuǐ/ --- cái miệng
4. 张 /Zhāng/ --- mở, há to
5. 一…就… /Yī…jiù…/ --- hễ…là…
6. 摔 /Shuāi/ --- ngã, té
7. 倒 /Dǎo/ --- ngã, bổ
8. 嗓子 /Sǎngzi/ --- họng
9. 表 /Biǎo/ --- đồng hồ
10. 发烧 /Fāshāo/ --- sốt
11. 打针 /Dǎzhēn/ --- tiêm, chích
12. 受 /Shòu/ --- nhận, chịu, bị
13. 伤 /Shāng/ --- vết thương, bị thương
14. 情况 /Qíngkuàng/ --- tình huống, tình hình
15. 重 /Zhòng/ --- nặng
16. 铅笔 /Qiānbǐ/ --- bút chì
17. 锁 /Suǒ/ --- khóa, ổ khóa
18. 关 /Guān/ --- đóng, khép
19. 灯 /Dēng/ --- đèn
20. 锻炼 /Duànliàn/ --- rèn luyện
21. 住院 /Zhù yuàn/ --- nằm viện
22. 出院 /Chū yuàn/ --- ra viện
Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp thành công!