Đường cao tốc Mai Sơn – Quốc lộ 45 | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Mai Sơn – Quốc lộ 45 là một phần của đường cao tốc này. | |
Đường cao tốc Mai Sơn – Quốc lộ 45 đoạn qua Đông Sơn, Thanh Hoá | |
Wikimedia | © OpenStreetMap | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 63,37 km |
Tồn tại | Mai Sơn – Quốc lộ 47: 29 tháng 4 năm 2023 (1 năm, 2 tháng, 3 tuần và 5 ngày) Quốc lộ 47 – Tân Phúc: 1 tháng 9 năm 2023 (10 tháng, 3 tuần và 3 ngày) |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình |
tại nút giao Hà Lĩnh, Hà Trung, Thanh Hóa tại nút giao Đông Xuân, Đông Sơn, Thanh Hóa | |
Đầu Nam | tại xã Tân Phúc, Nông Cống, Thanh Hóa |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Ninh Bình, Thanh Hóa |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
| |
Phân đoạn
← Cao Bồ – Mai Sơn Quốc lộ 45 – Nghi Sơn → |
Cao tốc Mai Sơn - Quốc lộ 45 (ký hiệu CT.01) là một phần của hệ thống cao tốc Bắc - Nam phía Đông, chạy qua Ninh Bình và Thanh Hóa.
Địa điểm
Tuyến đường dài 63,37 km; trong đó Ninh Bình 14,35 km, Thanh Hóa 49,02 km; bắt đầu từ nút giao Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình, kết nối với cao tốc Cao Bồ - Mai Sơn và trong tương lai là cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng; kết thúc tại giao đường Nghi Sơn - Thọ Xuân, Tân Phúc, Nông Cống, Thanh Hóa, nối với cao tốc Quốc lộ 45 - Nghi Sơn. Thực tế, điểm cuối tại nút giao Đồng Thắng, Triệu Sơn, Thanh Hóa do giao đường Nghi Sơn - Thọ Xuân chưa có nút giao.
Thiết kế
Giai đoạn 1 xây dựng mặt đường 4 làn không có làn dừng khẩn cấp, có các điểm dừng khẩn cấp mỗi 4-5km, nền đường rộng 17m, tốc độ tối đa 90km/h (trước tháng 1/2024 là 80km/h); giai đoạn hoàn chỉnh sẽ có 6 làn, nền đường rộng 32,25m, tốc độ thiết kế 120km/h. Tuyến đường có hai hầm xuyên núi là hầm Tam Điệp (dài 245m) và hầm Thung Thi (dài 680m) thiết kế 6 làn gồm hai ống hầm song song. Cầu Núi Đọ vượt sông Chu là cầu vượt sông dài nhất tỉnh Thanh Hóa hiện nay.
Xây dựng
Tổng mức đầu tư của dự án là 12.111 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước, khởi công ngày 30/9/2020. Đoạn từ nút giao Mai Sơn đến nút giao Đông Xuân, Thanh Hóa khánh thành và khai thác ngày 29/4/2023, cùng với cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây. Đoạn từ nút giao Đông Xuân đến cuối tuyến khai thác từ ngày 1/9/2023, cùng với cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi Sơn và cao tốc Nghi Sơn – Diễn Châu.
Chi tiết tuyến đường
Làn đường
- 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp
- Hầm Tam Điệp và Thung Thi: 6 làn xe; đường dẫn 6 làn và 2 làn dừng khẩn cấp
- Cầu Núi Đọ và Vĩnh An: 4 làn cao tốc; 2 làn hỗn hợp
Chiều dài
- Tổng chiều dài: 63,37 km
Giới hạn tốc độ
- Tối đa: 90 km/h, Tối thiểu: 60 km/h
Hầm đường
Tên hầm | Vị trí | Chiều dài | Năm hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Tam Điệp | Quang Sơn, Tam Điệp, Ninh Bình Hà Long, Hà Trung, Thanh Hóa |
245m | 2023 | Ranh giới Ninh Bình – Thanh Hóa |
Hầm Thung Thi | Hà Tiến · Hà Lĩnh, Hà Trung, Thanh Hóa | 680m | 2023 |
Lộ trình chi tiết
- IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách: km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Cao Bồ – Mai Sơn | ||||||
1 | IC Mai Sơn | 275.3 | Quốc lộ 1 (Đường tránh Ninh Bình – Đường tỉnh 491) | Đầu tuyến đường cao tốc Kết nối với Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng |
Ninh Bình | Yên Mô |
BR | Cầu vượt Quốc lộ 12B | ↓ | Vượt Quốc lộ 12B | Tam Điệp | ||
2 | IC Đồng Giao | 283.8 | Đường tỉnh 492 (Đường Đông – Tây Ninh Bình) |
|||
TN | Hầm đường bộ Tam Điệp | ↓ | Ranh giới Ninh Bình – Thanh Hóa | |||
3 | IC Gia Miêu | 296.8 | Đường tỉnh 522 (Quốc lộ 217B) | Thanh Hóa | Hà Trung | |
TN | Hầm đường bộ Thung Thi | ↓ | ||||
4 | IC Hà Lĩnh | 305.4 | Quốc lộ 217 | |||
BR | Cầu Vĩnh An | ↓ | Vượt sông Mã | Ranh giới Vĩnh Lộc – Yên Định | ||
5 | IC Thiệu Giang | 315.4 | Quốc lộ 1 Quốc lộ 45 |
Thiệu Hóa | ||
BR | Cầu Núi Đọ | ↓ | Vượt sông Chu | |||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 45 | ↓ | Vượt Quốc lộ 45 | Đông Sơn | ||
6 | IC Đông Xuân | 326.9 | Quốc lộ 47 | |||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 47 | ↓ | Vượt Quốc lộ 47 | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 329.7 | Đã hoàn thiện thi công các hạng mục tạm thời | |||
BR | Cầu Gốm | ↓ | Vượt sông Hoàng Giang | Triệu Sơn | ||
7 | IC Đồng Thắng | 335.4 | Đường Nghi Sơn – Thọ Xuân Đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa |
|||
- | Tân Phúc | 338.6 | Đường Nghi Sơn – Thọ Xuân | Cuối tuyến đường cao tốc Không thi công nút giao |
Nông Cống | |
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi Sơn | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông | ||
---|---|---|
| ||
¹: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Hà Nội) • ²: Đi trùng với Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây • ³: Đi trùng với Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây • ⁴: Đi trùng với Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu • ⁵: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) • ⁶: Đi trùng với Đường cao tốc Hồng Ngự – Trà Vinh |