Đơn vị đo lường trọng lượng, cân nặng:
克 /kè/ Gam (g)
公斤/gōngjīn/ Kilogram (Kg)
斤 /jīn/ Cân ( 1斤 = ½ 公斤 = 500g)
吨 /dūn/ Tấn
VD1 : 我的体重是五十七公斤。
Trọng lượng của tôi là năm mươi bảy kilôgam.
Tôi nặng 57kg.
VD2 : 我要买两斤苹果。
Tôi muốn mua hai cân táo.
Tôi muốn mua hai cái táo.
-
Đơn vị đo chiều cao, độ dài:
厘米 /lí mǐ/: Cm
米 /mǐ/: mét
公里 /gōng lǐ/: Km
VD3 : 我家离学校大约五公里。
Wǒjiā dìyuē gōnglǐ wǔ qīng.
Nhà của tôi cách trường học khoảng 5 dặm.
VD4 : 京津高速公路长一百二十公里。
Jīng-Jīn gāosù gōnglù dài một trăm hai mươi gōnglǐ.
Đường cao tốc Bắc Kinh - Thiên Tân dài 120 km.
VD5 : 小王身高一米八。
Xiǎo wáng có chiều cao một dặm tám.
Tiểu Vương có chiều cao một mét tám.