

Calci sulfit | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Calcium sulfite |
Tên khác | Sulfurous acid, calcium salt (1:1) E226 |
Nhận dạng | |
Số CAS | (khan), 72878-03-6 (ngậm 4 nước), 29501-28-8 (hemihydrate) 10257-55-3 (khan), 72878-03-6 (ngậm 4 nước), 29501-28-8 (hemihydrate) |
PubChem | 159274 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ |
InChI | đầy đủ |
UNII | 7078964UQP |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | CaSO3 |
Khối lượng mol | 120.17 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Điểm nóng chảy | 600 °C (873 K; 1.112 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 0.0043 g/100 mL, 18C |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
(cái gì ?)
Tham khảo hộp thông tin |
Canxi sunfit, còn được biết đến với tên gọi canxi sunphit, là một muối calci của sulfite với công thức hóa học là CaSO3.x(H2O). Hai dạng tinh thể chính là hemihydrat và tetrahydrat, với công thức hóa học lần lượt là CaSO3.0,5H2O và CaSO3.4H2O. Hợp chất này luôn tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng và được hình thành trong quá trình khử lưu huỳnh từ khí thải.
Ứng dụng
Tấm tường khô
Canxi sunfit đóng vai trò quan trọng như một chất trung gian trong sản xuất thạch cao và là thành phần chính của các tấm tường khô. Một ngôi nhà tiêu chuẩn ở Hoa Kỳ có thể chứa đến 7 tấn tấm tường khô làm từ thạch cao.
Chất bảo quản thực phẩm
Hợp chất này, với mã số E226, được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Nó thường được áp dụng cùng với các hợp chất sunfit khác để bảo quản rượu vang, rượu táo, nước trái cây, và các sản phẩm trái cây và rau củ đóng hộp. Sunfit hoạt động như một chất chống oxy hóa mạnh trong dung dịch, giúp bảo quản thực phẩm hiệu quả, nhưng cần lưu ý ghi nhãn để tránh phản ứng dị ứng ở những người nhạy cảm với thành phần này.
Hợp chất calci |
---|
- Thông tin hóa học