Trường Đại học Công Nghệ Miền Đông (MIT) đào tạo các Dược sĩ, Kỹ sư và Cử nhân với phẩm chất đạo đức tốt và kỹ năng chuyên môn vững vàng. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực Đồng Nai và Đông Nam Bộ hàng năm. Nếu bạn đang tìm hiểu học phí tại MIT, hãy đọc bài viết này để nắm rõ thông tin về mức học phí gần đây nhất!
Học phí của Đại học Công Nghệ Miền Đông là bao nhiêu?
Học phí của Đại học Công Nghệ Miền Đông trong năm học 2023 – 2024
- Ngành quản trị kinh doanh: 3.637.000 đồng/tháng, tổng cộng 40.000.000 đồng/năm
- Ngành chăm sóc điều dưỡng: 1.364.000 đồng/tháng, khoảng 15 triệu đồng/năm
- Ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin: 1.819.000 đồng/tháng, gần 20 triệu đồng/năm cho 11 tháng
Học phí của Đại học Công Nghệ Miền Đông cho năm học 2022 – 2023
Ngành học | Học phí/ Học kỳ |
Dược học | 15.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 15.000.000 |
Thú Y | 12.500.000 |
Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. | 11.500.000 |
Học phí của Đại học Công Nghệ Miền Đông cho năm học 2021 – 2022
STT | Nội dung | Học phí |
1 | Ngành: Dược học | 945.000 đồng/tín chỉ |
2 | ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. | 370.000 đồng /tín chỉ |
3 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 760.000 đồng/tín chỉ |
4 | Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng. | 250.000 đồng/tín chỉ |
Các phương thức thanh toán học phí tại Đại học Công Nghệ Miền Đông
- Thanh toán trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh
- Chuyển khoản vào tài khoản của trường
Chính sách hỗ trợ học phí
Để hỗ trợ sinh viên trong việc học tập tại trường, MIT đã triển khai chương trình nhập học miễn phí, cho phép sinh viên vay học phí tại các ngân hàng liên kết với lãi suất 0% trong vòng 12 tháng. Đây là cơ hội tuyệt vời để giảm bớt gánh nặng tài chính và hoàn tất hồ sơ nhập học một cách dễ dàng. Sinh viên chỉ cần đăng ký vay và ngân hàng sẽ thanh toán học phí thay cho trường. Sau 12 tháng, sinh viên sẽ hoàn trả số tiền vay mà không phải chịu thêm chi phí nào.
MIT còn cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn cho sinh viên năm nhất 2022, với hơn 500 suất học bổng trị giá trên 8 tỷ đồng, cơ hội nhận học bổng cao trong toàn khóa học và học phí không tăng theo từng năm. Đây là những lợi ích không phải trường nào cũng có. Đăng ký nhập học tại MIT ngay để không bỏ lỡ cơ hội này!
Điểm nổi bật của Đại học Công Nghệ Miền Đông
Đại học Công Nghệ Miền Đông là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam về công nghệ. Trường đã hiện đại hóa cơ sở vật chất để bắt kịp xu hướng công nghệ 4.0. Đội ngũ giảng viên của trường đều là những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm và tận tâm với sinh viên. Chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường lao động và được giảng dạy bởi các chuyên gia trong và ngoài nước.
Sinh viên của Đại học Công Nghệ Miền Đông có cơ hội thực tập và làm việc tại các doanh nghiệp lớn cả trong nước và quốc tế. Trường cũng duy trì mối liên hệ chặt chẽ với nhiều doanh nghiệp để hỗ trợ sinh viên tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Điểm chuẩn của Đại học Công Nghệ Miền Đông
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 15 |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 |
12 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 15 |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
12 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
27 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
29 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
30 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 570 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 570 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 530 |
7 | 7310608 | Đông phương học | 530 |
8 | 7340301 | Kế toán | 530 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 530 |
10 | 7340114 | Digital marketing | 530 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 530 |
12 | 7720201 | Dược học | 630 |
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | 530 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 530 |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 530 |