Có nhiều cách để nói lời chia tay – thậm chí nhiều hơn cả số ngôn ngữ có thể diễn đạt nó. Nhưng lời chia tay là phần cơ bản của hầu hết mọi ngôn ngữ mà những người mới học sẽ nhanh chóng thành thạo. Cho dù bạn là một kẻ lãng du đang muốn học hỏi tiếng lóng cho chuyến đi sắp đến, hoặc là một kẻ mộng mơ muốn lấp đầy thế giới ảo mộng của mình với hình ảnh và âm thanh, hướng dẫn này sẽ giúp ích cho bạn. Hãy tiếp tục tham khảo bài viết để tìm hiểu cách để nói 'chào tạm biệt' theo nhiều ngôn ngữ khác nhau.
Các bước
Phương thức chia tay trong nhóm ngôn ngữ Rôman

-
'Hasta la Vista'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: Asta-la-VEE-sta
-
'Despedida'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: Des-peh-DEE-dah
-
'Adios'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ah-THYOHS (tiếng Tây Ban Nha theo kiểu Châu Âu); ah/DIOHS (tiếng Tây Ban Nha theo kiểu Mỹ)
-
'Te veo despues'
- Ý nghĩa: 'Tôi sẽ gặp lại bạn sau'
- Phát âm: day-VAY-o-des-pwace

-
'Adeus'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: Ah-deh-ooSH
-
'Adeus'
- Ý nghĩa: 'Xin Chúa ban phước lành cho chuyến đi của bạn'.
- 'Tchau' là cách thông thường để nói tạm biệt và được sử dụng cho bạn bè thân thiết, nó được xem như Tiếng lóng
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' hoặc 'Chào'
- Phát âm: CHOW
-
'Até Logo'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: Ah-TaY-Loh-GOO
-
'Até amanhã'
- Ý nghĩa: 'Mai gặp nhé'
- Phát âm: ah-TAY-ah-ma-NYANG
-
'Adieu'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: ah-DYØH
-
'Au Revoir'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: oh-VWAHR
-
'À bientôt'
- Ý nghĩa: 'Hẹn sớm gặp lại bạn'
- Phát âm: ah-bee-EN-toe
-
'À demain'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai'
- Phát âm: ah-DE-mah

-
'Arrivederci'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ahr-REE-va-DER-chee
-
'Addio'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ahd-DEEH-oh
-
'Ciao'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: CHOW
-
'Buona sera'
- Ý nghĩa: 'Chào buổi tối'
- Phát âm: BWOH-nah-SEH-rah
- 'Buona Notte'
- Ý nghĩa 'Chúc ngủ ngon'
- Phát âm BWOH-nah-NO-tay

-
'La revedere'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: LA-re-ve-DEH-re
-
'Rămas bun'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: RAH-mas-boon
-
'Pa'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: PA
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ gốc Đức

-
'Auf Wiedersehen'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: owf-VEE-der-zayn
-
'Bis dann'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: BISS-dun
-
'Bis bald'
- Ý nghĩa: 'Hẹn sớm gặp lại'
- Phát âm: BISS-balt
-
'Bis später'
- Ý nghĩa: 'Gặp lại sau'
- Phát âm: bis-SHPAY-ta
-
'Tschüss'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: CHÜSS
-
'Tschau'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: CHOW
-
'Ade'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ah-DAY

-
'Tot ziens'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: tut-ZEENS
-
'Dag'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: DACH
-
'Doei'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: DOO-EY

-
'Hejdå'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: HEY-doh
-
'Adjö' (adieu)
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ah-YEU
-
'Adjöss'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ah-YEUSS
-
'Vi ses'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: vee-SAISS
-
'Ha det så bra'
- Ý nghĩa: 'Giữ gìn sức khỏe '
- Phát âm: HA-de-se-BRA

-
'Farvel'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: fa-VEL
-
'Vi ses'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: VEE-saiss
-
'Hej hej'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: hey-hey

-
'Farvel'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: FAR-vel
-
'Ha det bra'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: Ha-de-BRA
-
'Hade'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: HA-day
-
'vi snakkes'
- Ý nghĩa: 'Nói chuyện sau nhé'
- Phát âm: VEE-snuck-es

-
'Totsiens'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: TOTE-seens
-
'Tot weersiens' (thân mật)
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: TOTE-veer-seens
-
'Tot wederom' (thân mật)
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại bạn'
- Phát âm: TOTE-VAY-der-OM
-
'Wederdom' (thân mật)
- Ý nghĩa: '(Hẹn) gặp lại'
- Phát âm: VAY-der-OM
-
'Koebaai'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' (thân mật; bắt nguồn từ chữ 'Tạm biệt' - Goodbye trong tiếng Anh)
- Phát âm: ko-BAI
-
'Ghoebaai'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' (bắt nguồn từ chữ 'Tạm biệt' - Goodbye trong tiếng Anh)
- Phát âm: go-BAI
-
'Baai'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' (thân mật; bắt đầu từ chữ 'Tạm biệt' – Bye trong tiếng Anh)
- Phát âm: bai
-
'Arriewarie'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' (thân mật; từ nguyên dân gian là 'Au revoir')
- Phát âm: dữ liệu đang cập nhật
-
'Vaarwel' (trang trọng)
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: far-VEL
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Slavic

-
'Do svidaniya' / 'До Свидания'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' (dịch sát nghĩa.: 'Cho đến khi ta gặp lại nhau vào lần tiếp theo')
- Phát âm: Do-sve-DAN-ya
-
'Poka' / 'Пока'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: pa-KA
-
'Do vstrechi' / 'До Встречи'
- Ý nghĩa: 'Cho đến khi ta gặp lại nhau'
- Phát âm: DO-vtr-ETCHY
-
'Udachi' / 'Удачи'
- Ý nghĩa: 'Chúc may mắn'
- Phát âm: oo-DA-chee

-
'Do zobaczenia'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: doh-zoh-bah-CHAN-ya
-
'Żegnaj'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: dzen-NAI (âm 'dz' phát âm tương tự như 'si' trong từ 'vision' của tiếng Anh)

-
'Doviđenja'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt' (theo tiếng Nga nó có nghĩa chính xác là 'cho đến khi ta gặp lại nhau')
- Phát âm: doh-vee-JEN-ya
-
'Bog'
- Ý nghĩa: 'Thượng đế' (dịch sát nghĩa là 'Thượng đế', nhưng có thể được phát âm là “bok”, để phân biệt với từ 'Thượng đế' – God trong tiếng Anh)
- Phát âm: BOK
-
'Ćao'
- Ý nghĩa: 'Chào' (chủ yếu được sử dụng ở Bờ biển Croatia, vì vị trí của nó rất gần với Ý, nơi mà bạn sẽ nói 'Chào' và phát âm của Chào và Ćao cũng tương tự nhau, nếu không nói là giống nhau)
- Phát âm: CHOW
-
'Idi s Bogom'
- Ý nghĩa: 'Đi cùng Chúa trời'
- Phát âm: ee-Dee's Boh-gom

- 'Sbohem'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: 'sbo-HEM'
- 'Na shledanou'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: 'nah-SKLE-dan-oh'
- 'Ahoj'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: 'a-HOY'

- 'Nasvidenje'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: nas-VEE-dan-yeh
- 'Adijo'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: ah-DEE-oh
- 'Čav'
- Ý nghĩa: 'Chào'
- Phát âm: CHAHV
Chào tạm biệt bằng ngôn ngữ Châu Á

-
'Sayōnara' / 'さようなら'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: sai-OH-nar-ah
-
'Jā ne' / 'じゃあね'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại' (thân mật)
- Phát âm: JAH-neh
-
'Jā mata ne' / 'じゃあまたね'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp lại'
- Phát âm: JAH-ma-ta-neh
-
'Oyasuminasai' / 'おやすみなさい'
- Ý nghĩa: 'Chúc ngủ ngon' (chỉ sử dụng vào buổi tối muộn)
- Phát âm: Oh-ya-su-mi-nar-sai

-
'Zài jiàn' / '再见'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: tzai-JIEN
-
'Míng tiān jiàn' / '明天見/明天见'
- Ý nghĩa: 'Hẹn gặp bạn ngày mai'
- Phát âm: 'miin-tyen-JIEN
-
'Yī huĭr jiàn' / '一會兒見/一会儿见'
- Ý nghĩa: 'Gặp lại bạn sau' (trong cùng ngày hôm đó)
- Phát âm: ee-hwur-JIEN
-
'Huí tóu jiàn' / '回頭見/回头见'
- Ý nghĩa: 'Gặp lại bạn sau' (cùng ngày)
- Phát âm: hway-toh-JIEN

- 'Joigin' / '再見'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: tzai-JIEN
- 'Bāaibaai' / '拜拜'
- Ý nghĩa: 'Tạm biệt'
- Phát âm: bai-bai

- 'Annyeong' / '안녕'(thân mật)
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt'
- Phát âm: AN-nyeong
- 'Anyeonghi Gasyeo' / '안녕히 가세요'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt' (nếu bạn là người ở lại còn người kia là người ra đi)
- Phát âm: AN-nyeong-HE-ga-SEH-yo
- 'Anyeonghi Kyeseyo' / '안녕히 계세요'
- Ý nghĩa: 'Chào tạm biệt' (nếu bạn là người ra đi)
- Phát âm: AN-nyeong-HE-gye-SEH-yo
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Indo-Aryan

- 'Namaste' (tương tự như xin chào)
- 'Fir milenge' (hẹn gặp lại)
- 'Alvida' (Chào tạm biệt, hơi trang trọng đôi chút)

- 'Alweda' / 'ਅਲਵਿਦਾ'
- 'Rabb rakha' / 'ਰੱਬ ਰਾਖਾ'
- 'Guru rakha' / 'ਗੁਰੂ ਰਾਖਾ'

- 'Namaste'
- 'Subha yatra'
- 'Feri bhetaula'

- 'Bidae nicchhi' / 'বিদায় নিচ্ছি' (Tạm biệt)
- 'Bhalo thakben' / 'ভালো থাকবেন' (Giữ gìn sức khoẻ)
- 'Aabar dekha hobey' / 'আবার দেখা হবে' (Gặp lại sau nhé)
- 'Aashchhi' / 'আসছি' (Có nghĩa là 'sẽ đến'. Nhiều người cho rằng đây là cách phát âm sai của từ 'đi thôi'. Thực ra, khi nói 'sẽ đến', người nói đang hứa hoặc tỏ ý hy vọng sẽ đến thăm lại.

- 'Nawatha hamu wemu' (Có nghĩa là 'Gặp bạn sau')
- 'Subha dawasak' (Có nghĩa là 'Chúc một ngày tốt lành')
- 'Gihillā ennam' / 'ගිහිල්ලා එන්නම්'
- 'Mama yanawā' / 'මම යනවා'

- 'Punha bhetu'

- 'Aavjo' / 'આવજો'
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ Semit

- 'Ma'a as-salaama' / 'مع السلامة'
- Ý nghĩa: 'Chúc an toàn/bình an'
- 'As-salaamu 'alaykum' / 'السلام عليكم'
- Ý nghĩa: 'Bình an ở cùng bạn'
- 'Elalleqa'
- Ý nghĩa: 'Cho đến khi gặp mặt'

- 'L'hitraot' / 'להתראות'
- 'Shalom' / 'שָׁלוֹם'
- Ý nghĩa: 'Bình an'
- 'Shalom aleichem' / 'שָׁלוֹם עֲלֵיכֶם'
- Ý nghĩa: 'Bình an ở cùng bạn'
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Austronesian/Polynesian

- 'Paalam na'
- Ý nghĩa: 'Bây giờ thì chào tạm biệt'
- Phát âm: puh-AH-lam-nah
- 'Aalís na ako'
- Ý nghĩa: 'Giờ tôi phải đi rồi'
- Phát âm: uh-ah-LISS-na-a-KOH

- 'Sige la'

- 'Selamat jalan'
- 'Selamat tinggal'

- 'Sampai Jumpa'
- 'Sampai Bertemu Lagi'
- 'Daag' (không trang trọng)

- 'Veloma'

- 'Aloha'

- 'Ayo'
Chào tạm biệt bằng các ngôn ngữ khác

- 'Viszlát!' – tiếng Hungary
- 'Näkemiin' – tiếng Phần Lan. 'Moikka' – tiếng Phần Lan. 'Heihei' – tiếng Phần Lan. 'Hyvästi' – tiếng Phần Lan.
- 'Poitu varein' – tiếng Tamil (chào tạm biệt theo dạng chuẩn, có nghĩa là 'tôi phải đi nhưng tôi sẽ đến thăm một lần nữa').'Varein' (Sẽ đến một lần nữa) – dạng rút gọn của 'Poitu Varein'
- 'Yasou' (YAH-soo) – tiếng Hy Lạp
- 'Hwyl fawr' – tiếng xứ Wales
- 'Slan' – tiếng Ailen
- 'Vale' – tiếng Latin (sử dụng cho một người). 'Valete' - tiếng Latin (sử dụng cho nhiều hơn một người)
- 'Khuda hafiz' – tiếng Urdu. 'Allah hafiz' – tiếng Urdu
- 'Vida parayunnu' – tiếng Malayalam
- 'Donadagohvi' – tiếng Cherokee
- 'Hagoonea'' – tiếng Navajo
- 'Чао' – tiếng Macedonian
- 'Mattae sigona' – tiếng Kannada (Sử dụng để hẹn gặp lại người đó vào lúc khác)
- 'Velli vostanu' – tiếng Telugu
- 'Khodaa haafez' – tiếng Ba Tư
- 'Sai an jima' - tiếng Hausa
- Macasalaamo - tiếng Somali