Từ ngữ
옷 – clothing (ot): quần áo
의복 – attire (uibok) (used in formal contexts): quần áo (được sử dụng trong các trường hợp trang trọng)
옷차림 – dress style (otcharim): phong cách thời trang
Ví dụ:
Trung bình mỗi tháng bạn chi tiêu bao nhiêu tiền cho quần áo?
“Quần áo” trong tiếng Hàn là gì?
Từ chính để chỉ “quần áo” trong tiếng Hàn là 옷 (ot). Dù bạn nói về một hay nhiều loại quần áo, từ này vẫn được giữ nguyên. Tuy nhiên, để nhấn mạnh sự đa dạng, bạn có thể thêm 들 (deul) sau 옷 để tạo thành 옷들.
Một thuật ngữ khác để chỉ “quần áo” trong tiếng Hàn là 의복 (uibok). Từ này khác với 옷 ở chỗ được sử dụng trong các trường hợp trang trọng.
Một thuật ngữ khác là 옷차림 (otcharim), được sử dụng để miêu tả phong cách cá nhân hoặc của người khác một cách rất phù hợp.
Để nhớ một cách nhanh chóng nhất về 옷 (ot), bạn có thể hình dung một hình ảnh của một người nhỏ bé, đang mặc quần áo để ra ngoài.
Các từ vựng liên quan
코트 (koteu) = coat: áo
재킷 (jaekit) = jacket: áo khoác
셔츠 (syeocheu) = shirt: áo sơ mi
티셔츠 (tisyeocheu) = t-shirt: áo phông
드레스 (deureseu) = dress: váy
원피스 (wonpiseu) = dress: đầm
바지 (baji) = pants: quần
반바지 (banbaji) = shorts: quần short
치마 (chima) = skirt: váy
Các mẫu câu giao tiếp về chủ đề quần áo
그 파티에는 어떤 옷을 입을 것인가요? (geu patieneun eotteon oseul ibeulgeonikayo?)
Bạn sẽ chọn loại trang phục nào để đến bữa tiệc đó?
Ấn Phúc Kỳng là nơi bạn có thể thấy nhiều người mặc đẹp. (apgujeonge gamyeon joeun uibogeul ibeun saramdeul mani bol su isseoyo)
Nếu bạn ghé thăm Apgujeong, bạn có thể nhìn thấy nhiều người ăn mặc lịch sự.
Tôi đã mua rất nhiều quần áo mới để chuyến đi du lịch Bali của chúng tôi.
Tôi đã mua rất nhiều trang phục mới cho chuyến đi Bali của chúng tôi.
Xin lỗi, nhưng tôi đã cởi bỏ quần áo và không nghĩ rằng tôi có thể ra ngoài lại hôm nay.
Tôi xin lỗi, nhưng tôi không nghĩ rằng tôi có thể ra ngoài một lần nữa hôm nay vì tôi đã cởi quần áo mất rồi.