SC Freiburg là một câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng của Đức, có trụ sở tại thành phố Freiburg, thuộc quận Breisgau của Baden-Württemberg. Từ năm 1991 đến 2007, Volker Finke đã giữ vai trò huấn luyện viên lâu dài nhất tại câu lạc bộ này.
Danh hiệu đạt được
Giải đấu quốc gia
Chiến thắng giải hạng hai Đức vào các năm: 1993, 2003, 2009
Vô địch giải nghiệp dư vào các năm: 1965, 1968, 1978
Danh hiệu cúp
Đoạt South Baden Cup vào các năm: 1975, 1978
Giải thưởng quốc tế
Vô địch Ciudad de Cartagena Trophy năm 1995
Đội dự bị
Vô địch Oberliga Baden-Württemberg năm 2008
Chiến thắng tại Verbandsliga Südbaden vào năm 1998
Đoạt Cúp Nam Baden năm 2001
Đội trẻ
Vô địch giải U19 Đức năm 2008
Chiến thắng giải U19 Bắc/Tây Bắc Đức vào các năm 2006 và 2009
Các cầu thủ
Đội hình hiện tại
Cập nhật tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2020
Lưu ý: Quốc kỳ chỉ đại diện cho đội tuyển quốc gia được ghi nhận theo quy định của FIFA. Các cầu thủ có thể mang nhiều quốc tịch ngoài FIFA.
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
1
TM
Alexander Schwolow
3
HV
Philipp Lienhart
4
HV
Nico Schlotterbeck
5
HV
Manuel Gulde
6
TV
Amir Abrashi
7
HV
Jonathan Schmid
8
TV
Mike Frantz(captain)
9
TĐ
Lucas Höler
11
TĐ
Luca Waldschmidt
16
TV
Yoric Ravet
17
HV
Lukas Kübler
18
TĐ
Nils Petersen(3rd captain)
19
TV
Janik Haberer
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
21
TV
Brandon Borrello
22
TV
Roland Sallai
23
HV
Dominique Heintz
24
HV
Gian-Luca Itter
25
HV
Robin Koch
26
TM
Mark Flekken
27
TV
Nicolas Höfler
28
TV
Kwon Chang-hoon
30
HV
Christian Günter(vice-captain)
32
TV
Vincenzo Grifo
34
TV
Lino Tempelmann
36
TV
Yannik Keitel
38
TV
Florian Kath
40
TM
Niclas Thiede
Ra đi dưới dạng cho mượn
Lưu ý: Quốc kỳ chỉ đại diện cho đội tuyển quốc gia theo quy định của FIFA. Các cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch ngoài FIFA.
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
—
TM
Constantin Frommann(at SG Sonnenhof Großaspach until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
HV
Pascal Stenzel(at VfB Stuttgart until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
HV
Chima Okoroji(at SSV Jahn Regensburg until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
TV
Jérôme Gondorf(at Karlsruher SC until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
TĐ
Jeong Woo-yeong(at Bayern II until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
—
TV
Mohamed Dräger(at SC Paderborn 07 until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
HV
Keven Schlotterbeck(at Union Berlin until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
TĐ
Christoph Daferner(at Erzgebirge Aue until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
TV
Patrick Kammerbauer(at Eintracht Braunschweig until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
—
TV
Marco Terrazzino(at Dynamo Dresden until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Đội hình dự bị
Cập nhật đến ngày 22 tháng 5 năm 2009
Huấn luyện viên hiện tại: Marcus Sorg
Lưu ý: Quốc kỳ chỉ đại diện cho đội tuyển quốc gia theo quy định của FIFA. Các cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch ngoài FIFA.
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
—
TM
Jürgen Rittenauer
—
TM
Dominik Wohlfarth
—
TM
Michael Müller
—
HV
Sandrino Braun
—
HV
Michael Schlegel
—
HV
Thomas Fuhrler
—
HV
Dennis Klossek
—
TV
Daniel Caligiuri
—
HV
Daniel Sereinig
—
HV
Anis Bouziane
—
HV
Timo Scherer
—
TV
Michele Borrozzino
—
TV
Gabriel Gallus
—
TV
Julien Matter
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
—
TV
Maximilian Mehring
—
TV
Fabio Dell'Era
—
TV
Uwe Zangl
—
TV
Gilles Bettmer
—
TV
Alexandre Maisonneuve
—
TV
Daniel Williams
—
TĐ
Timo Waslikowski
—
TĐ
Florian Hornig
—
TĐ
Andreas Glockner
—
TĐ
Rahman Soyudogru
Danh sách huấn luyện viên qua các thời kỳ
Robin Dutt (từ tháng 6 năm 2007 đến nay)
Volker Finke (từ ngày 1 tháng 7 năm 1991 đến ngày 20 tháng 5 năm 2007)
Eckhard Krautzun (từ ngày 1 tháng 7 năm 1990 đến ngày 30 tháng 6 năm 1991)
Bernd Hoss (từ ngày 1 tháng 12 năm 1989 đến ngày 30 tháng 6 năm 1990)
Uwe Ehret (từ ngày 27 tháng 8 năm 1989 đến ngày 26 tháng 11 năm 1989) (lần thứ hai)
Lorenz-Günther Köstner (từ ngày 1 tháng 7 năm 1989 đến ngày 26 tháng 8 năm 1989)
Uwe Ehret (từ ngày 9 tháng 4 năm 1989 đến ngày 30 tháng 6 năm 1989)
Fritz Fuchs (từ ngày 1 tháng 1 năm 1989 đến ngày 8 tháng 4 năm 1989) (lần thứ hai)
Jörg Berger (từ ngày 1 tháng 7 năm 1986 đến ngày 17 tháng 12 năm 1988)
Horst Zick (từ ngày 23 tháng 3 năm 1986 đến ngày 30 tháng 6 năm 1986) (lần thứ hai)
Jupp Becker (từ ngày 25 tháng 1 năm 1986 đến ngày 22 tháng 3 năm 1986)
Anton Rudinski (từ ngày 1 tháng 7 năm 1984 đến ngày 1 tháng 1 năm 1986)
Fritz Fuchs (từ ngày 1 tháng 7 năm 1983 đến ngày 30 tháng 6 năm 1984)
Werner Olk (từ ngày 1 tháng 7 năm 1982 đến ngày 30 tháng 6 năm 1983)
Lutz Hangartner (từ ngày 1 tháng 7 năm 1981 đến ngày 30 tháng 6 năm 1982)
Horst Zick (từ ngày 25 tháng 1 năm 1981 đến ngày 30 tháng 6 năm 1981)
Jupp Becker (từ ngày 1 tháng 7 năm 1980 đến ngày 24 tháng 1 năm 1981)
Norbert Wagner (từ ngày 1 tháng 7 năm 1979 đến ngày 24 tháng 1 năm 1980)
Heinz Baas (từ ngày 30 tháng 9 năm 1978 đến ngày 30 tháng 6 năm 1979)
Manfred Brief (từ ngày 1 tháng 7 năm 1972 đến ngày 30 tháng 9 năm 1978)
Edgar Heilbrunner (1969 đến 1972)
Hans Diehl (1964 đến 1969)
Hanns Faber (1963 đến 1964)
Hans Roggow (1960 đến 1963)
Kurt Mannschott (1956 đến 1958)
Willi Hornung (1953 đến 1955)
Andreas Munkert (1950 đến 1953) (lần thứ hai)
Arthur Mattes (1949 đến 1950)
Andreas Munkert (1946 đến 1949)
Đội nữ
Đội hình hiện tại
Lưu ý: Quốc kỳ chỉ đại diện cho đội tuyển quốc gia theo quy định của FIFA. Các cầu thủ có thể mang nhiều quốc tịch ngoài FIFA.
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
1
TM
Lisa Schneider
2
HV
Stephanie Wendlinger
3
HV
Kerstin Boschert(Đội trưởng)
4
TV
Nicole Söder
6
HV
Valeria Kleiner
7
TĐ
Susanne Hartel
8
TV
Juliane Maier
9
TĐ
Merza Julevic
10
TV
Martina Moser
11
TV
Sinah Amann
12
TM
Martina Nübling
13
TV
Katrin Rothaug
14
HV
Verena Faißt
Số
VT
Quốc gia
Cầu thủ
15
TV
Mona Maurer
16
TĐ
Annik Richter
17
TV
Jeanne Haag
18
TĐ
Julia Zirnstein
19
HV
Jana Linke
20
TV
Myriam Krüger
21
TĐ
Nadine Enoch
22
TM
Marisa Brunner
23
TĐ
Sandra Schmidt
24
TV
Katharina Strohm
25
TM
Kristina Kober
27
HV
Jessica Bonacker
Những mùa giải gần đây
Câu lạc bộ SC Freiburg
Mùa giải
Giải đấu
Vị trí
1999-2000
Bundesliga (I)
12th
2000-01
Fussball Bundesliga
6th
2001-02
Fussball Bundesliga
16th ↓
2002-03
2nd Bundesliga (II)
1st ↑
2003-04
Fussball Bundesliga
13th
2004-05
Fussball Bundesliga
18th ↓
2005-06
2nd Bundesliga
4th
2006-07
2nd Bundesliga
4th
2007-08
2nd Bundesliga
5th
2008-09
2nd Bundesliga
1st ↑
SC Freiburg II (Đội dự bị)
Mùa giải
Giải đấu
Vị trí
1999-2000
Oberliga Baden-Württemberg (IV)
6th
2000-01
Oberliga Baden-Württemberg
6th
2001-02
Oberliga Baden-Württemberg
7th
2002-03
Oberliga Baden-Württemberg
3rd
2003-04
Oberliga Baden-Württemberg
5th
2004-05
Oberliga Baden-Württemberg
4th
2005-06
Oberliga Baden-Württemberg
4th
2006-07
Oberliga Baden-Württemberg
7th
2007-08
Oberliga Baden-Württemberg
1st ↑
2008-09
Regionalliga Süd (IV)
14th
2009-10
Regionalliga Süd
Trang web chính thức (tiếng Đức)
Hướng dẫn Abseits về bóng đá Đức Lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007 tại Wayback Machine
Bóng đá ở Đức
Hiệp hội bóng đá Đức
Các giải đấu
Bundesliga
2. Bundesliga
3. Liga
Regionalliga
Oberliga
Verbandsliga
Landesliga
Bezirksoberliga
Gruppenliga
Bezirksliga
Kreisliga
Kreisklasse
Các giải đấu cúp
DFB-Pokal
DFL-Ligapokal
DFL-Supercup
Verbandspokal
Các đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia
Đội B
Đội Olympic
U-21
U-20
Trẻ
U-19
U-18
U-17
U-16
U-15
Theo thành phố
Berlin
München
Vô địch
Câu lạc bộ
Lịch sử
Sân vận động
Thể loại cầu thủ
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức
Các câu lạc bộ mùa giải 2024–25
FC Augsburg
Bayer Leverkusen
Bayern München
VfL Bochum
Borussia Mönchengladbach
Borussia Dortmund
Eintracht Frankfurt
SC Freiburg
1. FC Heidenheim
TSG Hoffenheim
Holstein Kiel
RB Leipzig
Mainz 05
FC St. Pauli
VfB Stuttgart
Union Berlin
Werder Bremen
VfL Wolfsburg
Các câu lạc bộ trước đây
1860 München
Alemannia Aachen
Arminia Bielefeld
Bayer 05 Uerdingen/KFC Uerdingen 05
Blau-Weiß 90 Berlin
Borussia Neunkirchen
Darmstadt 98
Dynamo Dresden
Fortuna Düsseldorf
Eintracht Braunschweig
Energie Cottbus
Fortuna Köln
Greuther Fürth
Hamburger SV
Hannover 96
Hansa Rostock
Hertha BSC
FC 08 Homburg
FC Ingolstadt
1. FC Kaiserslautern
Karlsruher SC
Kickers Offenbach
1. FC Köln
VfB Leipzig
Meidericher SV/MSV Duisburg
Preußen Münster
1. FC Nürnberg
Rot-Weiss Essen
Rot-Weiß Oberhausen
SC Paderborn
1. FC Saarbrücken
Schalke 04
Stuttgarter Kickers
Tasmania Berlin
Tennis Borussia Berlin
SSV Ulm
SpVgg Unterhaching
Waldhof Mannheim
Wattenscheid 09
Wuppertaler SV
Mùa giải
1963–64
1964–65
1965–66
1966–67
1967–68
1968–69
1969–70
1970–71
1971–72
1972–73
1973–74
1974–75
1975–76
1976–77
1977–78
1978–79
1979–80
1980–81
1981–82
1982–83
1983–84
1984–85
1985–86
1986–87
1987–88
1988–89
1989–90
1990–91
1991–92
1992–93
1993–94
1994–95
1995–96
1996–97
1997–98
1998–99
1999–2000
2000–01
2001–02
2002–03
2003–04
2004–05
2005–06
2006–07
2007–08
2008–09
2009–10
2010–11
2011–12
2012–13
2013–14
2014–15
2015–16
2016–17
2017–18
2018–19
2019–20
2020–21
2021–22
2022–23
2023–24
2024–25
Thể loại
Huấn luyện viên
Cầu thủ
Theovi.wikipedia.org
Copy link
4
Nội dung từ Mytour nhằm chăm sóc khách hàng và khuyến khích du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không áp dụng cho mục đích khác.
Nếu bài viết sai sót hoặc không phù hợp, vui lòng liên hệ qua email: [email protected]
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]