Định nghĩa : Động từ ghép là những động từ mang kết cấu động tân, động từ ghép có những đặc điểm của từ và cũng có thể phân tách.
Ví dụ
Một số động từ kết hợp thường gặp
-
睡觉 /Shuìjiào/: Ngủ
-
唱歌 /chànggē/: Ca hát
-
跳舞 /tiàowǔ/: Khiêu vũ, nhảy múa
-
毕业 /bìyè/: Tốt nghiệp
-
游泳 /yóuyǒng/: Bơi, bơi lội
-
见面 /jiànmiàn/: Gặp, gặp mặt
-
谈话 /tánhuà/: Nói chuyện, trò chuyện
-
生气 /shēngqì/: Tức giận
-
道歉 /dàoqiàn/: Xin lỗi, nhận lỗi
-
散步 /sànbù/: Đi dạo, đi bách bộ
-
请假 /qǐngjià/: Xin nghỉ, xin nghỉ phép (có lý do)
-
放假 /fàngjià/: Nghỉ, nghỉ định kỳ
-
让座 /ràngzuò/: Nhường chỗ
-
让路 /rànglù/: Nhường đường, nhường lối
-
问好 /wènhǎo/: Hỏi thăm sức khỏe, hỏi thăm
-
插嘴 /chāzuǐ/: Nói leo, nói chen vào
-
吃亏 /chīkuī/: Chịu thiệt, bị tổn hại
-
出事 /chūshì/: Xảy ra sự cố, tai nạn
-
出气 /chūqì/: Trút giận
-
吹牛 /chuīniú/: Khoác lác, chém gió
-
费劲 /fèijìn/: Tốn sức, vất vả
-
帮忙 /bāngmáng/: Giúp, giúp đỡ
-
洗澡 /xǐzǎo/: Tắm, tắm rửa
-
聊天儿 /liáotiānr/: Tán gẫu, nói chuyện phiếm
-
Một số điều cần lưu ý khi sử dụng
Hình thức lặp lại của động từ kết hợp là AAB.
-
见见面
-
聊聊天儿
-
洗洗澡
-
跳跳舞
-
散散步
Sau động từ kết hợp thường không có tân ngữ
-
见面你(X)
-
跟你见面(V)
-
见你的面(V)
-
毕业大学(X)
-
大学毕业(V)
Bổ ngữ thời gian và bổ ngữ động lượng thường đứng giữa cấu trúc động từ tân
-
我睡了七个小时觉 Mình đã ngủ 7 tiếng rồi
-
我们谈了两个小时话。Chúng mình đã nói chuyện hai tiếng rồi.
-
我跟他见过三次面。Tôi đã gặp anh ta 3 lần rồi.
-
我们在那儿游过三次泳。Chúng tôi đã bơi ở đó 3 lần rồi.
Trợ từ động thái như “着”、“了”、“过” không nên đặt sau cấu trúc động từ tân.
-
他们谈话了一个小时。(X)
-
他们谈了一个小时话。(V)
-
我们见面过三次。(X)
-
我们见过三次面。(V)
-
他们正睡觉着呢。(X)
-
他们正睡着觉呢。(V)