Cấu trúc “This is the first time” có ý nghĩa như thế nào?
“This is the first time” có thể hiểu đơn giản là “đây là lần đầu tiên”. Cụm từ này được sử dụng khi chủ ngữ thực hiện một hành động lần đầu tiên. Ngoài cấu trúc “This is the first time”, chúng ta cũng có thể dùng cấu trúc “It is the first time” mà không thay đổi nghĩa của câu.
Ví dụ:
- This is the first time I have had a vacation with my family to Dalat. (Đây là lần đầu tiên tôi có kì nghỉ cùng gia đình đến Đà Lạt.)
- This is his first time doing this job. (Đây là lần đầu tiên anh ấy làm công việc này.)
- This is my first time meeting her. (Đây là lần đầu tiên tôi được gặp cô ấy.)
Sử dụng cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh
Cấu trúc This is the first time được áp dụng để diễn tả một sự vật, hiện tượng mà bạn chưa từng gặp hoặc trải qua trước đây. Đây là lần đầu tiên mà ai đó thực hiện một hành động nhất định.
This is the first time + S + have/has + P2
Ví dụ:
- This is the first time I’ve eaten such delicious seafood. (Đây là lần đầu tiên tôi được ăn món ăn chế biến từ hải sản ngon như vậy.)
→ Hoặc: It is the first time I’ve tasted such delicious seafood.
- I’ve never eaten such delicious seafood before. (Tôi chưa bao giờ ăn món ăn chế biến từ hải sản ngon như vậy trước đây.)
→ Hoặc: I hadn’t tasted such delicious seafood previously
- This is the first time I have met Peter. (Đây là lần đầu tiên tôi gặp Peter.)
I have never encountered Peter before.
→ I haven’t met Peter before. (Tôi chưa bao giờ gặp Peter trước đây.)
Lưu ý khi sử dụng
Ngoài từ “First” được áp dụng trong cấu trúc This is the first time, ta có thể sử dụng các từ như “second”, “Third”… trong cấu trúc này.
Ví dụ:
- This is my second time visiting your house. (Đây là lần thứ hai tôi được thăm nhà bạn.)
- This is my fourth time revisiting this movie. It’s so good that I can remember every little detail. (Đây là lần thứ tư tôi xem lại bộ phim này. Nó hay đến nỗi tôi có thể nhớ đến từng chi tiết nhỏ.)
Các cụm từ đồng nghĩa với cấu trúc “This is the first time”
Công thức tương đương
Cấu trúc The first time cũng có ý nghĩa tương tự nhưng được viết ngắn gọn hơn:
The first time + S + Verb (Past), S + have/has + P2
Ví dụ: The first time he joined the competition, he had won the prize. (Lần đầu anh ấy tham dự cuộc thi, anh ấy đã thắng giải)
Sử dụng “It is the first time”
It is the first time + S + have/has + P2(Có nghĩa là lần đầu tiên làm gì)
Ví dụ: This is the first time she has achieved a perfect score = It is the first time she has achieved a perfect score.
→ Đây là lần đầu tiên cô đạt điểm hoàn hảo
Sử dụng từ “ever”
Từ “ever” được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành có thể đặt trước hoặc sau động từ (đứng một mình hoặc trước từ “before”).
Ví dụ: I have never ever told anyone a lie = I have never told anyone a lie, ever = I haven’t told anyone a lie ever before.
→ Từ trước đến nay tôi chưa bao giờ nói dối ai.
Sử dụng Before (trước đó)
S + have/has + never + P2 + before
S + have/has not + P2 + before
Ví dụ:
- This is the first time I have been to France. (Đây là lần đầu tiên tôi đến Pháp.)
-> I have not been to France before. (Tôi chưa từng đến Pháp trước đây.)
Sử dụng “Never”
S + have/has + never + P2 (PP) + before (Ai đó chưa bao giờ làm gì đó)
Ví dụ:
This is Linda’s first time eating Japanese food. (Đây là lần đầu tiên Linda được ăn đồ nhật bản.)
→ Linda has never eaten Japanese food before. (Linda chưa bao giờ ăn đồ Nhật Bản trước đây.)
Bài tập về cấu trúc “This is the first time”
Bài 1: Phát hiện và sửa lỗi
1. This is the first time he has been confessed.
2. It was the first time I watched an animated movie.
3. The first time my brother went swimming, he almost drowned.
4. Have you never tasted ice cream before?
5. This was the first time my family had so much fun.
Bài 2: Rewrite the following sentences
1. I have never been on an airplane before.
-> This is the first time I have been on an airplane.
2. My son hasn’t driven a motorbike before.
-> This is the first time my son has driven a motorbike.
3. She has never met such a famous actor before.
-> It is the first time I have learned to play the violin.
4. I have never learned to play the violin before.
-> It is the first time my son has worked with customers.
5. This is the first time Lan has worked with customers.
-> She hasn’t worked with customers before.
6. The most recent time I called her younger siblings was one month ago.
-> She has not contacted them since.
7. It's the first instance he participated in such an astonishing race.
-> He has never participated in such an astonishing race before.
8. This marks the first occasion he traveled abroad.
=> He has not yet……….
9. This is the first time I've had such a delicious meal.
=> I haven’t experienced………
10. It's her first time eating lobster.
-> She hasn't tasted lobster before.
11. It's my first time traveling abroad.
-> I haven’t gone abroad before.
12. This is the first occasion I've encountered such a charming boy.
-> I haven’t met such a charming boy before.
13. Never have I read such a delightful story.
-> This marks my first experience ……………………………..
14. I haven’t encountered that lad before.
-> This signifies my debut …………………………………
15. I’ve yet to savor yumminess.
-> This is my premiere ………………………
Bài 3: Viết lại các câu sau bằng cấu trúc này là lần đầu tiên
1. I have never seen this kind of fish before.
2. Susie hasn’t ever been to the cinema before.
3. This marks our first time gazing at the ocean.
4. It was the initial occasion he uttered her name.
5. I believe I've never attempted such an act before.
Đáp án về cấu trúc này là lần đầu tiên
Bài 1:
1. have been =>has been
2. watch => have watched
3. goes => proceeded
4. taste => tasted
5. times => timed
Bài 2:
1. This marks my first experience flying in an airplane.
2. This marks the first occasion my son has ridden a motorcycle.
3. It's the first time she has encountered such a renowned actor.
4. It's my inaugural attempt at learning to play the violin.
5. She has not previously engaged with customers.
6. I haven't contacted her younger brothers in a month.
7. I've never participated in an incredible race before.
8. He has never traveled abroad before.
9. I haven't experienced such a delicious meal before.
10. She hasn't tried lobster before.
11. I haven't journeyed overseas before.
12. I haven’t encountered a handsome young man before.
13. It's my first time reading such a delightful story.
14. This is my first glimpse of that young man.
15. This is my first experience tasting something delicious.
Bài 3:
1. This is the first occasion I've encountered this type of fish.
2. It's Susie's inaugural visit to the cinema.
3. We've never laid eyes on the ocean before.
4. He's never uttered her name before.
5. I don't think I've ever done such a thing before.
Temporary Conclusion
Above is the complete compilation of knowledge on how to use 'This is the first time' by Mytour. We hope that these valuable and interesting insights will help you to have additional reference materials to continually improve your English proficiency.
Moreover, if you are in need of a systematic roadmap for all essential English grammar knowledge for yourself, come directly to to experience Mytour's beneficial practical application combined with learning sessions.