Canon EOS 600D/EOS Rebel T3i/EOS Kiss X5 | |
---|---|
Loại | Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số |
Cảm biến | CMOS APS-C 22.3 × 14.9 mm (hệ số chuyển đổi 1.6x) |
Độ phân giải | 5.184×3.456 (17,9 megapixel hiệu dụng) |
Ống kính | Ống kính Canon EF, ống kính Canon EF-S |
Flash | Đèn flash gắn liền tự động xoè ra kéo vào E-TTL II |
Màn trập | Màn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử |
Tốc độ màn trập | 1/4000 đến 30 giây, 1/200 giây với đèn flash |
Đo sáng | Đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm |
Chế độ chụp | Tự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, Chân dung đêm, Tự động không flash, Chương trình AE, Ưu tiên tốc độ màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Độ sâu trường ảnh tự động, Quay phim |
Chế độ đo sáng | (1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF) (2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vù/ng trung tâm) |
Điểm lấy nét | 9 điểm lấy nét tự động ở f/5.6 (Điểm chính giữa dạng ngang dọc, rất nhạy ở f/2.8 hoặc lớn hơn) |
Chế độ lấy nét | AI Focus, One-Shot, AI Servo, Live View |
Chụp liên tiếp | 3,7 hình/giây cho 34 ảnh JPEG hoặc 6 ảnh raw |
Kính ngắm | Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt SLR, độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,85×, xem ảnh thời gian thực (Live View) điện tử |
Dải ISO | ISO 100 đến 6400 (mở rộng H:12800) |
Bù trừ ánh sáng với flash | Có |
Cân bằng trắng | Tự động, Ban ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Ánh đèn dây tóc, Ánh đèn huỳnh quang, Đèn flash, Tuỳ chỉnh |
Bù trừ cân bằng trắng | ±3 điểm dừng cho 3 khung hình |
Màn hình LCD | Màn hình LCD xoay lật màu TFT Clear View 3 inch tỉ lệ 3:2, 1.040.000 chấm |
Lưu trữ | Thẻ nhớ SD Thẻ nhớ SDHC Thẻ nhớ SDXC |
Pin | Pin Lithium-Ion LP-E8 |
Kích thước máy | 133,1 × 99,5 × 79,7 mm |
Trọng lượng | 560g (bao gồm pin và thẻ nhớ) |
Đế pin | BG-E8 |
Sản xuất tại | Nhật Bản |
Canon EOS 600D là một chiếc máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số với độ phân giải 18,0 megapixel, được Canon sản xuất và giới thiệu vào ngày 7 tháng 2 năm 2011. Tại Nhật Bản, máy có tên gọi EOS Kiss X5, và tại Mỹ là EOS Rebel T3i. Đây là chiếc máy ảnh Canon EOS thứ hai có màn hình LCD có thể lật và là phiên bản kế tiếp của 550D, dù 550D vẫn được bán đến tháng 6 năm 2012, khi 650D, phiên bản kế tiếp của 600D, được ra mắt.
Tính năng
- Loại: Máy ảnh số AF/AE phản xạ đơn với ống kính và đèn flash tích hợp
- Phương tiện lưu trữ: Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
- Kích thước cảm biến hình ảnh: Khoảng 22,3 x 14,9mm
- Các ống kính tương thích: Ống kính EF của Canon (bao gồm cả ống kính EF-S) (Chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm và khoảng gấp 1,6 lần chiều dài tiêu cự)
- Giá ngắm ống kính: Giá EF của Canon
- Cảm biến hình ảnh:
- Loại: Cảm biến CMOS
- Điểm ảnh hiệu quả: Khoảng 18.00 megapixels
- Tỉ lệ: 3:2
- Tính năng làm sạch bụi: Tự động, làm sạch bằng tay, làm sạch bụi dính trên dữ liệu
- Hệ thống ghi hình:
- Định dạng ghi hình: Quy tắc thiết kế cho hệ thống file máy ảnh 2.0
- Loại ảnh: JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon). Có thể ghi đồng thời ảnh RAW+JPEG cỡ lớn
- Độ phân giải ảnh chụp:
- L (Ảnh cỡ lớn): Khoảng 17.90 megapixels (5184 x 3456)
- M (Ảnh cỡ trung): Khoảng 8.00 megapixels (3456 x 2304)
- S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Khoảng 4.50 megapixels (2592 x 1728)
- S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Khoảng 2.50 megapixels (1920 x 1280)
- S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Khoảng 350,000 pixels (720 x 480)
- RAW: Khoảng 18,02 megapixels (5202 x 3465)
- Xử lý ảnh khi chụp:
- Chế độ chụp: Tự động, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, và các chế độ người dùng định nghĩa 1 – 3
- Cơ bản+: Tinh chỉnh theo môi trường, ánh sáng hoặc loại cảnh
- Cân bằng trắng: Tự động hoặc cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, mây, ánh sáng đèn tròn, đèn huỳnh quang trắng, đèn flash), với tùy chọn chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng (tích hợp thông tin nhiệt màu đèn flash)
- Giảm nhiễu: Có thể áp dụng cho phơi sáng lâu và ISO cao
- Tự động điều chỉnh độ sáng: Tối ưu hóa nguồn sáng tự động
- Ưu tiên tông màu sáng: Có sẵn
- Chỉnh sửa độ sáng vùng ngoại vi: Có sẵn
- Kính ngắm
- Loại: Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
- Độ che phủ: Xấp xỉ 95% cả chiều dọc và ngang (với điểm đặt mắt khoảng 19mm)
- Độ phóng đại: Xấp xỉ 0,85x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
- Điểm đặt mắt: Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm ống kính thị kính khoảng -1m-1)
- Điều chỉnh đi ốp tích hợp: Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
- Màn hình lấy tiêu cự: Gắn cố định, Matte chính xác
- Gương: Loại trả nhanh
- Tính năng xem trước độ sâu trường ảnh: Có sẵn
- Tự động lấy tiêu cự (AF)
- Loại: Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
- Các điểm AF: 9 điểm AF
- Phạm vi quét sáng: EV -0,5 - 18 (ở 23 °C / 73 °F, ISO 100)
- Các chế độ lấy tiêu cự: AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
- Tia sáng hỗ trợ AF: Đèn flash tích hợp hỗ trợ ánh sáng
- Điều chỉnh phơi sáng
- Các chế độ quét sáng: Đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
- (1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
- (2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
- (3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
- (4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
- Phạm vi quét sáng: EV 1 - 20 (ở 23 °C / 73 °F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
- Điều chỉnh phơi sáng: Chế độ AE (lựa chọn cảnh thông minh, tắt đèn flash, sáng tạo tự động, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, cảnh đêm, chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, AE tự động depth-of-field
- Tốc độ ISO (thông số phơi sáng đề xuất)
- Chế độ cơ bản: Tự động ISO 100 - 3200
- Chế độ sáng tạo: ISO 100 - 6400 (dung sai toàn bộ điểm), tự động ISO 100 – 6400, hoặc mở rộng ISO tới 'H' (tương đương ISO 12800)
- Bù phơi sáng:
- Bằng tay: ±5 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
- AEB: ±2 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm (kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
- Khóa AE
- Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với tính năng quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
- Bằng tay: Qua phím khóa AE
- Màn trập
- Loại: Màn trập mặt tiền phẳng điều chỉnh điện tử
- Tốc độ màn trập:
- 1/4000 giây đến 1/60 giây (Chế độ thông minh tự động dò tìm cảnh), Xung X ở 1/200 giây
- 1/4000 giây đến 30 giây, đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có thể khác nhau theo chế độ chụp)
- Đèn Flash
- Đèn flash tích hợp
- Đèn flash tự động mở ra và thu vào
- Số hướng dẫn: Khoảng 13 / 43 (ISO 100, mét / feet)
- Phạm vi che phủ đèn flash: Khoảng 17mm góc ngắm ống kính
- Thời gian hồi: Khoảng 3 giây
- Chức năng điều chỉnh không dây có sẵn
- Đèn flash bên ngoài: Đèn Speedlite EX-series (có thể cài đặt với máy ảnh)
- Quét sáng đèn flash: Đèn flash tự động E-TTL II
- Bù phơi sáng đèn flash: ±2 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
- Khóa FE: Có sẵn
- Ngõ cắm PC: Không có
- Đèn flash tích hợp
- Hệ thống chụp
- Chế độ: Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
- Tốc độ chụp liên tiếp: Tối đa xấp xỉ 3,7 ảnh/giây
- Số lượng ảnh tối đa (với ISO 100 và kiểu ảnh 'tiêu chuẩn', sử dụng thẻ 4GB)
- Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 34 kiểu
- RAW: Xấp xỉ 6 kiểu
- Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: Xấp xỉ 3 kiểu
- Chụp ảnh qua chế độ xem trực tiếp
- Các tùy chọn tỉ lệ khung hình: 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
- Chế độ lấy tiêu cự: Trực tiếp, phát hiện khuôn mặt (dò tìm độ tương phản), chế độ nhanh (dò tìm lệch pha), điều chỉnh tiêu cự bằng tay với khả năng phóng đại lên đến khoảng 5x/10x
- Các tùy chọn đo sáng: Đo sáng toàn cảnh qua cảm biến hình ảnh
- Phạm vi đo sáng: EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
- Hiển thị lưới: Hai kiểu
- Quay video
- Định dạng nén video: MPEG-4 AVC / H.264 với tỷ lệ biến thiên trung bình
- Định dạng âm thanh: Linear PCM
- Định dạng video: MOV
- Kích thước video và tỷ lệ khung hình
- 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p
- 1280 x 720 (HD): 60p / 50p
- 640 x 480 (SD): 30p / 25p
- Kích thước tập tin
- 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): Xấp xỉ 330MB/phút
- 1280 x 720 (60p / 50p): Xấp xỉ 330MB/phút
- 640 x 480 (30p / 25p): Xấp xỉ 82,5MB/phút
- Chế độ lấy tiêu cự: Tương tự như chế độ chụp qua xem trực tiếp
- Các chế độ đo sáng: Đo sáng trung bình trọng điểm trung tâm và đo sáng toàn cảnh qua cảm biến hình ảnh (có thể cài đặt tự động theo chế độ lấy tiêu cự)
- Phạm vi đo sáng: EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
- Điều chỉnh phơi sáng: Chương trình AE cho video và chỉnh sửa thời gian phơi sáng bằng tay
- Bù phơi sáng: ±3 điểm với bước 1/3 điểm (ảnh tĩnh: ±5 stops)
- Tốc độ ISO (cài đặt khuyên dùng)
- Chụp tự động: Cài đặt ISO tự động từ 100 - 6400
- Chụp bằng tay: Cài đặt tự động hoặc bằng tay từ ISO 100 – 6400
- Zoom kỹ thuật số: Khoảng 3x - 10x
- Chụp từ video: Có thể thiết lập 2 giây / 4 giây / 8 giây
- Ghi âm: Micro tích hợp mono, cổng micrô stereo ngoài, điều chỉnh mức ghi âm, bộ lọc gió có sẵn
- Hiển thị đường gióng: Hai kiểu
- Màn hình LCD
- Màn hình LCD TFT 3,0 inch (3:2) xoay lật với khoảng 1,04 triệu điểm ảnh
- Điều chỉnh độ sáng: Thủ công (7 mức)
- Ngôn ngữ giao diện: 25 ngôn ngữ
- Hiển thị chỉ dẫn tính năng: Có thể bật/tắt
- Xem lại
- Các định dạng hiển thị ảnh: Hiển thị ảnh đơn, ảnh đơn + thông tin (cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, xoay ảnh
- Phóng đại zoom: Khoảng 1,5x - 10x
- Phương pháp duyệt ảnh: Duyệt một ảnh, nhảy qua ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem ảnh động, ảnh tĩnh, theo đánh giá
- Cảnh báo sáng quá: Đèn nhấp nháy khi ánh sáng quá mức
- Xem lại video: Có thể xem qua màn hình LCD, đầu ra âm thanh/hình ảnh, đầu ra HDMI, với loa tích hợp
- Xem trình chiếu: Tất cả ảnh, theo ngày chụp, theo thư mục, ảnh tĩnh, ảnh động, theo đánh giá. Có thể chọn 5 hiệu ứng chuyển slide
- Chèn nhạc: Có thể thêm khi xem slide hoặc video
- Bass boost: Có sẵn
- Xử lý ảnh sau khi chụp
- Bộ lọc sáng tạo: Đen trắng thô, hiệu ứng tiêu cự nhẹ, mắt cá, máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ.
- Thay đổi kích thước: Có thể thực hiện
- In trực tiếp
- Máy in tương thích: Máy in hỗ trợ PictBridge
- Các định dạng ảnh in: JPEG và RAW
- In theo thứ tự: Tương thích với DPOF Version 1.1
- Giao diện
- Ngõ số, ngõ ra âm thanh/hình ảnh: Video analog (hỗ trợ NTSC / PAL) / ngõ ra âm thanh stereo. Dành cho kết nối máy tính cá nhân và in trực tiếp (cổng USB tốc độ cao tương tự)
- Ngõ ra mini HDMI: Loại C (tự động chuyển độ phân giải), hỗ trợ CEC
- Ngõ vào microphone ngoài: Cổng mini stereo 3,5mm
- Ngõ cắm điều khiển từ xa: Điều khiển từ xa RS-60E3
- Điều khiển từ xa không dây: RC-6
- Nguồn điện
- Pin: 1 pin LP-E8. Nguồn AC qua bộ chuyển đổi AC ACK-E8. Có khe gắn pin BG-E8, sử dụng pin AA LR6.
- Tuổi thọ pin
- Chụp qua kính ngắm: Khoảng 440 ảnh ở 23°C / 73°F, khoảng 400 ảnh ở 0°C / 32°F
- Chụp qua chế độ xem trực tiếp: Khoảng 180 ảnh ở 23°C / 73°F, khoảng 150 ảnh ở 0°C / 32°F
- Thời gian quay video: Khoảng 1h40 phút ở 23°C / 73°F, khoảng 1h20 phút ở 0°C / 32°F
- Tuổi thọ pin
- Kích thước và Trọng lượng
- Kích thước: Khoảng 133,1 x 99,5 x 79,7mm
- Trọng lượng: Khoảng 570g (theo CIPA). Khoảng 515g (trọng lượng thân máy)
- Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 40°C
- Độ ẩm hoạt động: 85% hoặc thấp hơn
Ghi chú
Liên kết ngoài
- Tư liệu về Canon EOS 600D có sẵn trên Wikimedia Commons
- Trang sản phẩm Canon 600D trên website Canon USA Lưu trữ vào ngày 2021-08-29 trên Wayback Machine
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh) |
---|