1. Định nghĩa soái ca trong tiếng Trung
Thuật ngữ soái ca có nguồn gốc từ truyện ngôn tình, nó chỉ một người đàn ông hoàn hảo trong mắt phụ nữ, là một người vừa tài giỏi vừa có lòng tử tế, thể hiện tình yêu thương và quan tâm đến người khác, chính như các chàng trai nổi bật trong xã hội hiện đại. Cụm từ soái ca thường xuất hiện trong những truyện ngôn tình Trung Quốc với các nhân vật như An Dĩ Phong, Giang Thần, Dư Hoài, Hà Dĩ Thâm, Cảnh Mạc Vũ…
- Trong Trung Quốc soái ca 帅哥 đọc là shuài gē (tương tự soai cưa).
- Từ “Shuài” dịch Hán Việt là “soái” ý nghĩa của nó là đẹp, Từ “gē” dịch Hán Việt là “ca”, 2 chữ / shuài gē / soái ca có nghĩa là anh chàng đẹp trai.
- Một cách dễ nhớ khác, từ 帅哥 nói về một hình tượng đẹp trai, lịch lãm, luôn bỏ ra thời gian quan tâm chia sẻ với người yêu có cách phiên âm là shuài gē và có cách đọc là “soai cưa” gần giống với soái ca của tiếng Việt.
CỎ QUAN TÂM ĐẶC BIỆT
2. TỪ NGỮ VÀ MẪU CÂU ĐỂ DIỄN TẢ NAM THẦN
Tương tự như ở Việt Nam, bên cạnh thuật ngữ 帅哥, có rất nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản để miêu tả những người đàn ông đẹp trai, giàu có, lịch lãm, dịu dàng, luôn quan tâm đến mọi người... Cùng nhau học từ vựng tiếng Hoa về chủ đề thú vị này nhé!
高颜值 | Gāo yán zhí | Có nhan sắc |
气质不凡 | Gì zhì bù fán | Khí chất bất phàm |
绝美的面容 | Jué měi de miàn róng | Khuôn mặt tuyệt mỹ |
脸如雕刻 | Liǎn rú diāo kè | Mặt như điêu khắc |
充满魅力 | Chōng mǎn mèi lì | Tràn đầy mị lực |
有男人味 | Yǒu nán rén wèi | Men lỳ, có khí chất đàn ông |
一米八男神 | Yī mǐ bā nán shén | Nam thần mét tám |
长腿欧巴 |
Cháng tuǐ ōu bā
| Oppa chân dài |
六块腹肌小哥 | Liù kuài fù jī xiǎo gē/ | Anh trai sáu múi |
八块腹肌小哥 | Bā kuài fù jī xiǎo gē | Con trai tám múi |
白马皇子 五官端正 |
Bái mǎ huáng zǐ Wǔ guān duān zhèng | Bạch mã hoàng tử Ngũ quan, đường nét cân đối |
酷 | Kù | Cool ngầu |
阳光男孩 | Yáng guāng nán hái | Chàng trai ánh mặt trời (Ấm áp và tỏa nắng) |
暖男 | Nuǎn nán | Chàng trai ấm áp |
男神 | Nán shén | Nam thần |
国民男神 | Guó mín nán shén | Chàng trai quốc dân |
妖孽 | Yāo niè | Yêu nghiệt (Đẹp tới độ không phải người nữa rồi !!!) |
君子好逑 | Jūn zǐ hǎo qiú | Quân tử hảo cầu |
风流才子 | Fēng liú cái zǐ | Phong lưu tài tử |
才貌双全 | Cái mào shuāng quán | Tài mạo song toàn |
风度 | Fēng dù | Phong độ |
俊美 | Jùn měi | Tuấn mỹ |
品貌非凡 | Pǐn mào fēi fán | Nhân phẩm và tướng mạo phi phàm |
风流倜傥 | Fēng liú tì tǎng | Phong lưu phóng khoáng |
帅大叔 | Shuài dà shū | Soái đại thúc (Chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông) |
小鲜肉 | Xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi (Tên gọi được sử dụng để gọi các bạn nam trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi) |
英俊潇洒 | Yīng jùn xiāo sǎ | Anh tuấn tiêu sái |
妈呀,帅呆了 | Mā yā,shuài dāi le | Má ơi đẹp trai quá! |
帅死我了 | Shuài sǐ wǒle | Đẹp trai chết đi được |
360度无死角 | 360 dù wú sǐ jiǎo | 360 độ không góc chết |
玉树临风 | Yù shù lín fēng | Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người có phong độ) |
豪爽 | Háoshuǎng | Hào sảng |
Qua bài viết này, bạn đã biết thêm về cách khen ngợi một chàng trai bằng tiếng Trung một cách đơn giản và ấn tượng. Hy vọng chủ đề này sẽ giúp ích cho những ai đang bắt đầu học tiếng Trung hoặc là fan của truyện ngôn tình Trung Quốc. Chúc bạn học tập hiệu quả!