Tháng 6/2024 Mang Lại May Mắn và Thành Công với Ngày Lành: Bí Quyết Cho Bước Đi Mới
Xem Thêm: Khám Phá Ngày Lành Tháng 8/2024: Thời Điểm Lý Tưởng Cho Cưới Hỏi và Sinh ConTìm Hiểu Về Ngày Lành Tháng 6/2024
Chọn Lựa Ngày Lành Cho Sự Kiện Quan Trọng: Cưới Hỏi, Sinh Con, Khai Trương,...
Ngày Dương | Ngày Âm | Tuổi hợp |
Nội Dung |
03/06 | 27/04 | Dần, Ngọ, Mão | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ. |
04/06 | 28/04 | Mùi, Mão, Dần | Nên cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. |
06/06 | 01/05 | Tỵ, Tý, Dậu | Nên cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài |
08/06 | 03/05 | Hợi, Mùi, Tuất | Nên cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài. |
11/06 | 06/05 | Dần, Tuất, Mùi | Nên cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh. |
13/06 | 08/05 | Tý, Thìn, Tỵ | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường. |
14/06 | 09/05 | Tý, Sửu, Thìn | Nên cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường. |
17/06 | 12/05 | Thân, Thìn, Sửu | Nên cúng tế, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài. |
18/06 | 13/05 | Tỵ, Dậu, Tý | Nên cúng tế, sửa kho, sửa đường. |
20/06 | 15/05 | Hợi, Mùi, Tuất | Nên giao dịch, nạp tài. |
23/06 | 18/05 | Dần, Tuất, Mùi | Nên cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. |
25/06 | 20/05 | Tý, Thìn, Tỵ | Nên cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, san đường, đào đất, cải táng. |
26/06 | 21/05 | Tý, Sửu, Thìn | Nên cúng tế, chữa bệnh, sửa tường, san đường. |
29/06 | 24/05 | Thân, Thìn, Sửu | Nên họp mặt, xuất hành, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. |
30/06 | 25/05 | Tý, Dậu, Tý | Nên cúng tế, cầu phúc, san đường. |

Ngày Lành Cho Hôn Nhân Tháng 6/2024
Chọn Ngày Đẹp Tháng 6/2024 để Bước Vào Hôn Nhân Hạnh Phúc
Ngày Lành Cho Hôn Nhân Tháng 6/2024
Gợi Ý Ngày Lành Tháng 6/2024 để Tổ Chức Hôn Lễ
- Chủ Nhật, Ngày 1 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: Ngày 25/04/2024). Các Sao Tốt Gồm: Thiên Đức Hợp, Thiên Nguyện, Tương Nhật, Lục Hợp, Ngũ Phú, Bất Tương, Tục Thế, Trừ Thần, Minh Phệ.
- Thứ Hai, Ngày 2 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: Ngày 26/04/2024). Các Sao Tốt Gồm: Dân Nhật, Tam Hợp, Thời Âm, Bất Tương, Yếu An, Trừ Thần, Minh Phệ.
- Thứ Bảy, Ngày 7 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: Ngày 02/05/2024). Các Sao Tốt Gồm: Nguyệt Không, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Mã, Thiên Hỷ, Thiên Ý, Ngũ Hợp, Minh Phệ.
- Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: 04/05/2024). Các Sao Tốt Gồm: Thời Đức, Thời Dương, Sinh Khí, Yếu An.
- Thứ Tư, Ngày 12 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: 07/05/2024). Các Sao Tốt Gồm: Thiên Nguyện, Thủ Nhật, Cát Kỳ, Lục Hợp.
- Thứ Bảy, Ngày 15 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: 10/05/2024). Các Sao Tốt Gồm: Thiên Ân, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Thương, Phổ Hộ.
- Thứ Sáu, Ngày 21 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: 16/05/2024). Các Sao Tốt Gồm: Nguyệt Đức, Thời Đức, Thời Dương, Sinh Khí, Yếu An.
- Thứ Năm, Ngày 27 Tháng 6 Năm 2024 (Âm Lịch: 22/05/2024). Các Sao Tốt Gồm: Nguyệt Không, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Thương, Phổ Hộ.

Bí Quyết Lên Kế Hoạch Cho Sự Kiện Quan Trọng với iPhone
Danh Sách Ngày Lành Tháng 6 Năm 2024
Trải Nghiệm Đặc Biệt Trong Ngày Lành Tháng 6 Năm 2024 Cho Đám Cưới
Ngày Dương | Ngày Âm | Giờ tốt | Nội dung
|
01/06 | 25/04 | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | Mang lại nhiều may mắn, bình an, hạnh phúc cho hôn nhân |
02/06 | 26/04 | Tý (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) | Mang lại sự thuận lợi, hạnh phúc, sung túc cho hôn nhân |
07/06 | 02/05 | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | Đem lại sự bình an, thuận lợi, may mắn cho hôn nhân |
09/06 | 04/05 | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Mang lại sự hạnh phúc, đoàn kết, yêu thương trong hôn nhân |
12/06 | 07/05 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Mang lại niềm vui, hạnh phúc, bình an cho hôn nhân, |
15/06 | 10/05 | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Mang lại sự thuận lợi, an khang, may mắn cho hôn nhân |
21/06 | 16/05 | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Mang lại sự yên ổn, hạnh phúc, thuận lợi cho hôn nhân |
27/06 | 22/05 | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Đem lại bình an, may mắn, thuận lợi, hạnh phúc cho hôn nhân |

Ngày May Mắn Sinh Con Trong Tháng 6 Năm 2024
Ngày Hôm Nay, Đón Chờ Ngày Tốt Để Chào Đón Em Bé Mới
Ngày Dương | Ngày Âm | Giờ tốt | Nội dung |
Thứ ba, ngày 11/06 | 06/05 | Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dần (3:00-4:59), Tỵ (9:00-10:00), Hợi (21:00-22:59) | Em bé thông minh, nhanh nhạy và chín chắn, hiểu chuyển từ khi còn nhỏ |
Thứ 6, ngày 14/06 | 09/05 | Dần (3:00-4:59) Ngọ (11:00-12:59) Tỵ (9:00-10:00) Thân (15:00-16:00) Hợi (21:00-22:59) | Em bé được hưởng sự giúp đỡ từ bạn bè xung quanh và có gia đình hậu thuẫn, thuận lợi và không gặp nhiều khó khăn, vất vả. |
Thứ 5, ngày 20/06 | 15/05 | Dần (3:00-4:59) Ngọ (11:00-12:59) Tỵ (9:00-10:00) Thân (15:00-16:00) Hợi (21:00-22:59) | Em bé có trí tuệ sắc bén và ngoại hình nổi bật, có nhiều phúc lộc, không vướng phải chuyện tình duyên lận đận. |
Thứ 4, ngày 26/06 | 21/05 | Dần (3:00-4:59) Ngọ (11:00-12:59) Tỵ (9:00-10:00) Thân (15:00-16:00) Hợi (21:00-22:59) | Em bé thông minh và nhạy bén, dễ tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Đồng thời nhờ vào tài xã giao cũng như sự giúp đỡ từ những quý nhân, công việc sẽ diễn ra suôn sẻ. |
Thời Điểm Lý Tưởng để Nhập Trạch, Xây Nhà Trong Tháng 6 Năm 2024
Chọn Ngày Tốt Nhập Trạch, Bắt Đầu Cuộc Sống Mới Hòa Hợp và May Mắn
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày tốt làm nhà | Giờ tốt nên động thổ |
Thứ 6, ngày 03/06 | 27/04 | Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3, ngày 04/06 | 28/04 | Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn Ngày Kim Đường Hoàng Đạo | Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 5, ngày 06/06 | 01/05 | Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Ngày Kim Đường Hoàng Đạo | Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 7, ngày 08/06 | 03/05 | Ngày Quý Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo | Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3, ngày 11/06 | 06/05 | Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo | Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3, ngày 18/06 | 13/05 | Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Ngày Kim Đường Hoàng Đạo | Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 5, ngày 20/06 | 15/05 | Ngày Ất Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo | Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Chủ nhật, ngày 23/06 | 18/05 | Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo | Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |

Khám Phá Ngày Lành Để Xuất Hành Trong Tháng 6 Năm 2024
Chọn Ngày May Mắn Để Bắt Đầu Chuyến Đi Mới
Ngày Dương | Ngày Âm | Sao tốt | Giờ tốt xuất hành |
Thứ 2, ngày 03/06 | 27/04 | Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ. | Giờ Đại an: Sửu (1:00-2:59) và Mùi (13:00-14:59) Giờ Tốc hỷ: Dần (3:00-4:59) và Thân (15:00-16:59) Giờ Tiểu các: Tỵ (9:00-10:59) và Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 3, ngày 04/06 | 28/04 | Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang. | Giờ Đại an: Tý (23:00-0:59) và Ngọ (11:00-12:59) Giờ Tốc hỷ: Sửu (1:00-2:59) và Mùi (13:00-14:59) Giờ Tiểu các: Thìn (7:00-8:59) và Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 5, ngày 06/06 | 01/05 | Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang. | Giờ Tiểu các: Tý (23:00-0:59) và Ngọ (11:00-12:59) Giờ Đại an: Dần (3:00-4:59) và Thân (15:00-16:59) Giờ Tốc hỷ: Mão (5:00-6:59) và Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3, ngày 18/06 | 13/05 | Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang. | Giờ Tiểu các: Tý (23:00-0:59) và Ngọ (11:00-12:59) Giờ Đại an: Dần (3:00-4:59) và Thân (15:00-16:59) Giờ Tốc hỷ: Mão (5:00-6:59) và Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 5, ngày 20/06 | 15/05 | Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ. | Giờ Đại an: Tý (23:00-0:59) và Ngọ (11:00-12:59) Giờ Tốc hỷ: Sửu (1:00-2:59) và Mùi (13:00-14:59) Giờ Tiểu các: Thìn (7:00-8:59) và Tuất (19:00-20:59) |
Chủ nhật, ngày 23/06 | 18/05 | Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh. | Giờ Tiểu các: Sửu (1:00-2:59) và Mùi (13:00-14:59) Giờ Đại an: Mão (5:00-6:59) và Dậu (17:00-18:59) Giờ Tốc hỷ: Thìn (7:00-8:59) và Tuất (19:00-20:59) |
Chủ nhật, ngày 30/06 | 25/05 | Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang. | Giờ Tiểu các: Tý (23:00-0:59) và Ngọ (11:00-12:59) Giờ Đại an: Dần (3:00-4:59) và Thân (15:00-16:59) Giờ Tốc hỷ: Mão (5:00-6:59) và Dậu (17:00-18:59) |

Thời Điểm Lí Tưởng Cho Lễ Khai Trương Trong Tháng 6 Năm 2024
Xem Ngày Tốt Tháng 6 Năm 2024 để Mở Cửa Hàng May Mắn
Ngày Dương | Ngày Âm | Can chi |
Giờ tốt khai trương |
Thứ 2, ngày 03/06 | 27/04 | Mậu Tuất | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 4, ngày 05/06 | 29/04 | Canh Tý | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 6, ngày 07/06 | 02/05 | Nhâm Dần | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 2, ngày 10/06 | 05/05 | Ất Tỵ | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 3, ngày 11/06 | 06/05 | Bính Ngọ | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 5, ngày 13/06 | 08/05 | Mậu Thân | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 4, ngày 19/06 | 14/05 | Giáp dần | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 7, ngày 22/06 | 17/05 | Đinh Tỵ | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Chủ nhật, ngày 23/06 | 18/05 | Mậu Ngọ | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 2, ngày 24/06 | 19/05 | Kỷ Mùi | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 3, ngày 25/06 | 20/05 | Canh Thân | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Với Sforum, Bạn Sẽ Tìm Được Ngày Lành Cho Mọi Dự Định Trong Tháng 6 Năm 2024
- Khám Phá Thêm Các Bài Viết Trong Chuyên Mục: Bí Quyết Hay , Xu Hướng Mới