Thông tin chi tiết về cập nhật LMHT 14.12
Điều chỉnh Sức mạnh của Tướng trong LMHT 14.12
Corki (Sửa đổi)
- SMCK cơ bản: 55 => 52
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 2,3% => 2,8%
- Q - Sát thương cơ bản: 50-250 => 70-270
- Q - Tỷ lệ SMPT: 70% => 100%
- E - Sát thương cơ bản: 100-300 => 100-280
- E - Trừ giáp và kháng phép: 12-24 => 12-20
- E - Năng lượng: 50/55/60/65/70 => 50/60/70/80/90
Aatrox (Sửa đổi)
- Tốc độ hồi Máu theo cấp: 1 => 0,5.
- Giáp theo cấp: 4,45 => 4,8.
- E - Hút Máu Toàn Phần: 18/19.5/21/22.5/24% => 16% (+0,9% mỗi 100 Máu cộng thêm).
- E - Loại bỏ: Không còn tăng hồi phục khi bật chiêu cuối
- R - Hồi phục: 25/35/45% => 50/75/100%
Ezreal (Tăng cường)
- SMCK mỗi cấp: 2,5 => 2,75
- Q - Tỷ lệ SMCK: 130% => 140%
- R - Sát thương cơ bản: 325/500/675 => 350/550/750
Karma (Tăng cường)
- E - Lá chắn: 80/125/170/215/260 => 80/130/180/230/280
- E - Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1.5 giây => 2 giây
- RE- Lá chắn: 50/90/130/170 => 50/100/150/200
- RE - Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1.5 giây => 2 giây
Naafiri (Tăng cường)
- Nội tại - Sát thương bầy đàn: 6-30 (+4.5% SMCK cộng thêm) => 12-32 (+5% SMCK cộng thêm)
- Q - Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây => 9/8.5/8/7.5/7 giây
- Q - Hiệu ứng chảy máu áp dụng lên quái nhỏ
- Q2 - Hồi máu áp dụng lên cả quái lớn
Nilah (Tăng cường)
- Hồi máu: 4 => 6
- Giáp mỗi cấp: 4.2 => 4.5
Talon (Tăng cường)
- Q - Thời gian vận chiêu giờ sẽ tác động theo tốc độ tấn công
- W - Sát thương lên quái: 105% => 100%
- W - Sát thương phóng ra: 40/50/60/70/80 => 50/60/70/80/90
Vladimir (Tăng cường)
- W - Máu để dùng kỹ năng: 20% máu hiện tại => 15% máu hiện tại
- W - Hồi phục: 15% sát thương gây ra => 30% sát thương gây ra
- W - Tỷ lệ hồi máu: 10% => 15%
Yone (Tăng cường)
- Giáp cơ bản: 30 => 33
Yuumi (Tăng cường)
- E - Hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 giây => 10 giây
- R - Hồi máu mỗi hit đánh: 25/40/55 => 35/50/65
Akali (Giảm sức mạnh)
- E - Sát thương: 100-450 + 85% tổng SMCK + 120% SMPT => 70-135 + 100% tổng SMCK + 110% SMPT
Akshan (Giảm sức mạnh)
Nội tại:
- Sát thương cấp 1-5: 10-30 => 15
- Sát thương cấp 6-10: 35-60 => 40
- Sát thương cấp 11-16: 75-120 => 80
- Sát thương cấp 16-18: 10-30 => 150
- E - Sát thương: 25/40/55/70/85 (+17.5% SMCK cộng thêm) => 15/30/45/60/75 (+15% tổng SMCK)
Ashe (Giảm sức mạnh)
- Nội Tại - Sát thương: 120% (+Tỷ lệ chí mạng*Sát thương chí mạng => 110% (+Tỷ lệ chí mạng*Sát thương chí mạng)
Blitzcrank (Giảm sức mạnh)
- Máu cơ bản: 650 => 600
- Nội tại - Thời gian hiệu lực Khiên: 4 giây => 10 giây
Master Yi (Giảm sức mạnh)
- Q - Sát thương lên quái: 75/100/125/150/175 => 65/90/115/140/165
- W - Giảm sát thương nhận vào ban đầu: 90% => 70%
- W - Hồi chiêu: 9 giây => 10 giây
Rek'Sai (Giảm sức mạnh)
- Q - Tốc độ tấn công: 45% => 35%
- W - Sát thương: 50/75/100/125/150 => 30/55/90/105/130
Skarner (Giảm sức mạnh)
- Máu: 650 + 102 mỗi cấp => 610 + 105 mỗi cấp
- Nội tại - Sát thương: 7-10% máu tối đa => 5-11% máu tối đa
Tryndamere (Giảm sức mạnh)
- Q - SMCK cộng thêm: 10/15/20/25/30 => 5/10/15/20/25
- E - Sát thương: 80/110/140/170/200 => 75/105/135/165/195
Twisted Fate (Giảm sức mạnh)
- SMCK mỗi cấp: 3.3 => 2.5
- W - Năng lượng: 30/40/50/60/70 => 50/55/60/65/70
- W - Hồi năng lượng (Bùa xanh): 50/75/100/125/150 => 70/90/110/130/150
Cân bằng Trang bị LMHT 14.12
Dao Điện Statikk
- Cuốc Chim đã được thêm vào công thức, giá trị tổng không thay đổi
Bóng Đèn Ánh Sáng
- Thêm Kiếm Dài vào công thức, tổng giá không đổi
Nỏ Thần Dominik
- Công thức: Áo Choàng Tím => Bóng Đèn Ánh Sáng, giá không đổi
Thương Phục Hận Serylda
- Trừ giáp: 20% (0,11% mỗi 1 Sát Lực) => 25% (0,11% mỗi 1 Sát Lực)
Ná Cao Su Trinh Sát
- Công thức: Dao Găm + 600 vàng => Hai Dao Găm + 200 vàng
- Tổng giá: 900 => 800
Trượng Hư Vô
- SMPT: 80 => 90
Thay đổi trong cơ chế chơi
Đòn Phủ Đầu
- Vàng nhận được: 15 => 10
- Sát thương bổ sung: 8% => 7%