Trong phần 2 của bài viết, chúng tôi sẽ cập nhật danh sách mã lỗi L, P, S và V. Hãy đọc và lưu lại để sử dụng khi máy điều hòa Toshiba của bạn gặp sự cố.
Danh sách mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa – ký hiệu L
+ Mã lỗi L03: Đơn vị tiêu đề bên trong nhà trùng lặp.
+ Mã lỗi L04: Trùng lặp địa chỉ bên ngoài trời.
+ Mã lỗi L05: Đơn vị nội thất trùng lặp với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị nội thất với ưu tiên).
+ Mã lỗi L06: Đơn vị nội thất trùng lặp bên trong căn hộ với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị nội thất với ưu tiên).
+ Mã lỗi L07: Nhóm dòng điện trong căn hộ riêng.
+ Mã lỗi L08: Indoor không được gán địa chỉ hoặc bị unset.
+ Mã lỗi L09: Suất Indoor không được gán hoặc bị unset.
+ Mã lỗi L10: Suất ngoại trời không được gán hoặc bị unset.
+ Mã lỗi L20: Địa chỉ tự động điều khiển trung tâm bị trùng lặp.
+ Mã lỗi L28: Số lượng đơn vị ngoài trời vượt quá giới hạn tối đa.
+ Mã lỗi L29: Số lượng đơn vị ngoài trời vượt quá mức cho phép.
+ Mã lỗi L30: Interlock phụ trong đơn vị nội thất.
+ Mã lỗi L31: Lỗi IC (Integrated Circuit).

+ Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa – ký hiệu P
+ Mã lỗi P01: Quạt Indoor gặp sự cố động cơ.
+ Mã lỗi P03: Nhiệt độ Xả gặp sự cố TD1.
+ Mã lỗi P04: Áp suất cao gặp sự cố phát hiện chuyển đổi.
+ Mã lỗi P05: Phát hiện lỗi Phase-Thiếu tự/Phase.
+ Mã lỗi P07: Hệ thống Sưởi gặp sự cố quá nóng.
+ Mã lỗi P10: Quạt Indoor gặp sự cố tràn bộ.
+ Mã lỗi P12: Quạt Indoor gặp sự cố động cơ.
+ Mã lỗi P13: Outdoor lỏng gặp sự cố phát hiện trở lại.
+ Mã lỗi P15: Phát hiện rò rỉ khí.
+ Mã lỗi P17: Nhiệt độ Xả gặp sự cố TD2.
+ Mã lỗi P19: Van 4 Chiều gặp sự cố nghịch đảo.
+ Mã lỗi P20: Sự cố nghịch đảo áp suất cao.
+ Mã lỗi P22: Quạt ngoài trời gặp sự cố IPDU.
+ Mã lỗi P29: Sự cố vị trí mạch Comp được phát hiện.
+ Mã lỗi P31: Sự cố đơn vị trong nhà (Nhóm sự cố theo dõi).

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba – ký hiệu S
+ Mã lỗi S00: Máy chủ thông minh gặp sự cố truyền thông.
+ Mã lỗi S01: Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và Hệ thống Quản lý Tòa nhà.
+ Mã lỗi S02: Giao diện truyền thông TCS-NET relay.
+ Mã lỗi S03: Nhóm sự cố thiết bị trạm.
+ Mã lỗi S04: Truyền thông BMS-IFWH.
+ Mã lỗi S05: Truyền thông BMS-IOKIT.
+ Mã lỗi S06: Sự cố truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu).
+ Mã lỗi S07: Sự cố truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu).
+ Mã lỗi S09: Sự cố truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu).

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba – ký hiệu V
+ Mã lỗi V00: Giá trị – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero.
+ Mã lỗi V80: VCI Chờ đợi dữ liệu.
+ Mã lỗi V81:VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại.
+ Mã lỗi V82: VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ.
+ Mã lỗi V83: Sự cố truyền thông của Unit VCI được tạo ra bởi một giao diện A/C.
+ Mã lỗi V84: Unit VCI mất tích – sự cố được tạo ra bởi một giao diện A/C.
+ Mã lỗi V85: Sự cố VCI – mã zero nhận được lỗi.
+ Mã lỗi V86: Sự cố VCI – không có giá trị điểm đặt thử lại.
+ Mã lỗi V87: Sự cố VCI – không có giá trị nhiệt độ.
+ Mã lỗi V88: Sự cố VCI – giá trị nhiệt độ rỗng.
+ Mã lỗi V89: Sự cố VCI – không được xác định.
Dưới đây là thông tin cập nhật về bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa mới nhất và đầy đủ nhất cho năm 2023. Hy vọng sẽ có ích cho bạn khi sử dụng máy điều hòa Toshiba từ Nhật Bản. Các dòng máy điều hòa Toshiba bán chạy nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam bao gồm: Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10D2KCVG-V; Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13C3KCVG-V; Toshiba Inverter 2 HP RAS-H18C3KCVG-V; Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10C4KCVG-V; Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13C4KCVG-V; Toshiba Inverter 2 HP RAS-H18C4KCVG-V; Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10E2KCVG-V; Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13L3KCVG-V…