I. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì?
Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì? Theo Wikipedia, Bảng tuần hoàn (tên tiếng Anh: Periodic table, tên đầy đủ là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev), là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tiếng Anh, các nguyên tố được sắp xếp theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường được liệt kê kèm theo ký hiệu hóa học trong từng ô. Bản mẫu của bảng bao gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 hàng, với hai hàng kép đặc biệt ở dưới cùng.
II. Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
STT | Tên nguyên tố - Phiên âm | Tên tiếng Việt | Ký hiệu |
1 | Hydrogen /ˈhaɪ.drə.dʒən/ | Hiđrô | H |
2 | Helium /ˈhiː.li.əm/ | Heli | He |
3 | Lithium /ˈlɪθ.i.əm/ | Liti | Li |
4 | Beryllium /bəˈrɪl.i.əm/ | Berili | Be |
5 | Boron /ˈbɔːrɒn/ | Bo | B |
6 | Carbon /ˈkɑːr.bən/ | Cacbon
| C |
7 | Nitrogen /ˈnaɪ.trə.dʒən/ | Nitơ | N |
8 | Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ | Ôxy | O |
9 | Fluorine /ˈflʊər.iːn/ | Flo | F |
10 | Neon /ˈniː.ɒn/ | Neon | Ne |
11 | Sodium /ˈsəʊ.di.əm/ | Natri | Na |
12 | Magnesium /mæɡˈniːziəm/ | Magiê | Mg |
13 | Aluminum /əˈluː.mɪ.ni.əm/ | Nhôm | Al |
14 | Silicon /ˈsɪl.ɪ.kən/ | Silic | Si |
15 | Phosphorus /ˈfɒs.fər.əs/ | Photpho | P |
16 | Sulfur /ˈsʌl.fər/ | Lưu huỳnh | S |
17 | Chlorine /ˈklɔːr.iːn/ | Clorin | Cl |
18 | Argon /ˈɑːɡɒn/ | Agon | Ar |
19 | Potassium /pəˈtæs.i.əm/ | Kali | K |
20 | Calcium /ˈkæl.si.əm/ | Canxi | Ca
|
21 | Scandium /ˈskæn.di.əm/ | Scanđi | Sc |
22 | Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/ | Titan | Ti |
23 | Vanadium /vəˈneɪ.di.əm/ | Vanađi | V |
24 | Chromium /ˈkroʊ.mi.əm/ | Crôm | Cr |
25 | Manganese /ˈmæŋ.ɡəniz/ | Mangan | Mn |
26 | Iron /ˈaɪ.ərn/ | Sắt | Fe |
27 | Cobalt /ˈkoʊ.bɒlt/ | Coba | Co |
28 | Nickel /ˈnɪk.əl/ | Niken | Ni |
29 | Copper /ˈkɑː.pɚ/ | Đồng | Cu |
30 | Zinc /zɪŋk/ | Kẽm | Zn |
31 | Gallium /ˈɡæl.i.əm/ | Galli | Ga |
32 | Germanium /ˈdʒɜːr.meɪ.ni.əm/ | Gecmani | Ge |
33 | Arsenic /ˈɑːr.sə.nɪk/ | Asen | As |
34 | Selenium /sɪˈliː.ni.əm/ | Selen | Se |
35 | Bromine /ˈbroʊ.miːn/ | Brom | Br |
36 | Krypton /ˈkrɪp.tɒn/ | Kripton | Kr |
37 | Rubidium /ˈruː.bi.di.əm/ | Rubiđi | Rb |
38 | Strontium /ˈstrɒn.ti.əm/ | Srotni | Sr |
39 | Yttrium /ˈɪtri.əm/ | Ytri | Y |
40 | Zirconium /zɜːrˈkoʊ.ni.əm/ | Zicroni | Zr |
41 | Niobium /ˈnaɪ.oʊ.bi.əm/ | Niobi | Nb |
42 | Molybdenum /məˈlɪb.də.nəm/ | Molipđen | Mo |
43 | Technetium /tekˈniː.ʃi.əm/ | Teken | Tc |
44 | Ruthenium /ruːˈθiː.ni.əm/ | Ruteni | Ru |
45 | Rhodium /ˈroʊ.di.əm/ | Rôdi | Rh |
46 | Palladium /pəˈleɪ.di.əm/ | Paladi | Pd |
47 | Silver /ˈsɪl.vər/ | Bạc | Ag |
48 | Cadmium /ˈkæd.mi.əm/ | Cadimi | Cd |
49 | Indium /ˈɪn.di.əm/ | Inđi | In |
50 | Tin /tɪn/ | Thiếc | Sn |
51 | Antimony /ˈæn.təˌmoʊ.ni/ | Antimon | Sb |
52 | Tellurium /teˈlʊər.i.əm/ | Tellu | Te |
53 | Iodine /ˈaɪ.əˌdiːn/ | Iot | I |
54 | Xenon /ˈziː.nɒn/ | Xênon | Xe |
55 | Cesium /ˈsiːziəm/ | Xesi | Cs |
56 | Barium /ˈbeəriəm/ | Bari | Ba |
57 | Lanthanum /ˈlæn.θə.nəm/ | Lantan | La |
58 | Cerium /ˈsɪəriəm/ | Xeri | Ce |
59 | Praseodymium /ˌpreɪz.iˈoʊ.di.mi.əm/ | Praseodi | Pr |
60 | Neodymium /ˌniː.oʊˈdɪ.mi.əm/ | Neođim | Nd |
61 | Promethium /prəˈmiːθiəm/ | Promeđi | Pm |
62 | Samarium /səˈmeəriəm/ | Samari | Sm |
63 | Europium /jʊˈroʊpiəm/ | U-rô-pi | Eu |
64 | Gadolinium /ˌɡædəˈlɪniəm/ | Gado-lin | Gd |
65 | Terbium /ˈtɜrbiəm/ | Terbi | Tb |
66 | Dysprosium /dɪˈsprɒziəm/ | Diprosi | Dy |
67 | Holmium /ˈhoʊlmiəm/ | Holmi | Ho |
68 | Erbium /ˈɜrbiəm/ | Eri | Er |
69 | Thulium /ˈθjuːliəm/ | Thu-li | Tm |
70 | Ytterbium /ˈɪtərbiəm/ | Ytterbi | Yb |
71 | Lutetium /luːˈtiːʃiəm/ | Lu-tê-xi | Lu |
72 | Hafnium /ˈhæfniəm/ | Hafni | Hf |
73 | Tantalum /ˈtæntələm/ | Tan-ta-lum | Ta |
74 | Tungsten /ˈtʌŋstən/ | Tung-xten | W |
75 | Rhenium /ˈriːniəm/ | Re-ni | Re |
76 | Osmium /ˈɒzmiəm/ | O-xi-um | Os |
77 | Iridium /ɪˈrɪdiəm/ | I-ri-đi-um | Ir |
78 | Platinum /ˈplætɪnəm/ | Ba-chi | Pt |
79 | Gold /ɡoʊld/ | Vàng | Au |
80 | Mercury /ˈmɜːrkjʊri/ | Thuỷ ngân | Hg |
81 | Thallium /ˈθæliəm/ | Talium | Tl |
82 | Lead /led/ | Chì | Pb |
83 | Bismuth /ˈbɪzməθ/ | Bizmut | Bi |
84 | Polonium /pəˈloʊniəm/ | Poloni | Po |
85 | Astatine /ˈæstətiːn/ | Astatin | At |
86 | Radon /ˈreɪdɒn/ | Radon | Rn |
87 | Francium /ˈfrænsiəm/ | Franxi | Fr |
88 | Radium /ˈreɪdiəm/ | Radium | Ra |
89 | Actinium /ækˈtɪniəm/ | Actini | Ac |
90 | Thorium /ˈθɔːriəm/ | Tori | Th |
91 | Protactinium /ˌproʊtækˈtɪniəm/ | Pro-tac-ti-ni | Pa |
92 | Uranium /jʊˈreɪniəm/ | U-ran | U |
93 | Neptunium /nepˈtjuːniəm/ | Nêp-tun | Np |
94 | Plutonium /pluːˈtoʊniəm/ | Plu-toni | Pu |
95 | Americium /ˌæməˈrɪsiəm/ | A-me-ri-xi | Am |
96 | Curium /ˈkjʊəriəm/ | Cu-ri-um | Cm |
97 | Berkelium /ˈbɜːrkliəm/ | Ber-ke-li-um | Bk |
98 | Californium /ˌkælɪˈfɔːrniəm/ | Cali-pho-ni | Cf |
99 | Einsteinium /aɪnˈstaɪniəm/ | A-in-x-tei-ni | Es |
100 | Fermium /ˈfɜːrmiəm/ | Fê-mi | Fm |
101 | Mendelevium /ˌmendəˈliːviəm/ | Menđelevi | Md |
102 | Nobelium /noʊˈbiːliəm/ | Nobelium | No |
103 | Lawrencium /lɔːˈrensiəm/ | Lawrenxi | Lr |
104 | Rutherfordium /ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/ | Rutherfordi | Rf |
105 | Dubnium /ˈduːbniəm/ | Đubni | Db |
106 | Seaborgium /ˈsiːbɔːrɡiəm/ | Si-bor-gi | Sg |
107 | Bohrium /ˈboʊriəm/ | Bo-ri | Bh |
108 | Hassium /ˈhæsiəm/ | Ha-xi | Hs |
109 | Meitnerium /maɪtˈnɪəriəm/ | Meitneri | Mt |
110 | Darmstadtium /dɑːrmˈʃtɑːtiəm/ | Darmstadi | Ds |
111 | Roentgenium /ˈrentɡəniəm/ | Rontgeni | Rg |
112 | Copernicium /ˌkoʊpərˈnɪsiəm/ | Copernici | Cn |
113 | Nihonium /ˈniːhoʊniəm/ | Nihoni | Nh |
114 | Flerovium /fleˈroʊviəm/ | Flerovi | Fl |
115 | Moscovium /ˈmɒskoʊviəm/ |
Moscovium | Mc |
116 | Livermorium /ˌlɪvərˈmɔːriəm/ | Livermorium | Lv |
117 | Tennessine /teˈnesiːn/ | Tennessin | Ts |
118 | Oganesson /ˈoʊɡənesən/ | Oganesson | Og |
III. Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh
Dưới đây, Mytour sẽ hỗ trợ bạn tìm hiểu cấu trúc tổ chức của bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học tiếng Anh và khám phá thông tin về các nguyên tố dưới đây nhé!
1. Sơ đồ tổ chức của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự số nguyên tử tăng dần. Cùng Mytour tìm hiểu chi tiết hơn về cấu trúc tổ chức của một bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh hoàn chỉnh qua hình ảnh dưới đây nhé!
2. Nghiên cứu các thông số của các nguyên tố
Mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn sẽ có nhiều đặc điểm khác nhau, hãy cùng Mytour tìm hiểu thông qua ví dụ về nguyên tố Carbon (C) dưới đây bạn nhé!
IV. Danh sách từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng
Cùng Mytour giữ lại một số thuật ngữ chuyên ngành Hóa học thông dụng ngay dưới đây bạn nhé!
STT | Từ vựng chuyên ngành Hóa học | Dịch nghĩa |
1 | Absolute temperature /ˈæbsəˌlut ˈtempərətjʊr/ | Nhiệt độ tuyệt đối |
2 | Absolute zero /ˈæbsəˌlut ˈziroʊ/ | Nhiệt độ không (0) tuyệt đối |
3 | Accuracy /ˈæk.jə.rə.si/ | Sự chính xác |
4 | Amphoteric /æmˈfɑtərɪk/ | Lưỡng tính (một chất có khả năng phản ứng với cả axit và bazơ) |
5 | Acid dissociation constant /ˈæsɪd dɪˌsoʊsieɪʃən ˈkɒnstənt/ | Hằng số phân ly axit |
6 | Activated complex /ˈæktəˌveɪtɪd ˈkɒmpleks/ | Phức chất hoạt tính |
7 | Activation energy /ˌæktɪˈveɪʃən ˈenərdʒi/ | Năng lượng hoạt hóa |
8 | Addition reaction /əˈdɪʃən rɪˈækʃən/ | Phản ứng cộng |
9 | Absorption /əbˈsɔrpʃən/ | Hấp phụ |
10 | Bond energy /bɒnd ˈenərdʒi/ | Năng lượng liên kết |
11 | Binary compound /ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/ | Hợp chất nhị phân |
12 | Calorimetry /ˌkæləˈrɪmɪtri/ | Nhiệt lượng |
13 | Catalyst /ˈkætəlɪst/ | Chất xúc tác |
14 | Anode /ˈænoʊd/ | Cực dương |
15 | Cathode /ˈkæθoʊd/ | Cực âm |
16 | Chain reaction /ˈʧeɪn rɪˈækʃən/ | Phản ứng dây chuyền |
17 | Chemical equation /ˈkemɪkəl ɪˈkweɪʒən/ | Phương trình hóa học |
18 | Conductance /kənˈdʌktəns/ | Độ dẫn |
19 | Condensation /ˌkɒndenˈseɪʃən/ | Sự ngưng tụ |
20 | Covalent bond /ˈkoʊveɪlənt bɒnd/ | Liên kết cộng hóa trị |
21 | Crystal lattice /ˈkrɪstəl ˈlætɪs/ | Mạng tinh thể |
22 | Electrolysis /ɪˌlekˈtrɒləsɪs/ | Điện phân |
23 | Molar volume /ˈmoʊlər ˈvɒljuːm/ | Khối lượng mol |
24 | Organic compound /ɔrˈɡænɪk ˈkɒmpaʊnd/ | Hợp chất hữu cơ |
25 | Neutralization reaction /ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən rɪˈækʃən/ | Phản ứng trung hòa |
26 | Quantum theory /ˈkwɒntəm ˈθɪəri/ | Lý thuyết lượng tử |
27 | Radioactive /ˌreɪdioʊˈæktɪv/ | Phóng xạ |
28 | Saturated /ˈsætʃəˌreɪtɪd/ | Bão hòa |
29 | Semiconductor /ˌsemɪˈkɒndʌktər/ | Chất bán dẫn |
30 | Solubility /ˌsɒl.jəˈbɪl.ə.ti/ | Độ hòa tan |
31 | Solvent /ˈsɒlvənt/ | Dung môi |
32 | Surface tension /ˈsɜrfɪs ˈtenʃən/ | Sức căng bề mặt |
33 | Isomer /ˈaɪsəmər/ | Đồng phân |
34 | Reaction /riˈækʃən/ | Phản ứng |
35 | Formula /ˈfɔrmjʊlə/ | Công thức |
36 | Litmus /ˈlɪtməs/ | Quỳ tím |
37 | Binding energy /ˈbaɪndɪŋ ˈenərdʒi/ | Năng lượng liên kết |
38 | Equilibrium /ˌiːkwɪˈlɪbriəm/ | Cân bằng hóa học |
39 | Family /ˈfæməli/ | Nhóm nguyên tố |
40 | Nucleon /ˈnjuːkliɒn/ | Hạt nhân nguyên tử |
41 | Pressure /ˈpreʃər/ | Áp suất |
42 | Volatile /ˈvɒlətaɪl/ | Bay hơi |
43 | Carbon chain /ˈkɑrbən ʧeɪn/ | Chuỗi carbon |
44 | Derivative /dɪˈrɪvətɪv/ | Chất dẫn xuất |
45 | Diffuse /dɪˈfjus/ | Khuếch tán |
46 | Elastic energy /ɪˌlæstɪk ˈenərdʒi/ | Năng lượng đàn hồi |
47 | Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ | Thí nghiệm |
48 | Explosive /ɪkˈspləʊsɪv/ | Chất nổ |
49 | Precipitate /prɪˈsɪpɪˌteɪt/ | Chất kết tủa |
Ở đây Mytour đã giới thiệu chi tiết về bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh. Hãy luôn theo dõi Mytour để cập nhật kiến thức tiếng Anh thú vị bạn nhé!