Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ tháng 04/2024 kèm thông tin ưu đãi và khuyến mãi khi mua xe Triton cũ tại Mytour. Hỗ trợ mua xe Mitsubishi Triton cũ trả góp hạn mức vay tối đa lên đến 75%, bảo hành xe 6 tháng hoặc 10.000km. Mọi thông tin sẽ được cập nhật bên dưới bài viết, mời bạn đọc tham khảo.
Mitsubishi Triton là mẫu xe bán tải bền bỉ đến từ Nhật Bản. Mặc dù không được quá ưa chuộng tại Việt Nam do Ford Ranger lấn áp, nhưng tại Thái Lan, khi ngoại hình được xếp sau chất lượng thì Triton trở nên rất nổi tiếng và được ưa chuộng tại đây.
Bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ tháng 04/2024
Bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ đời 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017 trong tháng 04/2024 như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ tháng 04/2024 |
|
Phiên bản |
Giá xe (VNĐ) |
Mitsubishi Triton 2023 |
650.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2022 |
620.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2021 |
590.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2020 |
560.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2019 |
520.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2018 |
480.000.000 VNĐ |
#lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tình trạng của xe.
#Xem thông tin xe: Mitsubishi Triton cũ (tháng 04/2024)
Ngoài giá xe, để xe Mitsubishi Triton cũ có thể hoạt động trên đường Việt Nam, quý khách hàng cần thanh toán các khoản thuế và phí khác theo quy định của nhà nước. Chi tiết như sau:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo dưỡng đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cần): 2.000.000 - 20.000.000 (đồng)
- Phí kiểm đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Để xe có thể hoạt động trên đường Việt Nam, khách hàng cần thanh toán các chi phí được liệt kê ở trên. Đặc biệt, nếu muốn làm lại biển số, chi phí có thể dao động từ 2 - 20 triệu đồng tùy thuộc vào khu vực đăng ký. Trong trường hợp không làm mới biển số, chỉ cần thanh toán 150.000 đồng cho phí biển số.
Mua xe Mitsubishi Triton cũ trả góp
Mytour đang có chương trình hỗ trợ quý khách hàng có nhu cầu mua xe Mitsubishi Triton cũ trả góp, với hạn mức vay lên đến 75% giá trị xe. Ở những địa điểm khác, khách hàng chỉ có thể vay tối đa 70%.
Trước khi thực hiện thủ tục trả góp, Mytour khuyến nghị quý khách hàng xem lãi suất của các Ngân Hàng tại Việt Nam:
Danh sách ngân hàng |
Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank |
7,7% |
Techcombank |
8,29% |
Vietcombank |
7,5% |
BIDV |
7,3% |
MBBank |
6,6% |
Shinhan Bank |
8% |
Standard Chartered |
7,35% |
HongLeong Bank |
8,25% |
Woori Bank |
7% |
#Lưu ý: Bảng lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo từng ngân hàng và chỉ mang tính chất tham khảo.
Để quá trình mua xe ô tô cũ trả góp diễn ra nhanh chóng và thuận lợi hơn cho quý khách, khi xem xe, khách hàng nên chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định.
Hình ảnh xe Mitsubishi Triton tại Việt Nam
Thông tin xe Mitsubishi Triton
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Triton
Phiên bản
4x2AT MIVEC
4x2AT Athlete
4x4AT Athlete
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
5305x1815x1780
Chiều dài cơ sở (mm)
3.000
Khoảng sáng gầm (mm)
205
Bán kính vòng quay (mm)
5,9
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
75
Trọng lượng bản thân (kg)
1.740
Bánh xe, vỏ lốp
245/65R17
Số ghế
5
Trang bị ngoại thất
Đèn chiếu xa
Halogen
LED
Đèn chiếu gần
Halogen
LED
Đèn ban ngày
Không
LED
Đèn hậu
Halogen
LED
Đèn phanh cao
Có
Gương hậu
Gập cơ, điều chỉnh điện
Gập điện, điều chỉnh điện
Gạt mưa tự động
Không
Có
Đèn pha tự động bật/tắt
Không
Có
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Không
Có
Trang bị nội thất & Tiện ích
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Có
Vật liệu bọc vô-lăng
Da
Cửa gió phía sau
Không
Có
Cửa kính tự động mở
Không
Có, ở vị trí của người lái
Tay lái hàng ghế trước
Có
Tay lái hàng ghế sau
Không
Có
Màn hình trung tâm
7 inch
Kết nối Apple CarPlay
Không
Có
Kết nối Android Auto
Không
Có
Ra lệnh bằng giọng nói
Không
Đàm thoại không dây
Không
Có
Hệ thống loa
4
6
Kết nối WiFi
Không
Kết nối AUX
Có
Kết nối USB
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Radio AM/FM
Có
Sạc không dây
Không
Vật liệu bọc ghế
Nỉ
Da
Ghế lái điều chỉnh điện
Không
Điện, 8 hướng
Bảng đồng hồ người lái
Analog, 7 inch
LCD 7 inch
Chìa khóa thông minh
Không
Có
Khởi động bằng nút bấm
Không
Có
Gương chiếu hậu trong xe tự chống chói tự động
Không
Có
Động cơ vận hành
Loại động cơ
MIVEC 2.4 I4
Dung tích xi-lanh (cc)
2,442
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
181/3500
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
430/2500
Hộp số
6AT
Hệ dẫn động
RWD
Loại nhiên liệu
Dầu
Phanh & Hệ thống treo
Hệ thống treo trước
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Nhíp lá
Phanh trước
Đĩa thông gió
Phanh sau
Tang trống
Hệ thống an toàn
Trợ lực vô-lăng
Thủy lực
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Có
Số túi khí
Không
Có
Chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Không
Có
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Không
Có
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Không
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Có
Hỗ trợ đổ đèo
Không
Có
Cảnh báo điểm mù
Không
Có
Cảm biến lùi
Không
Có
Camera lùi
Không
Có
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Không
Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Không
Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Có
Chính sách bảo hành khi mua xe Mitsubishi Triton cũ tại Mytour
Về chính sách bảo hành, để quý khách hàng có thể yên tâm trải nghiệm những sản phẩm tại Showroom Mytour, các mẫu xe ô tô cũ được bán ra tại đây sẽ được bảo hành theo chính sách sau:
- Cho những chiếc xe dưới 3 năm tuổi: Bảo hành trong vòng 6 tháng kể từ ngày nhận xe hoặc khi đi được 10.000km (tính từ km đã chạy trên đồng hồ từ khi nhận xe), tuỳ điều kiện nào đến trước (thông tin chi tiết xem trên phiếu đăng ký bảo hành).
- Đối với xe từ 3 đến 5 năm tuổi: Bảo hành trong vòng 3 tháng kể từ ngày nhận xe hoặc khi đi được 5.000km (tính từ km đã chạy trên đồng hồ từ khi nhận xe), tuỳ điều kiện nào đến trước (thông tin chi tiết xem trên phiếu đăng ký bảo hành).
Khi mua các dòng xe ô tô cũ, bạn sẽ nhận được sổ bảo hành và lịch bảo dưỡng xe tại các trung tâm Mytour trên khắp cả nước.