Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022
Xem điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2022 dao động từ 18,65-26,15 điểm.
Đã công bố điểm sàn cho phương thức 3 và phương thức 6. Các bạn có thể tham khảo.
Thông báo điểm chuẩn xét tuyển cho hệ đại học chính quy năm 2022 theo 3 phương thức xét tuyển.
Các phương thức còn lại chưa được trường công bố.
2. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021
* Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:
* Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
* Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế:
- Điểm xét tuyển vào trường (Thang 30 điểm) theo công thức:
(Điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
>> Các em có thể tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY.
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
- Điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2020:
- Văn phòng Tuyển sinh - Học vụ, Phòng 110 Nhà A2, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội,
- Số 298 Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 04.37650051 hoặc 04.37655121 (Máy lẻ 277/224), Hotline: 08.3456.0255.
- Website http://www.haui.edu.vn hoặc http://tuyensinh.haui.edu.vn.
4. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2019
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Điều kiện trúng tuyển nếu thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển) |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20.35 | Bằng NV1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.50 | Bằng NV1 |
3 | 7340115 | Marketing | 21.65 | Lớn hơn hoặc bằng NV4 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.20 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
5 | 7340301 | Kế toán | 20.00 | Lớn hơn hoặc bằng NV5 |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 19.30 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20.65 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 19.30 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21.15 | Lớn hơn hoặc bằng
|
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.65 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 21.05 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20.20 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.50 | Lớn hơn hoặc bằng NV4 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.80 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.85 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.35 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.10 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
18 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.15 | Lớn hơn hoặc bằng NV4 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.90 | Bằng NV1 |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.75 | Lớn hơn hoặc bằng NV4 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 23.10 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.95 | Bằng NV1 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.00 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19.05 | Bằng NV1 |
25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20.75 | Bằng NV1 |
26 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 16.20 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
27 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.85 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.05 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.50 | Bằng NV1 |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.23 | Bằng NV1 |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 18.95 | Lớn hơn hoặc bằng NV4 |
32 | 7810101 | Du lịch | 22.25 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.20 | Lớn hơn hoặc bằng NV3 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.85 | Lớn hơn hoặc bằng NV2 |
Lưu ý:
- Tất cả các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành đều có điểm trúng tuyển bằng nhau.
- Điều kiện để trúng tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển; Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển và có thứ tự nguyện vọng phù hợp với tiêu chí phụ.
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) như sau:
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
+ Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Hàn Quốc:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh) * 3/4 + Điểm ưu tiên
+ Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung) * 3/4 + Điểm ưu tiên
Năm 2019, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 6.900 chỉ tiêu cho 34 ngành, trong đó Công nghệ kỹ thuật cơ khí đạt 480 chỉ tiêu. Điểm chuẩn vào trường năm ngoái dao động từ 16 đến 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa đứng đầu với điểm cao nhất, tiếp theo là Công nghệ thông tin với 20,4 điểm.
Điểm xét tuyển vào trường được tính bằng tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên. Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Hàn Quốc và Trung Quốc, công thức tính điểm xét tuyển là (Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
4. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2018
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2017
Toàn bộ điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội được đăng tải dưới đây là điểm tính cho thí sinh ở KV3. Khi so sánh điểm chuẩn với kết quả thi, thí sinh cần chú ý mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn thi. Trường đại học công nghiệp Hà Nội năm nay sẽ xét tuyển cả các ngành hệ Đại học và hệ Cao đẳng.
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2017 dự đoán không chênh lệch nhiều so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất năm 2016 là 26.02 điểm ở ngành Ngôn ngữ Anh. Các ngành khác dao động từ 16 - 21 điểm. Thí sinh có điểm THPT quốc gia khoảng 17 điểm có thể chọn ngành Quản lý Kinh doanh (liên kết với ĐH York St John - Vương Quốc Anh) với điểm chuẩn 16.08 điểm.
Thí sinh ở khu vực phía Nam có thể tham khảo điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM. Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2016 cao nhất là 20.25 điểm (ngành Công nghệ Thực phẩm), thấp nhất là 15 điểm (ngành Công nghệ Vật liệu).
Chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2017 ngay khi có thông tin chính thức từ trường.
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2016 với thông tin về các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết.
Sau khi bạn biết kết quả đỗ vào trường, hãy tìm hiểu nơi học trong năm đầu Đại học Công nghiệp để chuẩn bị cho việc nhập học sắp tới.
- Xem thêm: Nơi học năm đầu Đại học Công nghiệp Hà Nội ở đâu?
Các trường như Bách Khoa, Điện Lực cũng như trường Sĩ quan Đặc Công đang thu hút sự chú ý của đông đảo bạn trẻ. Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn của từng trường:
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc Công
Chúc bạn thành công trong việc đỗ vào trường mơ ước của mình!