I. Thì quá khứ đơn (Past simple tense)
1. Định nghĩa về thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn - Past simple tense mô tả một hành động, sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Thì quá khứ đơn là một trong 12 thì trong tiếng Anh
2. Cấu trúc thì quá khứ đơn
Công thức của thì quá khứ đơn được phân thành 3 dạng: Khẳng định, Phủ định, Nghi vấn:
Khẳng Định | S +V-ed + ... I/He/She/It + Was +... We/You/They + Were +... |
Phủ Định | S + did not (didn't) + V nguyên mẫu + ... I/He/She/It + was not (wasn't) +... We/You/They + were not (weren't) +... |
Nghi Vấn | Did + S + V nguyên bản + ... ? Was (wasn't) + I/He/She/It + ...? Were (weren't) +We/You/They +...? |
3. Cách sử dụng thì quá khứ đơn
Hãy đảm bảo bạn hiểu rõ các cách sử dụng của thì quá khứ đơn khi học ielts và học toeic cũng như tiếng Anh nói chung vì đây là một trong những thì được sử dụng thường xuyên
- Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
- Dùng trong câu điều kiện loại II
- Dùng trong câu ước không có thật
4. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
- Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
II. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)
1. Khái niệm về thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để miêu tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
Dưới đây là công thức của thì quá khứ tiếp diễn được chia thành 3 loại: khẳng định, nghi vấn và câu hỏi
Khẳng Định | S + was/were + V-ing |
Phủ Định | S +was/were + not + V-ing |
Nghi Vấn | Was/were + S + V-ing ? |
3. Cách sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn
- Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào (Hành động đang diễn ra chia Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia Quá khứ đơn)
- Diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ (thường dùng với while và and)
4. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn
Trong câu có những trạng từ chỉ thời điểm cụ thể trong quá khứ
- At + giờ chính xác + thời gian dưới quá khứ
- In + năm xác định
Trong câu có sử dụng các liên từ như when/ while/ and
5. Would V và used to V
Diễn đạt về những thói quen đã từng tồn tại trong quá khứ nhưng hiện không còn
III. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)
1. Định nghĩa và cấu trúc Quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành sử dụng để biểu thị hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Công thức của thì quá khứ hoàn thành
Khẳng Định | S + had + V3 |
Phủ Định | S + had not (hadn't) + V3 |
Nghi Vấn | (Wh-) + had + S + V3 |
2. Cách sử dụng thì Quá khứ hoàn thành
- Diễn đạt một hành động hoàn tất trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ (Hành động xảy ra trước chia Quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau để thì quá khứ đơn)
- Diễn đạt một hành động hoàn tất trước một mốc thời gian trong quá khứ
Lưu ý: Để sử dụng động từ ở dạng V3 một cách chính xác, bạn cần thuộc bảng động từ bất quy tắc để làm bài dễ dàng hơn.
3. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành
Khi trong câu xuất hiện giới từ và liên từ như:
- Until then, prior to that time, as soon as, by, …
- Before, after, when by, by the time + S + V; by the end of + time in the past …
Khám phá các thì khác trong tiếng Anh:
- Thì hiện tại đơn
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành
V. Tổng kết
Dưới đây là toàn bộ kiến thức về các thì quá khứ trong tiếng Anh được tổng hợp đầy đủ nhất bởi Mytour. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn dễ dàng nắm bắt được ngữ pháp tiếng Anh.
Bạn sẽ trở nên thành thạo với những kiến thức này qua các khóa học tại Mytour. Hãy chọn ngay cho mình một lộ trình phù hợp với mục tiêu của bạn nhé !
- Ôn thi Ielts
- Ôn thi Toeic
- Ôn thi tiếng anh thptqg