A. Phonetics and Speaking
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D từ có phần gạch chân khác biệt so với các từ còn lại
Câu 1: custom B. costume C. curious D. conduct
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B có phát âm là /ɒ/, trong khi các đáp án khác có phát âm là /ə/
Câu 2: A. heritage B. majority C. significant D. apply
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có phát âm là /i/, còn lại các đáp án đều phát âm là /ə/
Câu 3: A. gather B. ethnic C. think D. although
Đáp án chính xác: D
Giải thích: Đáp án D có phát âm là /θ/, còn các đáp án khác phát âm là /ð/
Câu 4: A. costume B. cultural C. hunt D. sunny
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có cách phát âm là /ju/, trong khi các lựa chọn khác phát âm là /ʌ/
Question 5: A. terraced B. specialty C. heritage D. diverse
Đáp án chính xác: D
Giải thích: Đáp án D có phát âm là /ɜː/, trong khi các đáp án khác có phát âm là /e/
Question 6: A. basic B. gather C. ancestor D. specialty
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A có cách phát âm là /ei/, trong khi các đáp án khác có phát âm là /æ/
Question 7: A. stilt B. recognize C. minority D. fine
Đáp án chính xác: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, còn các lựa chọn khác phát âm là /ai/
Select the letter A, B, C, or D for the word with a unique stress pattern compared to the others.
Question 8: A. diversity B. majority C. complicated D. traditional
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, trong khi các đáp án khác có trọng âm ở âm tiết thứ hai
Question 9: A. terraced B. unique C. gather D. costume
Đáp án: B
Giải thích: Trong câu hỏi này, đáp án B có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi các lựa chọn khác có trọng âm ở âm tiết đầu tiên
Question 10: A. classic B. basic C. depend D. ethnic
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi các lựa chọn còn lại có trọng âm ở âm tiết đầu tiên
Question 11: A. medical B. national C. classical D. dramatic
Đáp án đúng: D
Giải thích: Trong các đáp án, chỉ có đáp án D có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi các đáp án khác đều có trọng âm ở âm tiết đầu tiên
Question 12: A. athletic B. artistic C. historic D. logical
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D có trọng âm ở âm tiết đầu tiên, trong khi các đáp án khác có trọng âm ở âm tiết thứ hai
Question 13: A. scientific B. grammatical C. political D. historical
Đáp án chính xác: A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn các đáp án khác đều có trọng âm ở âm tiết thứ hai
Question 14: A. ancestor B. curious C. ethnic D. minority
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi các lựa chọn còn lại có trọng âm ở âm tiết đầu tiên
Question 15: A. heritage B. tradition C. waterwheel D. ancestor
Đáp án chính xác: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn các đáp án khác đều có trọng âm ở âm tiết đầu tiên
B. Vocabulary and Grammar
Select the correct letter A, B, C, or D to finish the sentences
Question 1: People who reside in __________ Sahara have to struggle for their survival.
A. a B. the C. an D. x
Đáp án đúng: B
Giải thích: 'the' được sử dụng trước những danh từ riêng chỉ các địa danh nổi tiếng
'Fight for their living': cố gắng để sinh tồn
Dịch nghĩa: Những người sinh sống tại sa mạc Sahara phải nỗ lực để duy trì sự sống
Question 2: The Viet or King represents __________ number of individuals, making up roughly 86% of the population.
A. the largest B. large C. larger than D. the larger
Đáp án: A
Giải thích: sử dụng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn, theo dạng ‘the + adj ngắn + -est’
Dịch nghĩa: Người Việt hoặc người Kinh là nhóm dân cư đông nhất, chiếm khoảng 86% tổng dân số.
Question 3: __________ traditional dress is the most vibrant among all Vietnamese people?
A. What B. When C. Whose D. Why
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc câu hỏi với ‘whose + N’: … của ai?
Dịch nghĩa: Đặc trưng trang phục truyền thống của dân tộc nào là rực rỡ nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Question 4: : __________ ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?
A. Which B. Where C. Who D. How
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi lựa chọn với cấu trúc “which + N”
Dịch nghĩa: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc Tày hay Ê-đê?
Question 5: Residents __________ mountainous areas often need to travel long distances to reach town.
A. on B. at C. in D. of
Đáp án: C
Giải thích: sử dụng in + địa điểm để chỉ sự hiện diện tại nơi đó
Dịch nghĩa: Những người sống ở khu vực núi phải di chuyển một khoảng cách dài để đến được thị trấn
Question 6: The __________ minority groups possess unique customs and traditions.
A. ethnic B. cultural C. basic D. diverse
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority” để chỉ các nhóm dân tộc thiểu số
Dịch nghĩa: Các nhóm dân tộc thiểu số đều có các phong tục và truyền thống đặc trưng của riêng mình.
Question 7: What is the __________ of the smallest ethnic group?
A. ancestor B. group C. majority D. population
Đáp án: D
Giải thích: dân số của N: số người trong…
Dịch: Con số dân của nhóm dân tộc nhỏ nhất là bao nhiêu?
Question 8: Ao dai is considered the __________ garment of the Vietnamese people.
A. major B. special C. traditional D. ethnic
Đáp án: C
Giải thích: traditional: thuộc về truyền thống
Dịch: Áo dài là trang phục đặc trưng của người Việt Nam.
Question 9: When visiting Da Lat, you should sample some __________ unique to the locals.
A. specialties B. customs C. costumes D. shawls
Đáp án: A
Giải thích: specialties: các món ăn đặc trưng
Dịch: Khi đến Đà Lạt, bạn nên thưởng thức các món đặc sản địa phương.
Question 10: Ethnic groups have their own methods __________ agriculture.
A. in B. of C. to D. at
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: phương pháp thực hiện gì
One’s own N: … riêng biệt
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phương pháp nông nghiệp riêng biệt.
Question 11: The exhibits on __________ at the Museum of Ethnology are quite fascinating.
A. worship B. display C. diversity D. heritage
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “on display”: đang được trưng bày
Dịch: Các hiện vật được trưng bày tại Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Question 12: The __________ house is the largest in his village.
A. community B. communist C. communal D. communicate
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “communal house”: ngôi nhà chung, nơi sinh hoạt cộng đồng
Dịch: Ngôi nhà chung là căn nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Question 13: We are viewing a Holly __________ of the Hmong community
A. waterwheel B. diversity C. ceremony D. group
Đáp án: C
Giải thích: ceremony: nghi lễ, nghi thức
Dịch: Chúng ta đang tham dự một nghi lễ của người Hơ-mông.
Question 14: Vietnam is a country of diverse cultures. The Vietnamese people are __________ but live in harmony.
A. diverse B. basic C. boarding D. communal
Đáp án: A
Giải thích: diverse: phong phú, đa dạng
Dịch: Việt Nam là quốc gia với nhiều nền văn hoá khác nhau. Các dân tộc Việt Nam phong phú nhưng sống hòa bình.
Question 15: Just like other ethnic groups, the Ha Nhi __________ their ancestors
A. gather B. hunt C. worship D. recognize
Đáp án: C
Giải thích: worship ancestors: thờ cúng tổ tiên
Dịch: Giống như các dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thực hiện nghi lễ thờ cúng tổ tiên.
C. Reading
Read the text below and determine if the statements are TRUE or FALSE?
In Vietnam, markets are not just places for transactions but also reflect the local way of life. A traditional market serves as a social hub for all ages, offering a fresh experience for children, a trading space for local artisans, and an opportunity for young people to connect. Beyond buying and selling, these markets are venues for dining, socializing, and entertainment. For instance, at the Sa Pa market in northern Vietnam, people don their finest attire and spend the entire day there. They shop, play musical instruments, dance, and sing, making it a popular spot to meet friends and potential partners. This social aspect has earned it the nickname 'love market.' In the Mekong Delta, some rural markets are conducted on boats, with the most vibrant activity occurring early in the morning when boats loaded with produce arrive.
Question 1: Markets serve as a reflection of the community's way of life.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào thông tin trong câu: “They reflect the life of the community.”.
Dịch: Chúng thể hiện đời sống của cộng đồng
Question 2: People visit traditional markets not just for transactions but also to enjoy food, drinks, games, and social interactions.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa trên thông tin từ câu: “People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.”.
Dịch: Người dân đến chợ truyền thống không chỉ để giao dịch mà còn để thưởng thức món ăn, đồ uống, tham gia trò chơi và kết nối xã hội.
Question 3: The Love Market is located in Lai Chau, a northern province of Vietnam.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Theo thông tin từ câu: “Chẳng hạn như nếu bạn đến chợ Sa Pa… Đây cũng là thời điểm để gặp gỡ bạn bè và tìm kiếm người yêu. Đó là lý do vì sao kiểu họp này còn được gọi là 'chợ tình'.”
Dịch: Ví dụ, khi bạn tham gia chợ Sa Pa, … Đây cũng là cơ hội để gặp gỡ bạn bè và tìm kiếm đối tượng yêu thương. Vì thế, loại hình này thường được gọi là “chợ tình”.
Question 4: Một số chợ ở vùng nông thôn đồng bằng sông Cửu Long được tổ chức tại các trung tâm mua sắm.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Căn cứ vào câu: “Các khu chợ khác ở đồng bằng sông Cửu Long được tổ chức trên thuyền.”
Dịch: Các chợ khác ở vùng đồng bằng sông Cửu Long được tổ chức trên những chiếc thuyền.
Question 5: Thời điểm thú vị nhất để đến chợ nổi là vào sáng sớm.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Căn cứ vào câu: “Đa phần hàng hóa được bày bán tại chợ nổi. Thời điểm thú vị nhất là vào sáng sớm…”.
Dịch: Phần lớn các mặt hàng được giao dịch tại chợ nổi. Khoảnh khắc hấp dẫn nhất là vào buổi sáng sớm…