Hướng dẫn cách tính điểm thi xét tuyển vào lớp 10 2023 các trường công lập chuyên, không chuyên ở TP. HCM để lựa chọn nguyện vọng
Kỳ thi vào lớp 10 ở TP. HCM là một trong những cơ hội quan trọng cho học sinh phổ thông. Để đạt kết quả cao, việc tính toán điểm thi một cách chính xác và đầy đủ là điều rất quan trọng. Bài viết này sẽ hướng dẫn cách tính điểm thi vào lớp 10 ở TP. HCM năm 2023 một cách chi tiết và đáng tin cậy. Hãy cùng khám phá nhé!
Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 tại TP. HCM năm 2023
Hướng dẫn cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 các trường không chuyên tại TP. HCM
Điểm xét tuyển = Điểm thi môn Ngữ văn + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm thi môn Toán + Điểm ưu tiên (nếu có)
Chi tiết như sau:
STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN | ||
NV1 | NV2 | NV3 | |||
1 | 01FA01 | THPT Trưng Vương | 21 | 21.5 | 22 |
2 | 01FA02 | THPT Bùi Thị Xuân | 22.25 | 22.5 | 23 |
3 | 01FB011 | THPT Ten Lơ Man | 17.75 | 18.75 | 19 |
4 | 01HA04 | THPT Năng khiếu TDTT | 12 | 12.25 | 14.5 |
5 | 01HB05 | THPT Lương Thế Vinh | 21 | 22 | 22.25 |
6 | 02FA01 | THPT Giồng Ông Tổ | 17.5 | 18 | 18.25 |
7 | 02HA01 | THPT Thủ Thiêm | 13.75 | 14.25 | 15.5 |
8 | 03FA01 | THPT Lê Quý Đôn | 22.25 | 22.5 | 23.5 |
9 | 03FA02 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23.25 | 23.5 | 23.75 |
10 | 03FA03 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 13.5 | 14.25 | 15 |
11 | 03FB02 | THPT Marie Curie | 19.5 | 20.25 | 20.5 |
12 | 03HB12 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 16 | 16.5 | 16.75 |
13 | 04FA01 | THPT Nguyễn Trãi | 13 | 13.5 | 14 |
14 | 04HA01 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 15 | 15.5 | 15.75 |
15 | 0SEA02 | Trung học thực hành Sài Gòn | 20.75 | 21.25 | 21.75 |
16 | 0SFA02 | THPT Hùng Vương | 18.25 | 18.5 | 18.75 |
17 | 0SFA04 | Trung học Thực hành - ĐHSP | 19.75 | 20.25 | 20.5 |
18 | 0SFB01 | THPT Trần Khai Nguyên | 20.25 | 21.25 | 22 |
19 | 0SHB01 | THPT Trần Hữu Trang | 14 | 14.5 | 15 |
20 | 06FA01 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 22.75 | 23.25 | 23.75 |
21 | 06FA02 | THPT Bình Phú | 19.5 | 19.75 | 20 |
22 | 06FA03 | THPT Nguyễn Tất Thành | 16.75 | 17 | 17.25 |
23 | 06FA04 | THPT Phạm Phú Thứ | 15 | 15.25 | 15.5 |
24 | 07FA01 | THPT Lê Thánh Tôn | 17 | 18 | 18.25 |
2$ | 07FA02 | THPT Tân Phong | 13.5 | 13.75 | 14.75 |
26 | 07HA01 | THPT Ngô Quyền | 19.75 | 20.75 | 21.25 |
27 | 07HB01 | THPT Nam Sài Gòn | 18.75 | 19 | 19.5 |
28 | 0SFA01 | THPT Lương Văn Can | 12 | 12.25 | 12.5 |
29 | 08FA02 | THPT Ngô Gia Tự | 12.5 | 12.75 | 13.5 |
30 | 0SFA03 | THPT Tạ Quang Bửu | 15 | 15.5 | 15.75 |
31 | 0SFA04 | THPT Nguyễn Văn Linh | 10.5 | 10.75 | 11 |
32 | 0SFA05 | THPT Võ Văn Kiệt | 16 | 16.5 | 16.75 |
33 | 0SHA01 | THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 13 | 13.5 | 13.75 |
34 | 09FA01 | THPT Nguyễn Huệ | 15.5 | 15.75 | 16 |
35 | 09FA02 | THPT Phước Long | 16.75 | 17.25 | 17.75 |
36 | 09FA03 | THPT Long Trường | 11 | 11.25 | 12.25 |
37 | 09FA04 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 10.75 | 11 | 11.5 |
38 | 09FA0S | THPT Dương Văn Thi | 14 | 14.75 | 15 |
39 | 10FA01 | THPT Nguyễn Khuyến | 17.5 | 18.25 | 18.5 |
40 | 10FA02 | THPT Nguyễn Du | 20.5 | 21 | 21.25 |
41 | 10FB01 | THPT Nguyễn An Ninh | 14.75 | 15 | 16 |
42 | 10HB01 | THCS và THPT Diên Hồng | 14 | 15 | 15.5 |
43 | 10HB43 | THCS và THPT Sương Nguyệt Anh | 13.75 | 14.25 | 15.5 |
44 | 1IFA01 | THPT Nguyễn Hiền | 18.5 | 18.75 | 19 |
45 | 11FA02 | THPT Trần Quang Khải | 16 | 17 | 17.25 |
46 | 11FB01 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1s.75 | 16.25 | 16.5 |
47 | 12FA01 | THPT Võ Trường Toản | 20.75 | 21.75 | 22 |
48 | 12FA02 | THPT Trường Chinh | 17.75 | 18.25 | 18.5 |
49 | 12HA01 | THPT Thạnh Lộc | 16 | 16.5 | 16.75 |
50 | 13FA01 | THPT Thanh Đa | 14.75 | 15.5 | 16.5 |
51 | 13FA02 | THPT Võ Thị Sáu | 19.75 | 20 | 21 |
52 | 13FA03 | THPT Gia Định | 23 | 23.5 | 23.75 |
53 | 13FA04 | THPT Phan Đăng Lưu | 14.5 | 15.5 | 16.5 |
54 | 13FA0S | THPT Trần Văn Giàu | 15.75 | 16.5 | 17 |
55 | 13FB01 | THPT Hoàng Hoa Thám | 18.5 | 18.75 | 19 |
56 | 14FA01 | THPT Gò Vấp | 16.5 | 17.75 | 18 |
57 | 14FA02 | THPT Nguyễn Công Trứ | 20 | 21.25 | 22 |
58 | 14FA03 | THPT Trần Hưng Đạo | 19.5 | 20 | 20.25 |
s9 | 14FB03 | THPT Nguyễn Trung Trực | 17 | 17.75 | 18 |
60 | 1SFA01 | THPT Phú Nhuận | 22.5 | 23.5 | 23.75 |
61 | 1SFB02 | THPT Hàn Thuyên | 15.25 | 16 | 16.75 |
62 | 16FA01 | THPT Tân Bình | 19 | 20.25 | 21.25 |
63 | 16FA18 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 20 | 20.5 | 20.75 |
64 | 16FA19 | THPT Trần Phú | 22.75 | 23 | 23.25 |
65 | 16FA20 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 24.25 | 24.5 | 24.75 |
66 | 16FB21 | THPT Nguyễn Thái Bình | 17.75 | 18 | 18.25 |
67 | 17FA01 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 23.25 | 23.5 | 23.75 |
68 | 17FA02 | THPT Thủ Đức | 20.5 | 20.5 | 20.75 |
69 | 17FA03 | THPT Tam Phú | 17.25 | 17.5 | 17.75 |
70 | 17FA04 | THPT Hiệp Bình | 14.5 | 14.75 | 15 |
71 | 17FA05 | THPT Đào Sơn Tây | 12 | 12.5 | 13 |
72 | 17FA06 | THPT Linh Trung | 14.5 | 14.75 | 15 |
73 | 17FA07 | THPT Bình Chiểu | 12.5 | 13.25 | 14 |
74 | 18FA01 | THPT Bình Chánh | 11 | 11.25 | 11.5 |
75 | 18FA04 | THPT Tân Túc | 12 | 12.5 | 13 |
76 | 18FA05 | THPT Vinh Lộc B | 13.5 | 14 | 14.25 |
77 | 18FA06 | THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh | 11 | 11.25 | 11.5 |
78 | 18FA07 | THPT Phong Phú | 10.5 | 10.75 | 11 |
79 | 18HA02 | THPT Lê Minh Xuân | 14 | 14.5 | 14.75 |
80 | 18HA03 | THPT Đa Phước | 10.5 | 10.75 | 11 |
81 | 19EA07 | THCS và THPT Thạnh An | 10.5 | 10.75 | 11 |
82 | 19FA01 | THPT Bình Khánh | 10.5 | 10.75 | 11 |
83 | 19FA02 | THPT Cần Thạnh | 10.5 | 10.75 | 11 |
84 | 19FA03 | THPT An Nghĩa | 10.5 | 10.75 | 11 |
85 | 20FA01 | THPT Củ Chi | 15 | 15.25 | 15.75 |
86 | 20FA02 | THPT Quang Trung | 12 | 12.25 | 12.5 |
87 | 20FA03 | THPT An Nhơn Tây | 10.5 | 10.75 | 11 |
88 | 20FA04 | THPT Trung Phủ | 12.75 | 13 | 13.5 |
89 | 20FA0S | THPT Trung Lập | 10.5 | 10.75 | 11 |
90 | 20FA06 | THPT Phú Hòa | 12 | 12.25 | 12.5 |
91 | 20FA07 | THPT Tân Thông Hội | 13 | 13.75 | 14 |
92 | 21FA01 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 22 | 22.25 | 22.5 |
93 | 21FA02 | THPT Lý Thường Kiệt | 19 | 20 | 20.25 |
94 | 21FA03 | THPT Bà Điểm | 17.75 | 18 | 18.5 |
95 | 21FA04 | THPT Nguyễn Văn Cử | 14.5 | 14.75 | 15 |
96 | 21FA0S | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 17 | 17.25 | 17.5 |
97 | 21FA06 | THPT Phạm Văn Sáng | 15.5 | 16.25 | 16.75 |
98 | 21FA07 | THPT Hồ Thị Bi | 15 | 16 | 16.25 |
99 | 22FA01 | THPT Long Thới | 12.75 | 13 | 13.25 |
100 | 22FA02 | THPT Phước Kiển | 12 | 12.25 | 12.75 |
101 | 22FA03 | THPT Dương Văn Dương | 13 | 13.25 | 13.5 |
102 | 23FA01 | THPT Tây Thạnh | 21 | 22.25 | 23 |
103 | 23FA02 | THPT Lê Trọng Tấn. | 19 | 19.25 | 19.5 |
104 | 24FA01 | THPT Vinh Lộc | 16.25 | 16.75 | 17 |
105 | 24FA02 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 17.5 | 17.75 | 18.25 |
106 | 24FA03 | THPT Bình Hưng Hòa | 17.25 | 18 | 18.5 |
107 | 24FA04 | THPT Bình Tân | 14.5 | 15 | 15.75 |
108 | 24HA01 | THPT An Lạc | 15 | 15.5 | 15.75 |