1. Ma trận đề thi học kỳ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2023 - 2024 theo Thông tư 27
Ma trận đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 1 năm học 2023 - 2024 môn Tiếng Việt theo chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mưc 2 Thông hiểu (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc | a) Đọc thành tiếng | Số câu | ||||||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 6 | ||||||
b) Đọc hiểu | Đọc hiểu | Số câu | 2 | |||||||
Câu số Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
1 | 2 | |||||||||
Kiến thức TV | Số câu | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | |||||||||
Số điểm | 4 | |||||||||
Viết | a) Chính tả | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 4 | 2 | 6 | |||||||
b) Bài tập (KT.C. tả, từ, câu) | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | |||||||||
Số điểm | 10 |
Ma trận đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 1 năm học 2023 - 2024 môn Tiếng Việt theo chương trình Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Đọc | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 01 | |
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | |
Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 03 |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |
Tổng đọc | Số câu | 2 | 2 | 2 | 06 |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | |
Viết | Viết chính tả | Số câu | 1 | 01 | |
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | |
BT chính tả và câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 03 |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |
Tổng viết | Số câu | 2 | 2 | 2 | 06 |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 |
TT | Chủ để | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 TL | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
2 | Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 2 | 3 | 4 | ||||||
3 | Viết chính tả | Số câu | 1 TL | 1 | |||||
Câu số | 5 | ||||||||
4 | BT chính tả và câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6 | 7 | 8 | ||||||
Tổng số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 8 |
Ma trận đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2023 - 2024 theo chương trình Cùng học
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm BKT đọc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Câu số | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
Mạch kiến thức, Kĩ năng | Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |||
KT viết chính tả | Họ csinh nhìn - viết ( hoặc nghe - viết ) các vần, từ ngữu đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/ 15 phút; đề ra khoảng 20 đến dưới 25 chữ - tuỳ trình độc học sinh của lớp) | Số điểm | 06 | ||||||||
KT kiến thức Tiếng Việt | - Biến điền âm, vần vào chỗ có dấm chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 3 | |||||||||
Số điểm | 2 | 1 | |||||||||
Tônge điểm BKT đọc | Số câu | 2 | 1 | ||||||||
Câu số | 2;3 | 1 | |||||||||
Số điểm | 3 | 7 |
2. Chi tiết ma trận đề thi học kỳ 1 lớp 1 môn Toán năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kỳ 1 lớp 1 môn Toán năm học 2023 - 2024 theo chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 100; Nhận biết số chăn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước; số liền sau; viết phép tính trong bài toán giải | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
Số điểm | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1, 3, 4, 5 | 6, 7 | 10 | ||||||
2 | Hình học, đo lường: nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian, giờ, lịch | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 2 | 8 | |||||||
Tổng số câu | 5 | 4 | 10 |
Ma trận đề thi học kỳ 1 lớp 1 môn Toán năm học 2023 - 2024 theo chương trình Cùng học
Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 1
Mức 1
50%
Mức 2
30 %
Mức 3
20 %
SỐ HỌC: - So sánh, đọc, viết các số trong phạm vi 10, 20; Sắp xếp nhóm số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại
- Phép cộng và trừ trong phạm vi 10, 20
Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 1 năm học 2023 - 2024 theo chương trình Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, só điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1, 2, 3 | 9 | 4,6 | 10 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
Các mức đánh giá học sinh theo Thông tư 27/2020/TT - BGDĐT
1. Đánh giá vào giữa học kỳ 1, cuối học kỳ 1, giữa học kỳ 2 và cuối năm học
a) Giáo viên sẽ dựa vào quá trình đánh giá thường xuyên và các kết quả từ đánh giá định kỳ để tổng hợp và ghi kết quả đánh giá của từng học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp
b) Giáo viên chủ nhiệm sẽ dựa vào kết quả đánh giá thường xuyên cùng với mức độ đạt được từ các đánh giá định kỳ về từng phẩm chất chủ yếu và năng lực cốt lõi của học sinh để tổng hợp và ghi vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.
2. Vào cuối năm học, dựa trên tổng hợp kết quả đánh giá học tập các môn và hoạt động giáo dục, cũng như từng phần phẩm chất và năng lực cốt lõi, giáo viên chủ nhiệm thực hiện:
a) Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức độ:
- Xuất sắc: Học sinh có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục đạt mức Xuất sắc; các phẩm chất và năng lực đạt mức Tốt; điểm bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn đạt từ 9 điểm trở lên;
- Tốt: Học sinh chưa đạt mức Xuất sắc nhưng có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục đạt mức Tốt; các phẩm chất và năng lực đạt mức Tốt; điểm bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn đạt từ 7 điểm trở lên;
- Đạt yêu cầu: Học sinh chưa đạt mức Xuất sắc hay Tốt nhưng có kết quả đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục ở mức Đạt yêu cầu; các phẩm chất và năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; điểm bài kiểm tra định kỳ cuối năm đạt từ 5 điểm trở lên;
- Chưa đạt yêu cầu: Học sinh không nằm trong các mức đánh giá đã nêu trên.
b) Ghi nhận xét và tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục cùng các thành tích khen thưởng của học sinh vào Học bạ.