Một bản cv xin việc tốt không nhất thiết phải có dày thành tích, mà các nhà tuyển dụng chú trọng và cv ngắn gọn, đơn giản mà vẫn nổi bật. Hãy download sơ yếu lý lịch tiếng Trung theo link dưới đây và làm theo hướng dẫn, bạn sẽ có một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung thu hút mọi nhà tuyển dụng.
Hướng dẫn điền thông tin cơ bản cần có trong CV/Hồ sơ xin việc
1. 个人信息 : / Gèrén xìnxī / " THÔNG TIN CÁ NHÂN
Lưu ý:
Bạn cần điền ngày tháng năm theo đúng định dạng của người Trung. (Nếu người Việt thường điền theo thứ tự: Ngày - tháng - năm thì người Trung Quốc lại điền theo thứ tự: Năm - tháng - ngày
Ví dụ:
- 1996年09月30日 => Đúng
- 30/09/1996 => Sai
2. 职业目标 : / Zhíyè mùbiāo / --- MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP
Bạn cần đề ra mục tiêu nghề nghiệp rõ ràng và ngắn gọn. Tại đây, bạn cần cho các nhà tuyển dụng thấy bạn thực sự quan tâm đến vị trí công việc mà bạn đang ứng tuyển và sẵn sàng tiến bộ, có cam kết với công ty. Các nhà tuyển dụng sẽ chú ý đến thời gian bạn đã làm việc tại công ty này, điều này sẽ phản ánh trách nhiệm và sự kiên trì của bạn trong công việc.
Ví dụ 1: Trở thành một phần của môi trường chuyên nghiệp, tự do sáng tạo và đưa ra các ý tưởng mới.
/ Nénggòu zài zhuānyè huánjìng zhōng gōngzuò, zìyóu chuàngzào, chuàngzào xiǎngfǎ /
Có khả năng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, tự do sáng tạo, đưa ra ý tưởng mới
Ví dụ 2: 积累了3年的工作经验以最好的方式完成工作
/ Jīlěile 3 nián de gōngzuò jīngyàn yǐ zuì hǎo de fāngshì wánchéng gōngzuò /
Tích lũy 3 năm kinh nghiệm để hoàn thành công việc một cách tốt nhất
3. 教育背景 : / Jiàoyù bèijǐng / --- NỀN TẢNG GIÁO DỤC
Trình bày ngắn gọn về quá trình học tập bao gồm tên trường, chuyên ngành và thời gian học tập.
Ví dụ: 2016年10月:Tốt nghiệp chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
/ 2016 Nián 10 yuè: Bìyè yú zhōngguó yǔyán wénhuà zhuānyè-wàiguóyǔ dàxué-VNU /
Tháng 10/2016: Tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
4. 经验 : / Jīngyàn / --- KINH NGHIỆM
Trình bày thành tích công việc trong quá khứ bao gồm thời gian làm việc, tên công ty, chức vụ và thành tích đạt được trong công việc. Đặt công việc gần đây nhất của bạn lên đầu vì các nhà tuyển dụng sẽ tập trung vào phần này.
Ví dụ: (11/2016-11/2019月):职位:Mytour汉语中心培训部负责人,工作:制定培训策略,与中国合作伙伴见面和签订合同
/ (11/2016-11/2019 Yuè): Zhíwèi:Mytour hànyǔ zhòng xīn péixùn bù fùzé rén, gōngzuò: Zhìdìng péixùn cèlüè, yǔ zhōngguó hézuò huǒbàn jiànmiàn hé qiāndìng hétóng /
(Tháng 011/2016 - 11/2019): Chức vụ : Trưởng phòng Đào tạo tại Mytour, công việc : Lên chiến lược đào tạo, gặp gỡ và ký hợp đồng với các đối tác Trung Quốc)
Lưu ý:
Các nhà tuyển dụng không ưa nhân viên làm việc 'nửa mùa'. Vì vậy, trong hồ sơ xin việc bạn chỉ nên liệt kê các công việc dài hạn và nêu rõ thành tích từ công ty đó. Điều này sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng.
5. 技能 : / Jìnéng / --- KỸ NĂNG
Tại đây, hãy đưa ra những kỹ năng và công việc phù hợp với vị trí ứng tuyển. Mytour khuyên bạn nên nghiên cứu kỹ về vị trí này để điền các thông tin chọn lọc vào mục này, giúp CV của bạn nổi bật hơn so với các CV khác.
Ví dụ: 熟练使用Word,Excel,Power Point等计算机软件。
/ Shúliàn shǐyòng Word,Excel,Power Point děng jìsuànjī ruǎnjiàn. /
Thành thạo các phần mềm máy tính như Word, Excel, Powerpoint và một số phần mềm khác.
6. 证书 : / zhèngshū / --- BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ
Chứng chỉ tiếng Trung là rất cần thiết trong hồ sơ xin việc.
7. 爱好 : / Àihào / --- SỞ THÍCH
Hãy lựa chọn những sở thích phù hợp với văn hóa và có thể mang lại lợi ích cho nhà tuyển dụng. Ví dụ, nếu công ty yêu cầu khả năng giao tiếp trôi chảy, bạn có thể nhắc đến sở thích đi du lịch hoặc tham gia các buổi giao lưu Việt - Trung.
Từ vựng liên quan đến CV/Hồ sơ xin việc
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
上进心强 | shàngjìn xīn qiáng | Có lòng cầu tiến |
性格开朗乐观 | xìnggé kāilǎng lèguān | Tính cách cởi mở lạc quan |
中文姓名
| Zhōngwén xìngmíng | Tên tiếng Trung |
申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
现时职业 | Xiànshí zhíyè | Chuyên ngành hiện tại |
越文姓名 | Yuè wén xìngmíng | Tên tiếng Việt |
希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
出生日期 | Chūshēng rìqí | Ngày sinh |
以往就业详情 | Yǐwǎng jiùyè xiángqíng | Công việc trước đây |
婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
联络号码 | Liánluò hàomǎ | Số liên lạc |
身份证号码 | Shēnfèn zhèng hàomǎ | Số chứng minh thư nhân dân |
工作描述 | gōngzuò miáoshù | Mô tả công việc |
履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
申请职位 | shēnqǐng zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
任职时间 | Rènzhí shíjiān | Thời gian đảm nhận |
现时月薪 | Xiànshí yuèxīn | Lương tháng hiện tại |
出生地点 | Chūshēng dìdiǎn | Nơi sinh |
服务时间 | Fúwù shíjiān | Thời gian phục vụ |
个人专长 | Gèrén zhuāncháng | Sở trường cá nhân |
现实地址 | Xiànshí dìzhǐ | Địa chỉ hiện nay |
所任职位 | Suǒ rènzhí wèi | Vị trí đã đảm nhận |
学力 | Xuélì | Trình độ học vấn |
申请人签名 | Shēnqǐng rén qiānmíng | Chữ ký người xin việc |
Những điều không nên đề cập trong CV/Hồ sơ xin việc
- Không sửa lỗi chính tả
- Kinh nghiệm không phù hợp với vị trí ứng tuyển
- Thông tin cá nhân không liên quan
- Tránh sử dụng từ ngữ rỗng tuếch
Liên kết tải CV: Tại đây
Tổng kết : Chúc bạn hoàn thành tốt một bản CV tiếng Trung chuyên nghiệp và thu hút mọi nhà tuyển dụng.