Casandra Κασσάνδρα | |
---|---|
Cassandra đứng trước thành Troy đang rực cháy. Casandra, vẽ bởi Evelyn De Morgan (1898, London) | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | không rõ |
Nơi sinh | Troia |
Mất | |
Ngày mất | không rõ |
Nơi mất | Mycenae |
Giới tính | nữ |
Gia quyến | |
Thân phụ | Priam |
Thân mẫu | Hecuba |
Anh chị em | Polyxena, Hector, Helenus, Paris |
Người tình | Agamemnon, Coroebus, Othryoneus |
Hậu duệ | Teledamus, Pelops |
[sửa trên Wikidata] |
Thần thoại Hy Lạp |
---|
Các vị thần |
|
Các anh hùng |
|
Liên quan |
|
Trong thần thoại Hy Lạp, Cassandra (tiếng Hy Lạp cổ: Κασσάνδρα) là con gái của vua Priam và hoàng hậu Hecuba của thành Troy. Với sắc đẹp lôi cuốn, cô đã chiếm được trái tim của thần Apollo, người đã ban cho cô khả năng nhìn thấy tương lai. Theo một phiên bản khác, cô đã bị những con rắn trong đền thờ Apollo liếm vào tai, khiến cô có thể nghe thấy những gì sắp xảy ra.
Khi Cassandra từ chối tình cảm của Apollo, thần đã nguyền rủa cô và hậu duệ của cô rằng mặc dù họ sẽ nhìn thấy tương lai, nhưng không ai tin vào điều đó. Cassandra thường xuất hiện trong các sử thi và bi kịch.
'Tâm trạng Cassandra' là một thuật ngữ để chỉ trạng thái bất lực khi người ta không thể giúp đỡ người khác mặc dù có khả năng làm điều đó.
Cảnh báo Cassandra chỉ ra những nguy hiểm sắp xảy ra mà người khác không muốn nghe hoặc không tin tưởng.
- 114 Kassandra
- Clarke, Lindsay. Trở Về Từ Troy. HarperCollins (2005). ISBN 0-00-715027-X.
- Marion Zimmer Bradley. Ngọn Lửa. ISBN 0-451-45924-5
- Patacsil, Par. Cassandra. Trong Sách Kịch Likhaan 1997-2003. Biên tập bởi Villanueva và Nadera, Đại học Philippines Press (2006). ISBN 971-542-507-0
- Ukrainka, Lesya. Cassandra. Ấn bản gốc: Lesya Ukrainka. Cuộc đời và tác phẩm của Constantine Bida. Các tác phẩm chọn lọc, dịch bởi Vera Rich. Toronto: Xuất bản cho Hội Phụ nữ của Ủy ban Canada Ukraina bởi Đại học Toronto Press, 1968. Trang 181–239
- Schapira, Laurie L. Tâm Lý Cassandra: Sống Với Sự Hoài Nghi: Một Góc Nhìn Hiện Đại về Hysteria. Toronto: Inner City Books Lưu trữ 2011-08-18 tại Wayback Machine (1988). ISBN 0-919123-35-X. (Tài liệu này được nhắc đến trong trang Cassandra (Ẩn dụ) trên Wiki.)
Các nhân vật trong Iliad | |
---|---|
Người Hy Lạp | Acamas • Achilles • Actor • Adrastus • Agamemnon • Agapenor • Ajax Lớn • Ajax Bé • Antilochus • Ascalaphus • Automedon • Balius and Xanthus • Bias • Briseis • Diomedes • Euryalus • Eurybates • Hecamede • Idomeneus • Machaon • Mecisteus • Medon • Mégês Phyleïdês • Menelaus • Menestheus • Neoptolemus • Nestor • Nireus • Odysseus • Patroclus • Philoctetes • Phoenix • Podarces • Promachus • Protesilaos • Schedius • Stentor • Sthenelus • Talthybius • Teucer • Thersites • Thoas • Thrasymedes • Tlepolemus |
Người Troia | Aeneas • Aesepus • Agenor • Alcathous • Amphimachus • Anchises • Andromache • Antenor • Antiphates • Antiphus • Archelochus • Asius • Asteropaios • Astyanax • Axylus • Briseis • Calchas • Calesius • Cassandra • Chryseis • Chryses • Clytius • Dares Phrygius • Deiphobus • Dolon • Elephenor • Epeius • Epistrophus • Eteoneus • Euneus • Euphemus • Euphorbus • Eurypylus • Glaucus • Gorgythion • Halizones • Hector • Hecuba • Helen • Helenus • Kebriones • Lycaon • Lykomedes • Melanippus • Mentes • Meriones • Mydon • Mygdon của Phrygia • Othryoneus • Pandarus • Paris • Pedasus • Phorcys • Podalirius • Polites • Poludamas • Polybus • Polydorus • Priam • Pyraechmes •
Rhesus thành Thrace • Sarpedon • Theano • Ucalegon |
Các vị thần | Aphrodite • Apollo • Ares • Artemis • Athena • Dionysus • Eris • Hades • Helios • Hephaestus • Hera • Hermes • Hypnos • Iris • Leto • Poseidon • Scamander • Thanatos • Thetis • Zeus |