Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Thượng Hải Lục Địa Thân Hoa 上海绿地申花足球俱乐部 |
---|---|
Biệt danh | "申花"/ "Bông hoa đất Thượng Hải" |
Thành lập | Tháng 11 năm 1951 (bán chuyên nghiệp) Tháng 12 năm 1993 (chuyên nghiệp) |
Sân | Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu, Thượng Hải, Trung Quốc |
Sức chứa | 33.060 |
Chủ sở hữu | Tập đoàn Greenland |
Chủ tịch điều hành | Wu Xiaohui |
Huấn luyện viên trưởng | Gus Poyet |
Giải đấu | Chinese Super League |
2019 | China Super League, 13th |
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
Câu lạc bộ bóng đá Thượng Hải Lục Địa Shenhua (giản thể: 上海绿地申花足球俱乐部; phồn thể: 上海綠地申花足球俱樂部; Hán-Việt: Thượng Hải Lục Địa Shenhua túc cầu câu lạc bộ, pinyin: Shànghǎi Lǜdì Shēnhuā Zúqiú Jùlèbù), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc. Đội bóng đá hiện đang tham gia Giải vô địch bóng đá Trung Quốc do Liên đoàn bóng đá Trung Quốc quản lý và điều hành.
Lịch sử
Danh hiệu
Danh sách danh hiệu bao gồm từ thời kỳ tham gia giải bóng đá chuyên nghiệp.
Trong nước
- Đội vô địch
- Giải bóng đá Jia-A Trung Quốc/Giải bóng đá Siêu cấp Trung Quốc (Giải bóng đá vô địch quốc gia Trung Quốc)
- Vô địch (3): 1961, 1962, 1995,
2003
- Cúp Quốc gia Trung Quốc
- Vô địch (3): 1956, 1991, 1998
- Siêu cúp quốc gia Trung Quốc
- Vô địch (3): 1995, 1998, 2001
Quốc tế
- Cúp A3 Champions
- Vô địch (1): 2007
Kết quả các trận đấu
Vị trí trong các bảng xếp hạng cuối mùa giải
- Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2016.
Năm | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Pos | FA Cup | Super Cup | League Cup | AFC | Khác | Att./G | Sân | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | 1 | 7 | 6 | 0 | 1 | 23 | 6 | 17 | 12 | RU | — | — | — | — | ||||
1953 | 1 | 5 | 3 | 0 | 2 | 12 | 3 | 9 | 4 | 3 | — | — | — | — | ||||
1954 | 1 | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4 | 3 | — | — | — | — | ||||
1955 | 1 | 12 | 4 | 4 | 4 | 20 | 19 | 1 | 11 | 6 | — | — | — | — | ||||
1956 | 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 6 | 8 | 11 | RU | W | — | — | — | ||||
1957 | 1 | 20 | 6 | 4 | 10 | 20 | 26 | −6 | 36 | 8 | NH | — | — | — | Trung tâm thể thao Giang Loan | |||
1958 | 1 | 21 | 7 | 5 | 9 | 16 | 27 | −11 | 40 | 7 | NH | — | — | — | ||||
1960 | 1 | 12 | 7 | 1 | 4 | 18 | 12 | 6 | 5 | 3 | R2 | — | — | — | ||||
1961 | 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 35 | 9 | 26 | 13 | W | NH | — | — | — | ||||
1962 | 1 | 18 | 14 | 2 | 2 | 46 | 14 | 32 | 15 | W | NH | — | — | — | ||||
1963 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 | 21 | 5 | 16 | 13 | 11 | NH | — | — | — | ||||
1964 | 1 | 22 | 16 | 3 | 3 | 42 | 15 | 27 | 35 | RU | NH | — | — | — | ||||
1965 | 1 | 11 | 5 | 1 | 5 | 14 | 14 | 0 | 11 | — | NH | — | — | — | ||||
1973 | 1 | 24 | 14 | 3 | 7 | 40 | 33
|
7 | 19 | RU | NH | — | — | — | ||||
1976 | 1 | 8 | 5 | 3 | 0 | 14 | 2 | 12 | 13 | 2 | NH | — | — | — | ||||
1977 | 1 | 17 | 6 | 6 | 5 | 25 | 17 | 8 | 3 | 12 | NH | — | — | — | ||||
1978 | 1 | 30 | 9 | 11 | 10 | 35 | 34 | 1 | 29 | 10 | NH | — | — | — | ||||
1979 | 1 | 30 | 10 | 9 | 11 | 29 | 30 | −1 | 29 | 9 | NH | — | — | — | ||||
1980 | 1 | 29 | 7 | 12 | 10 | 23 | 21 | 2 | 26 | 13 | NH | — | — | — | ||||
1981 | 2 | 30 | 23 | – | 7 | 46 | RU | NH | — | — | — | |||||||
1982 | 1 | 30 | 19 | – | 11 | 41 | 21 | 20 | 38 | 4 | NH | — | — | — | ||||
1983 | 1 | 14 | 8 | – | 6 | 24 | 18 | 6 | 16 | 3 | NH | — | — | — | ||||
1984 | 1 | 30 | 18 | – | 12 | 35 | 26 | 9 | 36 | 4 | 3 | — | — | — | ||||
1985 | 1 | 15 | 8 | – | 7 | 10 | 17 | 6 | 3 | — | — | DNQ | ||||||
1986 | 1 | 14 | 8 | 3 | 3 | 14 | 5 | 9 | 19 | 5 | Group | — | — | DNQ | ||||
1987 | 1 | 14 | 6 | 2 | 6 | 20 | 17 | 3 | 20 | 3 | NH | — | — | DNQ | ||||
1988 | 1 | 25 | 12 | 4 | 9 | 45 | 29 | 16 | 43 | 6 | NH | — | — | DNQ | ||||
1989 | 1 | 14 | 7 | 2 | 5 | 17 | 13 | 4 | 25 | 3 | NH | — | — | DNQ | ||||
1990 | 1 | 14 | 6 | 4 | 4 | 15 | 16 | −1 | 26 | 4 | Group | — | — | DNQ | ||||
1991 | 1 | 14 | 6 | 4 | 4 | 21 | 20 | 1 | 16 | RU | W | — | — | DNQ | ||||
1992 | 1 | 14 | 6 | 2 | 6 | 18 | 15 | 3 | 14 | 5 | R1 | — | — | DNQ | ||||
1993 | 1 | 12 | 2 | 3/1 | 5 | 22 | 10 | 12 | 10 | 7 | NH | — | — | DNQ | Sân vận động Đông Quan | |||
1994 | 1 | 22 | 10 | 6 | 6 | 36 | 36 | 0 | 26 | 3 | NH | — | — | DNQ | 20,909 | Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu | ||
1995 | 1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 39 | 16 | 23 | 46 | W | RU | W | — | DNE | 27,909 | |||
1996 | 1 | 22 | 10 | 9 | 3 | 38 | 18 | 20 | 39 | RU | QF | DNQ | — | R2 | 26,727 | |||
1997 | 1 | 22 | 11 | 7 | 4 | 36 | 22 | 14 | 40 | RU | RU | DNQ | — | DNQ | 19,636 | |||
1998 | 1 | 26 | 11 | 12 | 3 | 43 | 23 | 20 | 45 | RU | W | W | — | DNQ | FECC | 4 | 39,713 | Sân vận động Thượng Hải |
1999 | 1 | 26 | 9 | 11 | 6 | 26 | 25 | 1 | 38 | 5 | SF | DNQ | — | DNQ | CWC | R2 | 17,462 | Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu |
2000 | 1 | 26 | 14 | 8 | 4 | 37 | 24 | 13 | 50 | RU | R2 | DNQ | — | DNQ | 18,462 | |||
2001 | 1 | 26 | 15 | 3 | 8 | 39 | 28 | 11 | 48 | RU | R1 | W | — | DNQ | 18,000 | |||
2002 | 1 | 28 | 9 | 5 | 14 | 37 | 41 | −4 | 32 | 12 | R2 | DNQ | — | Group | 12,464 | |||
2003 | 1 | 28 | 17 | 4 | 7 | 56 | 33 | 23 | 55 | W | QF | RU | — | DNQ | 22,214 | |||
2004 | 1 | 22 | 4 | 10 | 8 | 28 | 37 | −9 | 22 | 10 | SF | NH | SF | Group | A3CC | 3 | 13,636 | |
2005 | 1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 41 | 23 | 18 | 53 | RU | QF | NH | SF | DNQ | 12,462 | |||
2006 | 1 | 28 | 14 | 10 | 4 | 37 | 19 | 18 | 52 | RU | QF | NH | NH | QF | 12,786 | |||
2007 | 1 | 28 | 12 | 10 | 6 | 35 | 29 | 6 | 46 | 4 | NH | NH | NH | Group | A3CC | W | 11,393 | Sân vận động Trung tâm thể thao Nguyên Thần |
2008 | 1 | 30 | 17 | 10 | 3 | 58 | 29 | 29 | 61 | RU | NH | NH | NH | DNQ | 11,510 | Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu | ||
2009 | 1 | 30 | 12 | 9 | 9 | 39 | 29 | 10 | 45 | 5 | NH | NH | NH | Group | 12,627 | |||
2010 | 1 | 30 | 14 | 6 | 10 | 44 | 41 | 3 | 48 | 3 | NH | NH | NH | DNQ | 12,963 | |||
2011 | 1 | 30 | 11 | 4 | 15 | 31 | 41 | −10 | 37 | 11 | SF | NH | NH | Group | 9,828 | |||
2012 | 1 | 30 | 8 | 14 | 8 | 39 | 34 | 5 | 38 | 9 | R4 | DNQ | NH | DNQ | 14,761 | |||
2013 | 1 | 30 | 11 | 11 | 8 | 36 | 36 | 0 | 38 | 8 | R3 | DNQ | NH | DNQ | 12,739 | |||
2014 | 1 | 30 | 8 | 11 | 11 | 33 | 45 | -12 | 35 | 9 | SF | DNQ | NH | DNQ | 15,417 | |||
2015 | 1 | 30 | 12 | 6 | 12 | 42 | 44 | −2 | 42 | 6 | RU | DNQ | NH | DNQ | 19,506 | |||
2016 | 1 | 30 | 12 | 12 | 6 | 46 | 31 | 15 | 48 | 4 | SF | DNQ | NH | DNQ | 22,690 |
- Không tham gia các mùa giải 1959, 1966–72, 1975; vì Thượng Hải là nước chủ nhà và họ chỉ tham gia vòng bảng sau đó đi du lịch châu Phi.
- ^1 : Vòng bảng. ^2 : Chung kết vòng bảng. ^3 : Bảng miền nam. ^4 : Thu hồi do sắp xếp ^5 : Trừ 6 điểm.
Biểu tượng
|
|
|
|