Chi phí xây dựng nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ đang nhận được sự quan tâm lớn từ nhiều gia đình vì kiểu nhà này phù hợp với nhu cầu sống của đại đa số. Hãy cùng Mytour.vn tìm hiểu cách tính chi phí cho mẫu nhà cấp 4 3 phòng ngủ một cách chi tiết và chính xác nhất!
Các yếu tố tác động đến chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ
Phong cách thiết kế
Nhà cấp 4 thường được xây dựng theo ba phong cách thiết kế chủ yếu: tân cổ điển, cổ điển và hiện đại.
- Phong cách tân cổ điển là sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế cổ điển và hiện đại. Kiểu thiết kế này không quá phức tạp nhưng vẫn giữ được sự tinh tế, phù hợp với nhu cầu của nhiều gia đình hiện nay.
- Phong cách cổ điển thường chứa đựng nhiều chi tiết tinh xảo. Những ngôi nhà theo phong cách này có diện tích rộng lớn và mang vẻ đẹp lộng lẫy, sang trọng.
- Phong cách hiện đại đơn giản nhưng đầy tiện nghi, tạo nên những công trình không đối xứng, phù hợp với xu hướng hiện đại và công năng sử dụng.

Kích thước xây dựng
Diện tích xây dựng là yếu tố quan trọng quyết định chi phí tổng thể. Những ngôi nhà có diện tích lớn sẽ yêu cầu chi phí xây dựng cao hơn so với các ngôi nhà diện tích nhỏ. Tùy vào diện tích đất, gia chủ có thể tính toán được chi phí dự kiến cho ngôi nhà của mình.

Chất liệu xây dựng
Vật liệu xây dựng là yếu tố không thể thiếu trong quá trình xây nhà. Vật liệu được chia thành hai loại: vật liệu hoàn thiện và vật liệu thô. Thông thường, chi phí cho vật liệu thô và vật liệu hoàn thiện mỗi loại chiếm khoảng 50% tổng chi phí xây dựng. Tùy vào mức độ thiết kế và ngân sách, gia chủ có thể lựa chọn loại vật liệu phù hợp với ngôi nhà của mình.

Thời gian thi công
Mỗi giai đoạn, giá nhân công và nguyên vật liệu có thể thay đổi do biến động giá cả thị trường. Thời gian thi công kéo dài không chỉ làm tăng chi phí nhân công mà còn dẫn đến các chi phí phát sinh khác, làm tăng tổng chi phí xây dựng. Vì vậy, gia chủ nên thỏa thuận và ước tính trước thời gian thi công để giảm thiểu rủi ro về chi phí ngoài kế hoạch.

Loại mái
Mái nhà là phần không thể thiếu, không chỉ bảo vệ ngôi nhà mà còn góp phần tạo nên phong cách và tính thẩm mỹ. Hai loại mái phổ biến được nhiều gia đình lựa chọn là mái tôn và mái ngói. Mỗi loại mái sẽ có mức giá khác nhau, tác động trực tiếp đến chi phí xây dựng nhà.

Địa điểm xây dựng
Vị trí xây dựng là một yếu tố quan trọng quyết định chi phí xây nhà. Chi phí xây dựng ở thành phố và nông thôn có sự chênh lệch lớn, với mức chi phí xây dựng ở thành thị thường cao hơn. Vì vậy, bạn cần xem xét kỹ lưỡng vị trí trước khi quyết định xây nhà.
Hướng dẫn cách tính chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ theo diện tích
Để tính chi phí xây dựng nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ, bạn cần nhân tổng diện tích xây dựng với đơn giá mỗi mét vuông. Công thức tính chi phí xây dựng như sau:
Chi phí xây dựng = Tổng diện tích xây dựng x Đơn giá trên 1m2
Trong đó:
- Tổng diện tích xây dựng nhà = Diện tích sàn trệt + Diện tích móng + Diện tích mái
- Đơn giá trên mỗi m2 bao gồm chi phí nhân công, vật liệu xây dựng phần thô và vật liệu hoàn thiện. Tùy thuộc vào diện tích, loại vật liệu và phong cách thiết kế mà gia chủ chọn, giá xây dựng có thể dao động từ 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ/m2.

Chi phí xây dựng một ngôi nhà cấp 4 80m2 với 3 phòng ngủ
Với diện tích 80m2, chi phí xây dựng ngôi nhà cấp 4 sẽ dao động từ 640.000.000 VNĐ đến 896.000.000 VNĐ, tùy thuộc vào loại vật liệu và phong cách thiết kế. Khi có ước tính chi phí, gia chủ có thể dễ dàng lựa chọn kiểu thiết kế, vật liệu và vị trí xây dựng phù hợp.

Chi phí xây dựng một ngôi nhà cấp 4 90m2 với 3 phòng ngủ
Chi phí xây dựng nhà cấp 4 với diện tích 90m2 và 3 phòng ngủ dao động khoảng 650 triệu đồng. Con số này gần như tương đương với chi phí xây nhà cấp 4 80m2, vì sự chênh lệch diện tích không quá lớn.

Chi phí xây dựng nhà cấp 4 150m2 với 3 phòng ngủ
Chi phí để xây dựng một ngôi nhà cấp 4 với diện tích 150m2 thường rơi vào khoảng 1.2 tỷ đồng, bao gồm chi phí vật liệu thô, vật tư hoàn thiện, nhân công và các chi phí phát sinh khác.

Chi phí xây dựng nhà cấp 4 200m2 với 3 phòng ngủ
Chi phí xây dựng một ngôi nhà cấp 4 với diện tích 200m2 và 3 phòng ngủ dao động xung quanh mức 1.5 tỷ đồng, bao gồm cả chi phí vật liệu, nhân công và các khoản chi phí khác.

Những phương án xây dựng có chi phí hợp lý
Chi phí xây dựng từ 700 triệu đến dưới 1 tỷ đồng
Mẫu 1: Xây nhà phong cách hiện đại diện tích 130m2, chi phí khoảng 900 triệu đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
87.39 |
m3 |
120,000.00 |
10,487,218.56 |
2 |
Cát Vàng |
36.46 |
m2 |
150,000.00 |
5,469,718.80 |
3 |
Dây thép |
150.38 |
kg |
25,000.00 |
3,759,604.94 |
4 |
Đá 1×2 |
54.21 |
m3 |
190,000.00 |
10,299,431.69 |
5 |
Đá 4×6 |
3.73 |
m3 |
160,000.00 |
596,540.67 |
6 |
Đinh |
78.52 |
kg |
20,000.00 |
1,570,342.59 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
41,528.44 |
Viên |
1,500.00 |
62,292,654.93 |
8 |
Thép tròn D<10 |
3,607.28 |
Tấn |
11,800.00 |
42,565,878.70 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
1,981.52 |
Tấn |
11,800.00 |
23,381,952.05 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,063.21 |
Tấn |
11,800.00 |
36,145,860.44 |
11 |
Xi măng |
22,756.86 |
kg |
1,800.00 |
40,962,347.38 |
12 |
Đá trang trí |
29.05 |
m2 |
550,000.00 |
15,975,960.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
168.71 |
m2 |
250,000.00 |
42,177,571.80 |
14 |
Ngói |
4,290.00 |
Viên |
6,500.00 |
27,885,000.00 |
15 |
Ngói bò |
85.80 |
Viên |
9,000.00 |
772,200.00 |
16 |
Sơn lót |
144.14 |
m2 |
100,000.00 |
14,414,400.00 |
17 |
Sơn phủ |
272.27 |
m2 |
80,000.00 |
21,781,760.00 |
18 |
Ventolít |
1,183.00 |
kg |
50,000.00 |
59,150,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
36.40 |
kg |
3,000.00 |
109,200.00 |
20 |
Cửa |
50.96 |
m2 |
2,000,000.00 |
101,920,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
36,400,000.00 |
36,400,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
43,680,000.00 |
43,680,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
29,120,000.00 |
29,120,000.00 |
24 |
Nhân công |
182 |
m2 |
1,100,000.00 |
200,200,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
831,117,642.55 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
83,111,764.26 |
|
Tổng |
|
|
|
914,000,000.00 |

Mẫu 2: Xây nhà cấp 4 diện tích 100m2 với chi phí khoảng 700-800 triệu đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
67.23 |
m3 |
120,000.00 |
8,067,091.20 |
2 |
Cát Vàng |
28.05 | m3 | 150,000.00 |
4,207,476.00 |
3 |
Dây thép |
115.68 |
kg |
25,000.00 |
2,892,003.80 |
4 |
Đá 1×2 |
41.70 |
m3 |
190,000.00 |
7,922,639.76 |
5 |
Đá 4×6 |
2.87 |
m3 |
160,000.00 |
458,877.44 |
6 |
Đinh |
60.40 |
kg |
20,000.00 |
1,207,955.84 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
31,944.95 |
Viên |
1,500.00 |
47,917,426.87 |
8 |
Thép tròn D<10 |
2,774.83 |
Tấn |
11,800.00 |
32,742,983.62 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
1,524.25 |
Tấn |
11,800.00 |
17,986,116.96 |
10 |
Thép tròn D>18 |
2,356.31 |
Tấn |
11,800.00 |
27,804,508.03 |
11 |
Xi măng |
17,505.28 |
kg |
1,800.00 |
31,509,497.98 |
12 |
Đá trang trí |
22.34 |
m2 |
850,000.00 |
18,992,400.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
129.78 |
m2 |
350,000.00 |
45,422,000.40 |
14 |
Cầu thang |
– |
m |
3,500,000.00 |
– |
15 |
Ngói |
3,300.00 |
Viên |
10,000.00 |
33,000,000.00 |
16 |
Ngói bò |
66.00 |
Viên |
14,000.00 |
924,000.00 |
17 |
Sơn lót |
110.88 |
m2 |
110,000.00 |
12,196,800.00 |
18 |
Sơn phủ |
209.44 |
m2 |
90,000.00 |
18,849,600.00 |
19 |
Ventolít |
910.00 |
kg |
50,000.00 |
45,500,000.00 |
20 |
Xi măng trắng |
28.00 |
kg |
3,000.00 |
84,000.00 |
22 |
Cửa |
39.20 |
m2 |
2,300,000.00 |
90,160,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
28,000,000.00 |
28,000,000.00 |
23 |
Điện |
|
Trọn gói |
33,600,000.00 |
33,600,000.00 |
24 |
Nước |
|
Trọn gói |
22,400,000.00 |
22,400,000.00 |
25 |
Nhân công |
140 |
m2 |
1,100,000.00 |
154,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
685,845,377.90 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
75,442,991.57 |
|
Tổng |
|
|
|
761,000,000.00 |

Mẫu 3: Tạo không gian sống lý tưởng với ngôi nhà cấp 4 diện tích 125m2, 3 phòng ngủ, chi phí từ 800 triệu đến 900 triệu đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
84.03 |
m3 |
120,000.00 |
10,083,864.00 |
2 |
Cát Vàng |
35.06 |
m2 |
150,000.00 |
5,259,345.00 |
3 |
Dây thép |
144.60 |
kg |
25,000.00 |
3,615,004.75 |
4 |
Đá 1×2 |
52.12 |
m3 |
190,000.00 |
9,903,299.70 |
5 |
Đá 4×6 |
3.58 |
m3 |
160,000.00 |
573,596.80 |
6 |
Đinh |
75.50 |
kg |
20,000.00 |
1,509,944.80 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
39,931.19 |
Viên |
1,500.00 |
59,896,783.59 |
8 |
Thép tròn D<10 |
3,468.54 |
Tấn |
11,800.00 |
40,928,729.52 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
1,905.31 |
Tấn |
11,800.00 |
22,482,646.20 |
10 |
Thép tròn D>18 |
2,945.39 |
Tấn |
11,800.00 |
34,755,635.04 |
11 |
Xi măng |
21,881.60 |
kg |
1,800.00 |
39,386,872.48 |
12 |
Đá trang trí |
27.93 |
m2 |
550,000.00 |
15,361,500.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
162.22 |
m2 |
250,000.00 |
40,555,357.50 |
14 |
Ngói |
4,125.00 |
Viên |
6,500.00 |
26,812,500.00 |
15 |
Ngói bò |
82.50 |
Viên |
9,000.00 |
742,500.00 |
16 |
Sơn lót |
138.60 |
m2 |
100,000.00 |
13,860,000.00 |
17 |
sơn phủ |
261.80 |
m2 |
80,000.00 |
20,944,000.00 |
18 |
Ventolít |
1,137.50 |
kg |
50,000.00 |
56,875,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
35.00 |
kg |
3,000.00 |
105,000.00 |
20 |
Cửa |
49.00 |
m2 |
2,000,000.00 |
98,000,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
45,000,000.00 |
45,000,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
41,000,000.00 |
41,000,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
38,000,000.00 |
38,000,000.00 |
24 |
Nhân công |
175 |
m2 |
1,100,000.00 |
192,500,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
818,151,579.38 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
81,815,157.94 |
|
Tổng |
|
|
|
900,000,000.00 |

Chi phí từ 1 tỷ đến dưới 1.3 tỷ đồng
Mẫu 1: Xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ kiểu Pháp, diện tích 160m2 với chi phí khoảng 1.2 tỷ đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 | Cát mịn | 147.56 |
m3 |
120,000.00 |
17,707,345.92 |
2 |
Cát Vàng |
48.88 |
m2 |
150,000.00 |
7,331,961.60 |
3 |
Dây thép |
185.09 |
kg |
25,000.00 |
4,627,206.08 |
4 |
Đá 1×2 |
76.72 |
m3 |
190,000.00 |
14,576,223.62 |
5 |
Đá 4×6 |
5.59 |
m3 |
160,000.00 |
894,203.90 |
6 |
Đinh |
96.64 |
kg |
20,000.00 |
1,932,729.34 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
57,111.92 |
Viên |
1,500.00 |
85,667,883.00 |
8 |
Thép tròn D<10 |
4,639.73 |
Tấn |
11,800.00 |
54,748,773.79 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,838.80 |
Tấn |
11,800.00 |
33,497,787.14 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,970.10 |
Tấn |
11,800.00 |
46,847,212.85 |
11 |
Xi măng |
28,008.44 |
kg |
1,800.00 |
50,415,196.77 |
12 |
Đá trang trí |
45.75 |
m2 |
550,000.00 |
25,162,720.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
207.64 |
m2 |
250,000.00 |
51,910,857.60 |
14 |
Ngói |
5,780.00 |
Viên |
6,500.00 |
37,570,000.00 |
15 |
Ngói bò |
165.60 |
Viên |
9,000.00 |
1,490,400.00 |
16 |
Sơn lót |
197.41 |
m2 |
100,000.00 |
19,740,800.00 |
17 |
Sơn phủ |
345.10 |
m2 |
80,000.00 |
27,608,320.00 |
18 |
Ventolít |
1,456.00 |
kg |
50,000.00 |
72,800,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
54.80 |
kg |
3,000.00 |
164,400.00 |
20 |
Cửa |
62.72 |
m2 |
2,000,000.00 |
125,440,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
59,800,000.00 |
59,800,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
68,760,000.00 |
68,760,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
55,840,000.00 |
55,840,000.00 |
24 |
Nhân công |
224 |
m2 |
1,300,000.00 |
291,200,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,155,734,021.60 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
115,573,402.16 |
|
Tổng |
|
|
|
1,271,000,000.00 |

Mẫu 2: Xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ hình chữ U, diện tích 160m2 với chi phí khoảng 1.15 tỷ đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
107.56 |
m3 |
120,000.00 |
12,907,345.92 |
2 |
Cát Vàng |
44.88 |
m2 |
150,000.00 |
6,731,961.60 |
3 |
Dây thép |
185.09 |
kg |
25,000.00 |
4,627,206.08 |
4 |
Đá 1×2 |
66.72 |
m3 |
190,000.00 |
12,676,223.62 |
5 |
Đá 4×6 |
4.59 |
m3 |
160,000.00 |
734,203.90 |
6 |
Đinh |
96.64 |
kg |
20,000.00 |
1,932,729.34 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
51,111.92 |
Viên |
1,500.00 |
76,667,883.00 |
8 |
Thép tròn D<10 |
4,439.73 |
Tấn |
11,800.00 |
52,388,773.79 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,438.80 |
Tấn |
11,800.00 |
28,777,787.14 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,770.10 |
Tấn |
11,800.00 |
44,487,212.85 |
11 |
Xi măng |
28,008.44 |
kg |
1,800.00 |
50,415,196.77 |
12 |
Đá trang trí |
35.75 |
m2 |
550,000.00 |
19,662,720.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
207.64 |
m2 |
250,000.00 |
51,910,857.60 |
14 |
Ngói |
5,280.00 |
Viên |
6,500.00 |
34,320,000.00 |
15 |
Ngói bò |
105.60 |
Viên |
9,000.00 |
950,400.00 |
16 | Sơn lót | 177.41 |
m2 |
100,000.00 |
17,740,800.00 |
17 |
Sơn phủ |
335.10 |
m2 |
80,000.00 |
26,808,320.00 |
18 |
Ventolít |
1,456.00 |
kg |
50,000.00 |
72,800,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
44.80 |
kg |
3,000.00 |
134,400.00 |
20 |
Cửa |
62.72 |
m2 |
2,000,000.00 |
125,440,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
44,800,000.00 |
44,800,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
53,760,000.00 |
53,760,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
35,840,000.00 |
35,840,000.00 |
24 |
Nhân công |
224 |
m2 |
1,200,000.00 |
268,800,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,045,314,021.60 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
104,531,402.16 |
|
Tổng |
|
|
|
1,150,000,000.00 |

Mẫu 3: Xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ phong cách cổ điển, diện tích 150m2, chi phí khoảng 1.2 tỷ đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
150.84 |
m3 |
120,000.00 |
18,100,636.80 |
2 |
Cát Vàng |
52.07 |
m2 |
150,000.00 |
7,811,214.00 |
3 |
Dây thép |
193.52 |
kg |
25,000.00 |
4,838,005.70 |
4 |
Đá 1×2 |
82.55 |
m3 |
190,000.00 |
15,683,959.64 |
5 |
Đá 4×6 |
5.30 |
m3 |
160,000.00 |
848,316.16 |
6 |
Đinh |
97.60 |
kg |
20,000.00 |
1,951,933.76 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
57,917.43 |
Viên |
1,500.00 |
86,876,140.31 |
8 |
Thép tròn D<10 |
5,162.24 |
Tấn |
11,800.00 |
60,914,475.42 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,786.37 |
Tấn |
11,800.00 |
32,879,175.44 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,934.47 |
Tấn |
11,800.00 |
46,426,762.05 |
11 |
Xi măng |
38,257.91 |
kg |
1,800.00 |
68,864,246.97 |
12 |
Đá trang trí |
43.52 |
m2 |
550,000.00 |
23,933,800.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
194.67 |
m2 |
250,000.00 |
48,666,429.00 |
14 |
Ngói |
4,950.00 |
Viên |
6,500.00 |
32,175,000.00 |
15 |
Ngói bò |
99.00 |
Viên |
9,000.00 |
891,000.00 |
16 |
Sơn lót |
166.32 |
m2 |
100,000.00 |
16,632,000.00 |
17 |
Sơn phủ |
314.16 |
m2 |
80,000.00 |
25,132,800.00 |
18 |
Ventolít |
1,665.00 |
kg |
50,000.00 |
83,250,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
52.00 |
kg |
3,000.00 |
156,000.00 |
20 |
Cửa |
58.80 |
m2 |
2,000,000.00 |
117,600,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
52,000,000.00 |
52,000,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
60,400,000.00 |
60,400,000.00 |
23 |
Nước |
| Trọn gói | 53,600,000.00 |
53,600,000.00 |
24 |
Nhân công |
210 |
m2 |
1,400,000.00 |
294,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,153,631,895.25 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
115,363,189.53 |
|
Tổng |
|
|
|
1,269,000,000.00 |

Các phương án có chi phí trên 1.3 tỷ đồng
Mẫu 1: Xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ, mái thái, chi phí khoảng 1.4 tỷ đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
121.01 |
m3 |
120,000.00 |
14,520,764.16 |
2 |
Cát Vàng |
50.49 |
m2 |
150,000.00 |
7,573,456.80 |
3 |
Dây thép |
208.22 |
kg |
25,000.00 |
5,205,606.84 |
4 |
Đá 1×2 |
75.06 |
m3 |
190,000.00 |
14,260,751.57 |
5 |
Đá 4×6 |
5.16 |
m3 |
160,000.00 |
825,979.39 |
6 |
Đinh |
108.72 |
kg |
20,000.00 |
2,174,320.51 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
57,500.91 |
Viên |
1,500.00 |
86,251,368.37 |
8 |
Thép tròn D<10 |
4,994.69 |
Tấn |
11,800.00 |
58,937,370.51 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,743.64 |
Tấn |
11,800.00 |
32,375,010.53 |
10 |
Thép tròn D>18 |
4,241.37 |
Tấn |
11,800.00 |
50,048,114.46 |
11 |
Xi măng |
31,509.50 |
kg |
1,800.00 |
56,717,096.37 |
12 |
Đá trang trí |
40.22 |
m2 |
550,000.00 |
22,120,560.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
233.60 |
m2 |
250,000.00 |
58,399,714.80 |
14 |
Cầu thang |
– |
m |
3,500,000.00 |
– |
15 |
Ngói |
5,940.00 |
Viên |
10,000.00 |
59,400,000.00 |
16 |
Ngói bò |
118.80 |
Viên |
13,000.00 |
1,544,400.00 |
17 |
Sơn lót |
199.58 |
m2 |
100,000.00 |
19,958,400.00 |
18 |
sơn phủ |
376.99 |
m2 |
80,000.00 |
30,159,360.00 |
19 |
Ventolít |
1,638.00 |
kg |
50,000.00 |
81,900,000.00 |
20 |
Xi măng trắng |
50.40 |
kg |
3,000.00 |
151,200.00 |
22 |
Cửa |
70.56 |
m2 |
2,100,000.00 |
148,176,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
50,400,000.00 |
50,400,000.00 |
23 |
Điện |
|
Trọn gói |
60,480,000.00 |
60,480,000.00 |
24 |
Nước |
|
Trọn gói |
40,320,000.00 |
40,320,000.00 |
25 |
Nhân công |
252 |
m2 |
1,500,000.00 |
378,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,279,899,474.30 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
127,989,947.43 |
|
Tổng |
|
|
|
1,408,000,000.00 |

Mẫu 2: Xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ, diện tích 200m2, chi phí khoảng 1.5 tỷ đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
134.45 |
m3 |
120,000.00 |
16,134,182.40 |
2 |
Cát Vàng |
56.10 |
m2 |
150,000.00 |
8,414,952.00 |
3 |
Dây thép |
231.36 |
kg |
25,000.00 |
5,784,007.60 |
4 |
Đá 1×2 |
83.40 |
m3 |
190,000.00 |
15,845,279.52 |
5 |
Đá 4×6 |
5.74 |
m3 |
160,000.00 |
917,754.88 |
6 |
Đinh |
120.80 |
kg |
20,000.00 |
2,415,911.68 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
63,889.90 |
Viên |
1,500.00 |
95,834,853.74 |
8 |
Thép tròn D<10 |
5,549.66 |
Tấn |
11,800.00 |
65,485,967.23 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
3,048.49 |
Tấn |
11,800.00 |
35,972,233.92 |
10 |
Thép tròn D>18 |
4,712.63 |
Tấn |
11,800.00 |
55,609,016.06 |
11 |
Xi măng |
35,010.55 |
kg |
1,800.00 |
63,018,995.96 |
12 |
Đá trang trí |
44.69 |
m2 |
550,000.00 |
24,578,400.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
259.55 |
m2 |
250,000.00 |
64,888,572.00 |
14 |
Ngói |
6,600.00 |
Viên |
6,500.00 |
42,900,000.00 |
15 |
Ngói bò |
132.00 |
Viên |
9,000.00 |
1,188,000.00 |
16 |
Sơn lót |
221.76 |
m2 |
100,000.00 |
22,176,000.00 |
17 |
sơn phủ |
418.88 |
m2 |
80,000.00 |
33,510,400.00 |
18 |
Ventolít |
1,820.00 |
kg |
50,000.00 |
91,000,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
56.00 |
kg |
3,000.00 |
168,000.00 |
20 |
Cửa |
78.40 |
m2 |
2,000,000.00 |
156,800,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
56,000,000.00 |
50,000,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
67,200,000.00 |
60,000,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
44,800,000.00 |
40,000,000.00 |
24 |
Nhân công |
280 |
m2 |
1,600,000.00 |
448,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,400,642,527.00 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
182,083,528.51 |
|
Tổng |
|
|
|
1,583,000,000.00 |

Mẫu 3: Xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ, hình vuông, diện tích 200m2, chi phí vào khoảng 1.6 tỷ đồng
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
134.45 |
m3 |
120,000.00 |
16,134,182.40 |
2 |
Cát Vàng |
56.10 |
m2 |
150,000.00 |
8,414,952.00 |
3 |
Dây thép |
231.36 |
kg |
25,000.00 |
5,784,007.60 |
4 |
Đá 1×2 |
83.40 |
m3 |
190,000.00 |
15,845,279.52 |
5 |
Đá 4×6 |
5.74 |
m3 |
160,000.00 |
917,754.88 |
6 |
Đinh |
120.80 |
kg |
20,000.00 |
2,415,911.68 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
63,889.90 |
Viên |
1,500.00 |
95,834,853.74 |
8 |
Thép tròn D<10 |
5,549.66 |
Tấn |
11,800.00 |
65,485,967.23 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
3,048.49 |
Tấn |
11,800.00 |
35,972,233.92 |
10 |
Thép tròn D>18 |
4,712.63 |
Tấn |
11,800.00 |
55,609,016.06 |
11 |
Xi măng |
35,010.55 |
kg |
1,800.00 |
63,018,995.96 |
12 |
Đá trang trí |
44.69 |
m2 |
550,000.00 |
24,578,400.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
259.55 |
m2 |
250,000.00 |
64,888,572.00 |
14 |
Cầu thang |
– |
m |
3,500,000.00 |
– |
15 |
Ngói |
6,600.00 |
Viên |
9,000.00 |
59,400,000.00 |
16 |
Ngói bò |
132.00 |
Viên |
14,000.00 |
1,848,000.00 |
17 |
Sơn lót |
221.76 |
m2 |
100,000.00 |
22,176,000.00 |
18 |
sơn phủ |
418.88 |
m2 |
80,000.00 |
33,510,400.00 |
19 |
Ventolít |
1,820.00 |
kg |
50,000.00 |
91,000,000.00 |
20 |
Xi măng trắng |
56.00 |
kg |
3,000.00 |
168,000.00 |
22 |
Cửa |
78.40 |
m2 |
2,000,000.00 |
156,800,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
56,000,000.00 |
50,000,000.00 |
23 |
Điện |
|
Trọn gói |
67,200,000.00 |
60,000,000.00 |
24 |
Nước |
|
Trọn gói |
44,800,000.00 |
40,000,000.00 |
25 |
Nhân công |
280 |
m2 |
1,600,000.00 |
448,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,417,802,527.00 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
198,492,353.78 |
|
Tổng |
|
|
|
1,616,000,000.00 |

Những lợi ích của mẫu nhà cấp 4 3 phòng ngủ
Mẫu nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ hiện nay được rất nhiều gia đình lựa chọn vì những lý do sau:
- Thiết kế đẹp mắt, mang lại vẻ sang trọng và nổi bật cho ngôi nhà của bạn.
- Tiện lợi trong việc kết hợp với sân vườn, đặc biệt là trên sân thượng.
- Giảm chi phí xây dựng nhờ cấu trúc móng đơn giản, không như các ngôi nhà cao tầng.
- Dễ dàng di chuyển, bảo dưỡng và sửa chữa khi cần thiết.

Những hạn chế khi lựa chọn xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ
Bên cạnh những ưu điểm, nhà cấp 4 cũng tồn tại một số nhược điểm mà gia chủ cần lưu ý:
- Thời gian sử dụng không dài do chất liệu xây dựng, thường cần sửa chữa, cải tạo sau khoảng 30 năm.
- Không gian sống hạn chế, không thích hợp với những gia đình đông người.

Những điều cần lưu ý khi xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ
- Hãy lập kế hoạch tài chính chi tiết để tính toán chi phí xây dựng một cách hợp lý.
- Có thể lựa chọn những đơn vị tư vấn thiết kế chuyên nghiệp để tạo ra ngôi nhà mơ ước.
- Gia chủ cũng có thể tham khảo các mẫu thiết kế sẵn có và trao đổi với đơn vị thiết kế để tạo dựng không gian sống theo ý thích cá nhân.

Kinh nghiệm xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ tiết kiệm chi phí
- Chọn mẫu thiết kế phù hợp để tối ưu chi phí khi xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ.
- Lựa chọn vật liệu phù hợp với thiết kế ngôi nhà.
- Thiết kế nội thất sao cho phù hợp với công năng của từng phòng.
- Xem xét diện tích xây dựng sao cho hợp lý với nhu cầu sử dụng.

Việc tính toán chi phí xây dựng nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ không phải là điều đơn giản. Mỗi mẫu thiết kế đều có những ưu nhược điểm riêng. Vì vậy, bạn cần cân nhắc kỹ để lựa chọn mẫu thiết kế phù hợp nhất cho gia đình mình.
Nguồn tài liệu tham khảo:
- "Chi phí xây dựng nhà 3 phòng ngủ có tầng hầm là bao nhiêu?" – Richard Allen
https://homearise.com/cost-build-house-basement/