Vậy làm thế nào để nói về “túi” trong tiếng Hàn? Chà, điều này phụ thuộc vào loại túi mà bạn đang đề cập đến! Đối với túi xách dùng để đi chơi, gặp gỡ bạn bè, có thể đựng được chìa khóa, ví, mỹ phẩm và các đồ khác, người Hàn sẽ gọi là 가방 (gabang).
Tuy nhiên, khi bạn nói đến một chiếc túi như túi đựng đồ mua sắm hoặc túi rác, người Hàn sẽ sử dụng từ 봉투 (bongthu) hoặc 봉지 (bongji). Ngoài ra, nếu bạn đề cập đến một chiếc túi đựng đồ ăn nhẹ hoặc kẹo, bạn nên dùng X 한 봉지 (han bongji), với X là các loại đồ ăn nhẹ như kẹo, bánh,...
Ngoài ra, có những động từ liên quan đến từ “túi”. Ví dụ, khi muốn nói đến việc mở túi, chúng ta sử dụng 뜯다 (ddeudda), khi bỏ thứ gì vào túi, sẽ dùng 담다 (damda) cho 봉투 và 봉지, còn 넣다 (neodda) cho 가방. Nếu muốn nhấn mạnh rằng đang mang một chiếc túi, động từ phù hợp nhất sẽ là 들다 (deulda), hoặc 어깨에 메다 (eoggaee meda) nếu muốn nhấn mạnh rằng đang đeo túi trên vai.
Túi du lịch Hàn Quốc?
Từ vựng liên quan
쓰레기 봉투 (sseuregi bongthu)/쓰레기 봉지 (sseuregi bongji) – trash bag: túi rác
비닐 봉지 (binil bongji)/비닐 봉투 (binil bongthu) – plastic bag: túi nhựa
종이 봉지 (jongi bongji)/종이 봉투 (jongi bongthu) – paper bag: túi giấy
Mẫu câu
Câu lịch sự
Cần một chiếc bongthu?
Bạn cần một cái túi không?
Chúng tôi có thể đặt vào túi giấy hoặc túi nhựa cho bạn? (jongibongthuena binilbongthue neoheodeurilggayo?)
Bạn có muốn một chiếc túi giấy hoặc nhựa không?
Hãy đặt vào túi nhé. (bongjie neoheo jushibshio.)
Xin vui lòng để nó trong túi cho tôi.
Câu phong cách chuẩn
그 사람이 가방에서 사과를 꺼냈어요. (geu sarami gabangeseo sagwareul pyeonaesseoyo.)
Người đó lấy một quả táo ra khỏi túi.
Câu giao tiếp thân mật
어떤 가방을 원하시나요? (eotteon gabangeul wonhasinayo?)
Bạn muốn chiếc túi nào?