Những câu đối tiếng Trung ngày Tết mà thông dụng
1. 年年如意春
岁岁平安日
Phiên âm
Niên niên như ý xuân
Suì suì bình an ngày
Dịch Hán Việt
Niên niên như ý xuân
Tuổi tuổi bình an ngày
Tạm dịch nghĩa
Mỗi năm xuân như ý
Mỗi tuổi ngày bình an
2. Năm năm gia tăng phú quý
Ngày ngày hưởng vinh hoa
Phiên âm
Niên niên tăng phú quý
Ngày ngày thưởng lãng mạn
Dịch Hán Việt
Niên niên thêm phú quý
Nhật nhật đón vinh hoa
Tạm giải nghĩa
Mỗi năm thêm phát tài
Mỗi ngày thêm phát tài
3. 新年纳余庆
嘉节号长春
Phiên âm
Xīnnián nà yú qìng
Jiā jié hào zhǎngchūn
Dịch Hán Việt
Tân niên thêm dư khánh
Gia tiết hiệu trường xuân
Tạm giải nghĩa
Năm mới thêm phát tài
Tết đến báo xuân tới
4. 门多客到千财到
家有人来万物来
Phiên âm
Mén duō kè dào qiān cái dào
Jiā yǒurén lái wànwù lái
Dịch Hán Việt
Môn đa khách đến thiên tài đến
Gia đến người đến vạn vật đến
Tạm dịch nghĩa
Cửa đông khách lộc về
Nhà đón người, vật vào nhiều
5. 福满堂年增富贵
德流光日进荣华
Phiên âm
Phúc thủy quang nhật tiến Vinh Hoa
Đức lưu quang nhật tiến Vinh Hoa
Dịch Hán Việt
Phúc mãn đường niên tăng phú quý
Đức lưu quang nhật tiến vinh hoa
Tạm dịch nghĩa
Phúc đầy nhà, năm thêm giàu có
Đức ngập tràn, ngày một vinh hoa
6. Phúc sinh lễ nghi gia đình thịnh
Lục tiến vinh hoa phú quý xuân
Phiên âm
Phúc sinh lễ nghi gia đình thịnh
Lục tiến vinh hoa phú quý xuân
Dịch Hán Việt
Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh
Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân
Tạm dịch nghĩa
Phúc sinh lễ nghĩa gia đình thịnh
Lộc nảy vinh hoa phú qúy xuân
7. 山水清高春不尽
神仙乐趣景长春
Phiên âm
Shānshuǐ qīnggāo chūn bù jìn
Shénxiān lèqù jǐng zhǎngchūn
Dịch Hán Việt
Sơn thủy thanh cao xuân bất tận
Thần tiên lạc thú cảnh trường xuân
Tạm dịch nghĩa
Phong cảnh thanh cao xuân vĩnh viễn
Thần tiên thích thú cảnh đời mãi mãi
8. 新年幸福平安到
春日荣花富贵来
Phiên âm
Tân niên hạnh phúc bình an đến
Xuân ngày vinh hoa phú quý đến
Dịch Hán Việt
Xuân nhật vinh hoa phú quý đến
Chūnrì róng hoa phú quý đến
Dịch tạm nghĩa
Năm mới, hạnh phúc bình an đến
Ngày xuân, vinh hoa phú quý về
9. Thiên tăng tuế nguyệt nhân tăng thọ
Xuân mãn can khôn phúc mãn đường
Phiên âm
Tiān zēng suìyuè rén zēng shòu
Chūn mǎn gàn kūn fú mǎntáng
Dịch Hán Việt
Thiên tăng tuế nguyệt nhân tăng thọ
Xuân mãn kiền khôn phúc mãn đường
Tạm dịch nghĩa
Trời thêm năm tháng, người thêm thọ
Xuân khắp non sông, phúc trật nhà
10. 春安康德才如意
年盛旺福寿无边
Phiên âm
Chūn ānkāng dé cái rúyì
Nián shèng wàng fúshòu wúbiān
Dịch Hán Việt
Xuân an khang đức tài như ý
Niên thịnh vượng phúc thọ vô biên
Tạm dịch nghĩa
Xuân an khang đức tài như ý
Năm thịnh lộc phúc thọ không giới hạn
11. 爆竹声声报岁年
梅花数点春满天
Phiên âm
Bàozhú shēngshēng bàosuì nián
Mai hoa bốn năm điểm, thiên hạ đều xuân
Dịch Hán Việt
Bộc trúc tam lưỡng thanh, nhân gian thị tuế
Mai hoa tứ ngũ điểm, thiên hạ giai xuân
Tạm dịch nghĩa
Hai ba tiếng pháo bùm bùm, mọi người đón chào năm mới,
Bốn cây mai rực rỡ, khắp nơi biết rằng xuân đã về
Bài viết trên là một số tổng hợp của tiếng trung Mytour về câu đối tiếng trung thường gặp vào ngày Tết. Mong rằng bài viết sẽ mang đến cho bạn kiến thức hữu ích về tiếng trung!
Chúc các bạn học tập tiếng trung thật thành công!!