Học phí Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm bao nhiêu? Đây luôn là mối quan tâm lớn của phụ huynh và học sinh qua các kỳ tuyển sinh. Học phí là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn trường học, vì vậy chúng tôi đã tổng hợp thông tin chi tiết trong bài viết này để giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm kiếm.
Học phí tại Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm là bao nhiêu?
Học phí năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm 500.000 đến 1.000.000 VND/kỳ so với năm trước
Tổng quan về trường Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm
- Tên trường: Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm (tên tiếng Anh: College of Food Industry)
- Địa chỉ:
Cơ sở chính: 101B Lê Hữu Trác, Sơn Trà, Đà Nẵng
Phân hiệu Hồ Chí Minh: 296 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Website: http://cfi.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/cfi.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: CDT0406
- Email tuyển sinh: [email protected]
- Hotline tuyển sinh: 02363 831 228
Chính sách hỗ trợ học phí tại Trường Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm
Chính sách miễn giảm học phí
TT |
Đối tượng |
Mức miễn/giảm |
Hồ sơ (Bản sao phải được công chứng trong thời hạn không quá 3 tháng) |
1. |
HSSV là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng |
Miễn 100% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công |
2. |
HSSV là người khuyết tật có khó khăn về kinh tế |
Miễn 100% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy chứng nhận khuyết tật – Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn có xác nhận của UBND xã, phường |
3. |
HSSV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
Miễn 100% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo |
4. |
HSSV là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn |
Miễn 100% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao hộ khẩu |
5. |
HSSV dưới hoặc đến 22 tuổi thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
Miễn 100% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao giấy chứng tử, quyết định hưởng trợ cấp |
6. |
HSSV hệ cử tuyển |
Miễn 100% |
– Quyết định cử tuyển |
7. |
HS tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình độ trung cấp |
Miễn 100% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS/Bằng tốt nghiệp THCS |
8. |
HSSV là người dân tộc thiểu số người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
Giảm 70% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao hộ khẩu |
9. |
HSSV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên |
Giảm 50% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao quyết định hưởng trợ cấp thường xuyê |
Chính sách trợ cấp xã hội
TT |
Đối tượng |
Mức trợ cấp |
Hồ sơ (Bản sao phải được công chứng trong thời hạn không quá 3 tháng) |
1. |
Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. |
100.000đ/tháng |
– Đơn xin Trợ cấp xã hội (theo mẫu)
– Giấy chứng tử của Cha và Mẹ hoặc giấy xác nhận của UBND cấp xã, phường – Bản sao giấy khai sinh |
2. |
Sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế |
100.000đ/tháng |
– Đơn xin Trợ cấp xã hội (theo mẫu)
– Giấy chứng nhận tàn tật – Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn |
3. |
Học sinh, sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn |
140.000đ/tháng |
– Đơn xin Trợ cấp xã hội (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao hộ khẩu gia đình/Giấy xác nhận thường trú tại vùng cao, vùng sâu, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn của cơ quan có thẩm quyền |
4. |
Sinh viên thuộc diện hộ nghèo vượt khó học tập |
100.000đ/tháng |
– Đơn xin Trợ cấp xã hội (theo mẫu)
– Bản sao giấy chứng nhận Hộ nghèo |
Chính sách hỗ trợ nội trú
TT |
Đối tượng |
Mức học bổng chính sách |
Hồ sơ (Bản sao phải được công chứng trong thời hạn không quá 3 tháng) |
1. |
HSSV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
100% lương cơ bản/tháng |
– Đơn xin Chính sách nội trú (theo mẫu)
– Bản sao giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo – Bản sao giấy khai sinh |
2. |
SV tốt nghiệp trường PT dân tộc nội trú |
80% lương cơ bản/tháng |
– Đơn xin Chính sách nội trú (theo mẫu)
– Bản sao giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp PTDTNT |
3. |
HSSV là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo |
80% lương cơ bản/tháng |
– Đơn xin Chính sách nội trú (theo mẫu)
– Bản sao giấy khai sinh – Bản sao hộ khẩu gia đình/Giấy xác nhận thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo của cơ quan có thẩm quyền |
4. |
HSSV dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo |
60% lương cơ bản/tháng |
– Đơn xin Chính sách nội trú (theo mẫu)
– Giấy chứng nhận khuyết tật – Bản sao hộ khẩu gia đình/Giấy xác nhận thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo của cơ quan có thẩm quyền |
Ngoài các đối tượng được miễn học phí, trường còn cung cấp các hỗ trợ bổ sung như sau:
– Mỗi khóa học, HSSV được hỗ trợ 1.000.000 đồng để mua sắm vật dụng cá nhân.
– HSSV ở lại trường trong dịp Tết nguyên đán sẽ được hỗ trợ 150.000 đồng (cần có xác nhận của trường).
– HSSV sẽ nhận hỗ trợ từ 200.000 đến 300.000 đồng mỗi năm để đi lại, tùy thuộc vào khoảng cách từ nhà đến trường.
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập
Đối tượng |
Mức hỗ trợ/tháng |
Thời gian hưởng |
Hồ sơ (Bản sao phải được công chứng trong thời hạn không quá 3 tháng) |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo (HSSV chưa được hưởng chính sách nội trú mới được xét hưởng hỗ trợ CPHT) |
60% lương cơ bản/tháng |
Theo giá trị của giấy chứng nhận hộ nghèo |
– Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập (theo mẫu)
– Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp – Bản sao giấy khai sinh |
Trường Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm đào tạo những ngành nào?
STT | Ngành, nghề đào tạo | Trình độ | Chỉ tiêu theo đăng ký hoạt động (người) | Tự xác định chỉ tiêu (người) | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||||
1 | Công nghệ thực phẩm | 30 | 60 | 30 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | 40 | 30 | ||
3 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 15 | 60 | 140 | 75 | |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 15 | 30 | 90 | 45 | |
5 | Tiếng Nhật Bản | 20 | 30 | 30 | 50 | |
6 | Tiếng Hàn Quốc | 20 | 30 | 30 | 50 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | 45(*) | 45 | 45 | ||
8 | Điện công nghiệp và dân dụng | 20 | 35 | 20 | ||
9 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt | 20 | 45 | 20 | ||
10 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | 20 | 35 | 20 | ||
11 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 20 | 50 | 20 | ||
12 | Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch | 20 | 50 | 20 | ||
13 | Kỹ thuật gò hàn nông thôn | 20 | 50 | 20 | ||
14 | Chế biến rau quả | 20 | 50 | 20 | ||
15 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 20 | 30 | Đang xin | 50 | |
Tổng cộng | 150 | 255 | 140 | 515 |
Tại sao nên chọn học tại trường Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm?
Đội ngũ giảng viên:
Trường Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm hiện có 113 giảng viên và cán bộ. Mặc dù số lượng chưa lớn, nhưng đội ngũ này đều có chuyên môn cao, học vị tốt, và giàu kinh nghiệm giảng dạy, giúp nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường.
Cơ sở hạ tầng:
Nhằm tạo ra môi trường học tập lý tưởng, nhà trường đã đầu tư xây dựng ký túc xá hiện đại, rộng rãi và thoáng mát, với sức chứa 800 sinh viên, đảm bảo điều kiện sinh hoạt tốt nhất. Đồng thời, nhà trường còn chú trọng phát triển các phòng thí nghiệm và khu vực thực hành, giúp sinh viên áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế.