Điện trở nhiệt, Thermistor | |
---|---|
Một điện trở nhiệt hệ số âm NTC | |
Loại | Thụ động |
Nguyên lý hoạt động | Điện trở phụ thuộc nhiệt độ |
Chân | 2 |
Ký hiệu điện | |
Thermistor |
Cảm biến nhiệt điện trở hay nhiệt điện trở hay thermistor là loại điện trở có trở kháng thay đổi một cách đáng kể dưới tác động của nhiệt độ, khác biệt so với các loại điện trở thông thường. Thuật ngữ thermistor được tạo thành từ thermal (nhiệt) và resistor (điện trở).
Cảm biến nhiệt điện trở được ứng dụng phổ biến trong công nghệ điện tử: làm cảm biến nhiệt, hạn chế các dòng xung kích. Nó khác với nhiệt điện kế.
Nguyên lý hoạt động
Giả sử, mối quan hệ giữa trở kháng và nhiệt độ là tuyến tính, khi đó:
trong đó:
- = sự thay đổi của trở kháng
- = sự thay đổi của nhiệt độ
- = hệ số nhiệt điện trở
Nhiệt điện trở có thể được chia thành hai loại dựa trên hệ số . Nếu là dương, trở kháng của điện trở tăng khi nhiệt độ tăng, được gọi là nhiệt điện trở thuận hay PTC (positive temperature coefficient). Ngược lại, nếu là âm, trở kháng của điện trở giảm khi nhiệt độ tăng, được gọi là nghịch nhiệt trở NTC (negative temperature coefficient).
Ứng dụng
Nhiệt điện trở được sử dụng như một cảm biến nhiệt trong các thiết bị như máy điều hòa, tủ lạnh,...
Nó cũng được áp dụng trong mạch bảo vệ quá nhiệt của các bộ nguồn điện.
- Ký hiệu điện tử
- Sơ đồ mạch điện
Liên kết ngoài
- The thermistor at bucknell.edu Lưu trữ 2004-10-18 tại Wayback Machine
- Phần mềm tính toán cho thermistor tại Sourceforge
- 'Thermistors & Thermocouplesthe Tool to the Task in Thermal Validation' - Tạp chí Công nghệ Xác nhận
Linh kiện điện tử | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Linh kiện bán dẫn |
| ||||||
Ổn áp |
| ||||||
Đèn vi sóng |
| ||||||
Đèn điện tử, tia âm cực |
| ||||||
Đèn chứa khí |
| ||||||
Hiển thị |
| ||||||
Điều chỉnh |
| ||||||
Thụ động |
| ||||||
Điện kháng |
|