Phát âm trong tiếng Hàn
Hệ thống phát âm trong tiếng Hàn có điểm gì đặc biệt?
Tiếng Hàn là ngôn ngữ chính thức của cả Hàn Quốc và Triều Tiên. Hệ thống chữ cái Hangeul được vua Sejong sáng lập vào thời Chosun đã mang đến cho người Hàn một ngôn ngữ riêng biệt. Tiếng Hàn được biết đến là một trong những ngôn ngữ tượng hình được nhiều người nước ngoài yêu thích và học tập nhất. Ngoài ra, sự ảnh hưởng của văn hóa Hàn Quốc đã khiến ngôn ngữ này trở nên phổ biến hơn bao giờ hết.
Những ai muốn học tiếng Hàn thường gặp khó khăn với chữ cái Hangeul, bởi đây là hệ thống chữ tượng hình. Phần lớn người học cho rằng việc học chữ cái này khá phức tạp và khó ghi nhớ. Tuy nhiên, tiếng Hàn có phiên âm la tinh rất gần gũi với ngôn ngữ Anh. Đặc biệt, đối với người nói tiếng Việt, Hangeul cũng có nhiều điểm tương đồng.
Phiên âm trong bảng chữ cái có điều gì đặc biệt?
Để khám phá thêm về chữ cái Hangeul, các bạn có thể tham khảo bài giới thiệu về hệ thống chữ cái tiếng Hàn Quốc của Mytour để hiểu thêm về nguồn gốc hình thành và cấu trúc của chữ cái...
Ở đây, Mytour giới thiệu một cách tổng quan như sau:
Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 ký tự với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Các nét chữ được thiết kế theo ba hình tượng Thiên, Địa, Nhân là ㅇ, ㅡ, ㅣ. Do đó, chữ cái tiếng Hàn rất súc tích, không có sự phức tạp, chủ yếu là các đường thẳng được kết hợp với nhau. Viết chữ Hàn cũng có các quy tắc và không hề khó như bạn lần đầu tiên nhìn thấy chúng.
Vậy làm thế nào để học chữ cái tiếng Hàn? Chúng ta cần sử dụng phiên âm tiếng Hàn.
Tại đây, bạn có thể tham khảo các phiên âm quốc tế hoặc phiên âm tiếng Việt để thuận tiện cho việc học tập. Mytour chia sẻ bảng phiên âm tiếng Hàn dành cho người Việt như sau:
Phần 1: Nguyên âm (모음)
Mẫu tự - Phát âm - Tương đương với tiếng Việt
ㅏ - [a] - a
ㅑ - [ya] - ya
ㅓ - [o] - o
ㅕ - [yo] - yo
ㅗ - [o] - ô
ㅛ - [yo] - yô
ㅜ - [u] - u
ㅠ - [yu] - yu
ㅡ - [ui] - ư
ㅣ - [i] - i
ㅐ - [ae] - e
ㅒ - [jae] - ye
ㅔ - [e] - ê
ㅖ - [je] - yê
ㅘ - [wa] - wa
ㅙ - [wae] - wae
ㅚ - [we] - oe
ㅝ - [wo] - wo
ㅞ - [we] - we
ㅟ - [wi] - wi
ㅢ - [i] - ưi
Bản ghi âm tiếng Hàn
Phần 2 : (phụ âm)
Mẫu tự - Phát âm - Tương đương tiếng Việt
ㄱ - 기역 (ki-eok) - k, g - tùy theo từng từ sẽ phát âm k hay g
ㄴ - 니은 (ni-eun) - n
ㄷ - 디귿 (di-geut) - t, d - tùy theo từng từ sẽ phát âm t hay d
ㄹ - 리을 (ri-eul) - r, l - Khi đứng đầu từ phát âm là r, cuối từ là l
ㅁ - 미음 (mi-eum) - m
ㅂ - 비읍 (bi-eup) - b
ㅅ - 시옷 (si-os) - s
ㅇ - 이응 (i-eung) - ng
ㅈ - 지읒 (ji-eut) - ch
ㅊ - 치읓 (chi-eut) - ch’ - mạnh hơn ㅈ
ㅋ - 키읔 (ki-eut) - kh
ㅌ - 티읕 (ti-eut) - th
ㅍ - 피읖 (pi-eup) - ph
ㅎ - 히읗 (hi-eut) - h
ㄲ - [sang ki yok] - kk
ㄸ - [sang di gưt] - tt
ㅃ - [sang bi ưp] - pp
ㅆ - [sang si ôt] - ss
ㅉ - [sang chi ôt] - chch
Như các bạn đã thấy ở trên, có rất nhiều chữ trùng với tiếng Việt. Ngoài ra còn có một số chữ cái khó, như là các phụ âm căng ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ; hay các phụ âm bật hơi ㅊ, ㅍ, ㅋ ... Để có thể phát âm đúng các âm chữ tiếng Hàn này, bạn cần học trực tiếp với giọng bản xứ và rèn luyện phát âm nhiều lần.
Bây giờ bạn có thể học cách phiên âm như trên và tự đọc tiếng Hàn Quốc được không?