천당 (cheondang)
Ngoài ra còn những từ tương tự bạn có thể dùng là:
천당 (cheondang)
하늘나라 (haneulnara)
천국 (cheonguk)
Ngoài từ “thiên đường”, 천국 cũng có nghĩa là nơi lý tưởng, thiên đường, miền cực lạc.
Mẫu câu ví dụ
Câu chuẩn mực
천사들이 천국에 살고 있어요. (cheonsadeuri cheonguke salgo isseoyo).
Những thiên thần trên trời.
Trong những ngày đẹp trời, các thiên thần trên bầu trời cười vui nhìn những người trên thế giới này. (eonu naldeureneun haneure inneun cheonsadeuri utgo isseumyeonseo sesange inneun saramdeureul bwayo.)
Vào một số ngày, những thiên thần trên bầu trời sẽ quan sát mọi người trên thế giới và mỉm cười.
Câu giao tiếp thân mật
Mèo dễ thương của chúng ta đã đi đến thiên đường cách đây không lâu. (uri sojunghan goyangiga eolmajeone cheonguke kasseo.)
Vài lâu trước đây, chú mèo dễ thương của chúng ta đã đi đến thiên đường.
Chuyến đi đó giống như một trải nghiệm ngọt ngào với thiên đường! (geu yeohaengeun cheondangeul matbongeot kathasseo!)
Đó là một chuyến đi giống như thấy thiên đường!
Tôi cảm thấy như là đã chết và đi đến thiên đường. (naneun jukeoseo haneulnarae gan gibuniya.)
Tôi cảm thấy như đã chết và lên thiên đường.