Key takeaways |
---|
|
Phương pháp sử dụng cấu trúc “It is rumored that”
Trong các bài báo cáo, tin tức hoặc văn bản học thuật, người ta thường sử dụng các dạng bị động của động từ tường thuật. Việc sử dụng tài nguyên này cho phép người viết cung cấp thông tin khi người viết không biết chắc chắn thông tin đó có đúng hay không hoặc khi người viết muốn tách bản thân khỏi nguồn thông tin.
Trong môi trường không trang trọng, người viết thường sử dụng các cách diễn đạt hàm ý như:
Chủ động: People say that the minister is likely to resign. (Mọi người nói rằng Bộ trưởng có khả năng từ chức).
Trong báo chí, báo cáo hoặc các bài viết khác trang trọng hơn, ý tưởng này thường được thể hiện với cấu trúc dựa trên động từ tường thuật bị động. Trong ngữ cảnh này, người học có thể xem xét các cấu trúc “It is said that”:
Bị động: It is said that the minister is likely to resign. (Người ta nói rằng Bộ trưởng có khả năng từ chức).
Ví dụ:
Chủ động: They say that elephants have good memories. (Họ nói rằng voi có trí nhớ tốt.)
Bị động: It is said that elephants have good memories. (Người ta nói rằng voi có trí nhớ tốt.)
Elephants are said to have good memories. (Voi được nói rằng có trí nhớ tốt.)
Dưới đây là một ví dụ trong đoạn văn.
It is now thought that Stonehenge - the great stone circle - dates from about 1900 BC. Until recently the circle was popularly believed to be a Druid temple and a place of human sacrifice, but this is not in fact so. The stones were put up long before the Druids came to Britain.
(Bây giờ người ta nghĩ rằng Stonehenge- vòng tròn đá lớn- hình thành từ khoảng năm 1900 trước công nguyên. Cho đến gần đây thì nó được tin rộng rãi rằng nó là đền Druid và là nơi hiến thân tế lễ nhưng nó không phải là sự thật. Bãi đá có rất lâu trước khi người Druid đến Anh.)
Cách sử dụng cấu trúc “It is rumored that”
Chủ động:
People (they; someone) + say (said) + that + Clause |
---|
Bị động:
It is said that + S2 + V2 + Clause |
---|
Ví dụ:
People say that Mike has truly tried his best for this semester.
→ It is said that Mike has truly tried his best for this semester. (Mike được người ta nói rằng anh ta đã nỗ lực hết sức mình cho kỳ học này).They said that Elsa was an excellent teacher.
→ It was said that Elsa was an excellent teacher. (Elsa được mọi người nói rằng cô ấy là một cô giáo xuất sắc.)
Một số ghi chú về cấu trúc “It is rumored that”
Ví dụ:
People say that El tries very hard.
→ It is said that he tries very hard. (Mọi người nói rằng El đã nỗ lực rất chăm chỉ.) – Mệnh đề sau ở thì hiện tại đơn.Everyone said Morpheus went to England since last week.
→ It was said that he went to England since last week. (Mọi người nói rằng anh ấy đã đi Anh từ tuần trước.) – Mệnh đề sau ở thì quá khứ đơn.
Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần lưu ý động từ “say” được chia ở thì nào thì chia động từ “tobe” của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.
Ví dụ:
People say that Tokyo’s weather is very nice.
→ It is said that Tokyo’s weather is very nice. (Mọi người nói rằng thời tiết ở Tokyo rất đẹp.) – Từ “say” chia ở hiện tại đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì hiện tại đơn.They said that Jane went out with her boyfriend.
→ It was said that Jane went out with her boyfriend. (Họ nói rằng cô ấy đã đi ra ngoài với bạn trai của cô ấy.) – Từ “said” chia ở thì quá khứ đơn nên “tobe” của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì quá khứ tại đơn
Các cấu trúc tương đương
Thought (nghĩ)
Believed (tin tưởng)
Supposed (cho là)
Reported (báo cáo, tường thuật)
Expected (mong đợi)
Known (biết)
Considered (xem xét)
Ví dụ:
People think that Elle is gorgeous.
→ It is thought that Elle is gorgeous. (Mọi người nghĩ rằng Elle rất xinh đẹp.)They expect miracles to happen.
→ It is expected that miracles happen. (Họ mong đợi điều kỳ diệu xảy ra.)
Một cấu trúc người học có thể dùng tương đương với cấu trúc It is said that là cấu trúc Someone is said to do something. Khi chúng ta sử dụng dạng bị động của động từ báo cáo sau chủ ngữ thực sự của câu (và KHÔNG đứng sau nó), chúng ta cần sử dụng nguyên thể sau thể bị động của động từ báo cáo.
Someone is said to do |
---|
Ví dụ:
Kate is said to have the biggest private art collection in the country. (Kate được cho là người có bộ sưu tập nghệ thuật tư nhân lớn nhất cả nước.)
Someone is said to be doing |
---|
Khi hành động được báo cáo đang diễn ra đồng thời với báo cáo, chúng ta cũng có thể sử dụng chủ ngữ + động từ báo cáo bị động + to be + -ing (nguyên thể liên tục) với động từ động.
Ví dụ:
The victims are thought to be living under strict protection. (Các nạn nhân được cho là đang sống dưới sự bảo vệ nghiêm ngặt.)
Someone is said to have done |
---|
Khi hành động được báo cáo là trước báo cáo ( trong quá khứ), chúng ta sử dụng chủ ngữ + động từ báo cáo bị động + to have + quá khứ phân từ (perfect infinitive).
Ví dụ:
Lisa was thought to have left the previous week. (=she left before people thought about it) (Lisa được cho là đã rời đi vào tuần trước).
The teacher is claimed to have hit another student. (=he hit another student first and people claimed he did it later). (Người thầy giáo được cho là đã đánh một học sinh khác).
Exercises on the structure “It is rumored that” with answers
1. People say that his family invests a lot of money in this company.
→ It is said that _________________________________.
2. People say that Willhem passed the Math exam last week.
→ It is said that __________________________.
3. People say that the train to Hogwarts leaves at 9 a.m.
→ It is said that _____________________.
4. People say that Billy is a handsome boy who steals the heart of many girls.
→ It is said that __________________.
5. People say that due to the food shortage we will have to eat canned food for 2 months.
→ It is said that _________________________________.
Đáp án
1. It is said that his family invests a lot of money in this company.
2. It is said that Willhem passed the Math exam last week.
3. It is rumored that the train to Hogwarts departs at 9 a.m.
4. It is rumored that Billy is a handsome boy who captures the hearts of many girls.
5. It is rumored that due to the food shortage, we will have to consume canned food for 2 months.