
Biểu trưng của Ipswich Town | |
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Ipswich Town |
---|---|
Biệt danh | The Blues The Tractor Boys the horse |
Thành lập | 16 tháng 10 năm 1878; 145 năm trước |
Sân | Portman Road, Ipswich |
Sức chứa | 29,673 |
Chủ sở hữu | Gamechanger 20 Ltd. |
Chủ tịch điều hành | Mike O’Leary |
Người quản lý | Kieran McKenna |
Giải đấu | Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |
2023–24 | EFL Championship, thứ 2 trên 14 (thăng hạng) |
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
Ipswich Town Football Club (hay còn được biết đến với các tên gọi Ipswich, The Blues, Town, hay The Tractor Boys) là một câu lạc bộ bóng đá Anh đặt trụ sở tại Ipswich, Suffolk. Đội sẽ thi đấu tại Giải Ngoại hạng Anh mùa 2024–25.
Câu lạc bộ được thành lập năm 1878 và đối thủ lớn nhất của họ là Norwich City F.C., cũng thuộc vùng Đông Anglia. Trận đấu giữa hai đội đã tạo nên một trận Derby Đông Anglia, với 138 lần đối đầu kể từ năm 1902. Sân nhà của họ là Portman Road.
Ipswich đã giành chức vô địch Anh một lần trong mùa giải đầu tiên họ tham dự vào năm 1961-62, và hai lần giành á quân vào các mùa 1980-81 và 1981-82. Họ cũng đã vô địch FA Cup mùa 1977-78, và giành cúp UEFA Europa League mùa 1980-1981. Ipswich đã tham gia cả ba giải đấu cấp câu lạc bộ châu Âu và chưa từng thua trên sân nhà trước Real Madrid, A.C. Milan, Inter Milan, S.S. Lazio và F.C. Barcelona.
Các cầu thủ
Danh sách đội hình hiện tại
- Cập nhật đến ngày 31 tháng 1 năm 2022
Lưu ý: Quốc kỳ chỉ thể hiện đội tuyển quốc gia theo quy định của FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
|
|
Ban huấn luyện
Danh sách cập nhật đến ngày 4 tháng 3 năm 2013.
Họ tên | Quốc tịch | Từ ngày | Đến ngày | ST | T | H | B | Thắng % |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
O'Brien, MickMick O'Brien | Ireland | 29 tháng 5 năm 1936 | 11 tháng 8 năm 1937 | 39 | 25 | 9 | 5 | 64,1 |
Duncan, ScottScott Duncan | Scotland | 12 tháng 11 năm 1937 | 7 tháng 8 năm 1955 | 505 | 205 | 113 | 187 | 40,6 |
Ramsey, AlfAlf Ramsey | Anh | 8 tháng 8 năm 1955 | 30 tháng 4 năm 1963 | 369 | 176 | 75 | 118 | 47,7 |
Milburn, JackieJackie Milburn | Anh | 1 tháng 5 năm 1963 | 8 tháng 8 năm 1964 | 56 | 11 | 12 | 33 | 19,6 |
McGarry, BillBill McGarry | Anh | 5 tháng 10 năm 1964 | 23 tháng 11 năm 1968 | 196 | 80 | 62 | 54 | 40,8 |
Robson, BobbyBobby Robson | Anh | 13 tháng 1 năm 1969 | 18 tháng 8 năm 1982 | 709 | 316 | 173 | 220 | 44,6 |
Ferguson, BobbyBobby Ferguson | Anh | 19 tháng 8 năm 1982 | 17 tháng 5 năm 1987 | 258 | 97 | 61 | 100 | 37,6 |
Duncan, JohnJohn Duncan | Scotland | 17 tháng 6 năm 1987 | 5 tháng 5 năm 1990 | 161 | 73 | 29 | 59 | 45,3 |
Lyall, JohnJohn Lyall | Anh | 11 tháng 5 năm 1990 | 5 tháng 12 năm 1994 | 231 | 77 | 75 | 79 | 33,3 |
Burley, GeorgeGeorge Burley | Scotland | 28 tháng 12 năm 1994 | 11 tháng 10 năm 2002 | 413 | 188 | 96 | 129 | 45,5 |
Royle, JoeJoe Royle | Anh | 28 tháng 10 năm 2002 | 11 tháng 5 năm 2006 | 189 | 81 | 48 | 60 | 42,9 |
Magilton, JimJim Magilton | Bắc Ireland | 5 tháng 6 năm 2006 | 22 tháng 4 năm 2009 | 148 | 56 | 41 | 51 | 37,8 |
Keane, RoyRoy Keane | Ireland | 23 tháng 4 năm 2009 | 7 tháng 1 năm 2011 | 81 | 28 | 25 | 28 | 34,6 |
Jewell, PaulPaul Jewell | Anh | 13 tháng 1 năm 2011 | 24 tháng 10 năm 2012 | 85 | 29 | 18 | 38 | 34,1 |
McCarthy, MickMick McCarthy | Ireland | 1 tháng 11 năm 2012 | Đương nhiệm | lỗi | 15 | 8 | 11 | 45,5 |
Thành tích
Honour | Năm(s) |
---|---|
Giải vô địch quốc gia | 1961–62 |
Vô địch FA Cup | 1977–78 |
Vô địch UEFA Cup | 1980–81 |
Vô địch Texaco Cup | 1972–73 |
Vô địch Old Second Division | 1960–61, 1967–68, 1991–92 |
Vô địch Old Third Division South | 1953–54, 1956–57 |
Southern League champions | 1936–37 |
Vô địch Suffolk Premier Cup | 1967–68, 1968–69, 1969–70, 2006–7, 2009–10 |
Vô địch Suffolk Senior Cup | 1886–87, 1888–89, 1889–90, 1895–96, 1899–1900, 1903–04, 1904–05, 1905–06, 1906–07, 1907–08, 1911–12, 1912–13, 1913–14, 1927–28, 1928–29, 1929–30 |
Ghi chú
- Norwich City F.C.
Kết nối ngoài
- Trang chính thức
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
Norwich City Football Club | |
---|---|
Câu lạc bộ |
|
Hồ sơ |
|
Cầu thủ |
|
Sân nhà |
|
Trận đấu |
|
Khác |
|