Theo như những định nghĩa thông thường thì Agree thường được hiểu là Đồng ý. Tuy nhiên, Agree đi với giới từ gì? Sau Agree là to V hay V-ing?… là những thắc mắc thường gặp đối với người mới học tiếng Anh. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các cấu trúc khác nhau của Agree để người học có thể sử dụng một cách chính xác và linh hoạt.
Key takeaways:
Agree là một động từ và có nghĩa là đồng ý, tán thành hay chấp thuận.
Các cấu trúc Agree:
Agree with somebody/something: đồng ý với ai, đồng ý với điều gì.
Agree + to + V/Agree + to + something: đồng ý làm gì, đồng ý với điều gì.
Agree + on/about + something: đồng ý về vấn đề nào đó.
Agree + something: cùng nhau đưa ra một quyết định nào đó.
S + agree + that + S + V: đồng ý rằng.
Khi muốn nói về mức độ đồng ý, có một số cách điễn đạt như sau:
Partly agree: đồng ý một phần.
Agree to some extent: đồng ý một số phần.
Totally/Completely/Entirely agree: hoàn toàn đồng ý.
Một số idiom (thành ngữ) về Agree:
Couldn’t agree more: không thể đồng ý hơn (hoàn toàn đồng ý).
Agree to differ: chấp nhận mỗi người một quan điểm và sẽ không tranh cãi để thuyết phục người khác quan điểm của mình là đúng.
Not agree with somebody: dùng trong trường hợp nếu một loại thực phẩm hay đồ uống nào đó không phù hợp và có thể gây bệnh cho mình.
Agree là gì?
Người học có thể hiểu Agree là một động từ và có nghĩa thông dụng nhất là đồng ý, tán thành, chấp thuận.
Ví dụ: I agree with you on this issue. (Tôi đồng ý với bạn về vấn đề này.)
Cách sử dụng các cấu trúc Agree
Agree with
Định nghĩa: đồng ý với ai, đồng ý với điều gì
Cách sử dụng: khi đồng tình với ai đó hay điều gì đó hoặc mình nghĩ đó là một việc đúng để làm
Cấu trúc: agree + with + somebody/something
Ví dụ:
Mary agreed with her sister. (Marry đồng tình với chị gái của cô ấy.)
I do not agree with this rule. (Tôi không đồng ý với luật lệ này.)
Agree to
Định nghĩa: đồng ý làm gì, đồng ý với điều gì
Cách sử dụng: khi đồng ý, tán thánh làm việc gì hoặc khi đồng ý với gợi ý/đề xuất của người khác
Cấu trúc:
agree + to + V
agree + to + something
Ví dụ:
John agreed to carry out the project. (John đã tán thành việc thực hiện dự án.)
They agreed to some modifications in the contract. (Họ đã đồng ý với một số sửa đổi trong hợp đồng.)
Agree on/about
Định nghĩa: đồng ý về vấn đề nào đó
Cách sử dụng: khi muốn thể hiện sự tán thành hay chấp thuận về một quan điểm, sự tranh luận hay chủ đề nào đó
Cấu trúc: agree + on/about + something
Ví dụ:
My classmates have agreed on/about a date for the graduation ceremony. (Những bạn học của tôi đã đồng ý về ngày tổ chức lễ kỷ niệm tốt nghiệp.)
Agree something
Định nghĩa: cùng nhau đưa ra một quyết định nào đó
Cách sử dụng: Agree hiếm khi kết hợp trực tiếp với một tân ngữ và cách sử dụng này không quá phổ biến và chỉ thường được sử dụng ở Anh. Agree something được sử dụng khi nói về những quyết định, chỉ thị chính thức của chính phủ hay các tổ chức có thẩm quyền
Cấu trúc: agree + something
Ví dụ: Ministers have attended a meeting to agree a strategy for dealing with global warming. (Các bộ trưởng đã tham dự một buổi họp để đồng ý một chiến lược giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.)
Agree that
Định nghĩa: đồng ý rằng …
Cách sử dụng: khi muốn thể hiện sự đồng ý về vấn đề nào đó
Cấu trúc: S + agree + that + S + V
Ví dụ: I agree that your boss is extremely generous. (Tôi đồng ý rằng sếp của bạn cực kỳ rộng rãi.)
Một số ghi nhớ khi sử dụng cấu trúc Agree
Người học cần chú ý sử dụng giới từ phù hợp và chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau. Khi người học muốn thể hiện sự tán thành về 1 chủ đề, người học sử dụng giới từ on/about, còn nếu người học tán thành với ý kiến của ai đó về 1 chủ đề thì sử dụng giới từ with.
Ví dụ:
Tim and Cindy don’t agree on/about the ethics of hunting. (Tim và Cindy không đồng tình về việc săn bắt.)
Tim doesn’t agree with Cindy’s opinion about hunting. (Tim không đồng tình với quan điểm của tôi về việc sắn bắt.)
Người học cũng có thể sử dụng Agree để nói về các tình huống và điều kiện phù hợp với bản thân.
Ví dụ: You look much healthier, the fresh sea air must agree with you. (Bạn nhìn khỏe mạnh hơn trước nhiều, không khí trong lành ở biển chắc hẳn rất hợp với bạn.)
Khi muốn nói về mức độ đồng ý, người học lưu ý có một số cách điễn đạt như sau:
+ Partly agree: đồng ý một phần
Ví dụ: I partly agree with this solution. (Tôi đồng ý một phần với giải pháp này.)
+ Agree to some extent: đồng ý một số phần
Ví dụ: I agree with this point of view to some extent. (Tôi đồng ý một số phần của ý kiến này.)
+ Totally/Completely/Entirely agree: hoàn toàn đồng ý
Ví dụ: I totally/completely/entirely agree with this perspective. (Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm này.)
Một số idiom (thành ngữ) về Agree
+ Couldn’t agree more: không thể đồng ý hơn (hoàn toàn đồng ý)
Ví dụ: I couldn’t agree more. You’re definitely right. (Tôi hoàn toàn đồng ý. Bạn chắc chắn đúng.)
+ Agree to differ: chấp nhận mỗi người một quan điểm và sẽ không tranh cãi để thuyết phục người khác quan điểm của mình là đúng.
Ví dụ: I have to agree to differ with my mother. (Tôi phải chấp nhận quan điểm của mẹ tôi.)
+ Not agree with somebody: dùng trong trường hợp nếu một loại thực phẩm hay đồ uống nào đó không phù hợp và nó làm mình cảm thấy không thoải mái hoặc có thể gây bệnh cho mình.
Ví dụ: The chocolate I ate last night didn't agree with me. (Sô cô la tôi ăn tối qua làm tôi thấy khó chịu.)
Bài tập về cấu trúc Agree
1. They couldn’t agree ______ what to eat for dinner.
2. My sister often agrees ______ my brother.
3. Our teammates have agreed ______ a venue for the football competition.
4. I think my client will agree ______ all the terms in the contract.
5. My family agree ______ most things.
6. She isn’t sure that she will agree ______ their suggestions.
7. He doesn’t agree ______ killing wild animals for their fur.
8. I believe Jackson will agree ______ attend her birthday party.
Phản hồi
1. on
2. with
3. on
4. to
5. on
6. with
7. with
8. to
Tổng quan
✅ Agree with a person | ⭐ Đồng ý với ai đó |
✅ Agree with a view/idea/statement | ⭐ Đồng ý với một ý kiến, ý tưởng, quan điểm |
✅ Agree to verb | ⭐ Đồng ý làm việc gì |
✅ Agree to terms/changes/modifications | ⭐ Đồng ý với các điều khoản hay các thay đổi |
✅ Agree on/about a topic/an argument | ⭐ Đồng ý về một chủ đề hay sự tranh luận nào đó |
✅ Agree that + S + V | ⭐ Đồng ý rằng |
Nguồn tham khảo:
Agree. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agree
Agree with SB. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agree-with-sb
Agree with STH. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agree-with-sth
Agree to STH. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agree-to-sth
Couldn't agree more. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/couldn-t-agree-more
Agree to differ. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agree-to-differ
Not agree with SB. Cambridge Dictionary. (n.d.). Retrieved July 5, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/not-agree-with-sb