Các động từ trong tiếng Anh khi được kết hợp với các giới từ hoặc trạng từ khác nhau thường cho ra những ý nghĩa khác nhau kèm theo cách sử dụng khác so với từ gốc ban đầu. Vì vậy, người học tiếng Anh cần chú ý khi kết hợp động từ với các thành phần khác để đảm bảo hiệu quả giao tiếp của câu.
Bài viết này sẽ giới thiệu các cấu trúc ngữ pháp thông dụng của động từ Provide cũng như bài tập ứng dụng nhằm giúp người đọc vận dụng động từ này trong thực tế.
Định nghĩa của provide là gì ?
Thông thường, provide đóng vai trò một ngoại động từ, có nghĩa là cung cấp cho ai đó thứ mà họ cần, khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc tồn tại hoặc đưa ra quy định.
Từ đồng nghĩa gần nhất cho nét nghĩa này là “supply” (cung cấp).
Ví dụ:
The government must provide decent housing for the poor. (Chính phủ phải cung cấp nhà ở tử tế cho người nghèo.)
Tuy nhiên, trong bối cảnh luật pháp hoặc hợp đồng, sẽ được dùng như một nội đồng từ, chỉ một việc gì đó cần được thực hiện và đồng nghĩa với từ “stipulate” (thực hiện).
Ví dụ:
The competition rules provided that all contestants have to arrive on time. (Thể lệ cuộc thi quy định rằng tất cả các thí sinh phải đến đúng giờ.)
Cùng giới từ nào với từ 'Provide'?
S + provide sb + with sth
Cấu trúc provide sb with sth mang nghĩa là cung cấp cho ai đó thứ họ cần |
---|
Ví dụ:
→ If you decide to enroll in this course, you will be provided with the official textbook.
(Nếu bạn quyết định đăng ký khóa học này, bạn sẽ được cung cấp giáo trình chính thức.)
đáp ứng cho + ai đó
Cấu trúc provide for khi được đặt trước tân ngữ khác nhau, chúng sẽ truyền tải những ý nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:
Khi sau provide for là một tân ngữ chỉ người, cụm từ này mang ý nghĩa chu cấp những thứ cần thiết cho cuộc sống của một người nào đó. |
---|
Ví dụ:
→ His main concern is to be able to provide for his family.
(Mối quan tâm chính của anh ấy là có thể chu cấp cho gia đình mình.)
Khi sau provide for là một tân ngữ chỉ vật, cụm từ này có nghĩa là chuẩn bị, lên kế hoạch, đề phòng cho các sự kiện có khả năng cao sẽ xảy ra trong tương lai (thường là tiêu cực). |
---|
Ví dụ:
→ The Ministry of Health will establish an advanced vaccine that provides for the new mutation of COVID 19.
(Bộ Y tế sẽ thiết lập một loại vắc xin tiên tiến để chuẩn bị cho biến thể mới của COVID 19.)
Trong bối cảnh luật pháp, hoặc điều khoản trong hợp đồng, cấu trúc “provide for + something” còn được dùng để biểu đạt sự thực thi điều luật, quy định hay thỏa thuận nào đó. |
---|
Ví dụ:
→ The contract provided for the buyers’ responsibility in paying taxes to the local government agencies.
(Hợp đồng quy định trách nhiệm của người mua trong việc nộp thuế cho các cơ quan chính quyền địa phương.)
S + V + (O), miễn là S + V + (O)
Người học nên cẩn thận khi sử dụng cấu trúc này vì nó không còn mang ý nghĩa là cung cấp hay chu cấp.
Ở cấu trúc này, provide sẽ được đứng giữa hai mệnh đề để biểu đạt 2 màu nghĩa khác nhau:
Provide that biểu đạt ý nghĩa “miễn là, chỉ cần”. |
---|
→ He will give her the present tomorrow, provided that she comes to the ceremony.
(Anh ấy sẽ tặng quà cho cô ấy vào ngày mai, miễn là cô ấy phải đến dự buổi lễ.)
Providing that được dùng như một mệnh đề điều kiện (If, Only if) diễn tả khi một điều có thật thì một điều gì đó sẽ xảy ra. |
---|
→ Providing that your price is competitive, we can make a deal.
(Miễn là giá của bạn hợp lý, chúng ta có thể đạt được thỏa thuận.)
Chú ý:
● Khi mệnh đề chính đứng sau mệnh phụ thuộc với provided that, người học phải đặt dấu phẩy “,” giữa hai mệnh đề.
● Provided/providing that/providing có thể được sử dụng để thay thế cho provided that.
● Trong khi providing (that) thường được dùng trong văn nói, provided (that) thường được dùng trong văn viết vì cụm từ này mang màu nghĩa trang trọng hơn.
S + cung cấp cái gì đó + cho + ai đó
Tương tự với cấu trúc provide with, provide to có nghĩa là cung cấp cái gì cho ai đó. |
---|
Ví dụ:
You should provide evidence to the judge so they can evaluate your situation.
(Bạn nên cung cấp bằng chứng cho thẩm phán để họ có thể đánh giá tình huống của bạn.)
phòng ngừa + cái gì đó
Khi muốn diễn tả sự đề phòng, chuẩn bị trước để đối phó với một điều kiện (thường là tiêu cực) có thể xảy đến trong tương lai. |
---|
Ví dụ:
→ The government has to provide against a possible thunderstorm in the coming months.
(Chính phủ phải đề phòng một đợt giông bão có thể xảy ra trong những tháng tới.)
được cung cấp bởi + ai đó/cái gì đó
Be provided by được sử dụng khi muốn nêu ra người cung cấp hay hành động tạo ra sự xuất hiện của một sự vật hay sự việc. |
---|
Ví dụ:
→ The songs will be provided by members of the school orchestra.
(Các bản nhạc sẽ được cung cấp bởi các thành viên trong dàn nhạc của trường.)
Bài tập ứng dụng
against for by to with that |
1. The authority provided the abandoned children _________ learning opportunity.
2. My university provides scholarships _________ hard-working students every year.
3. Provided _________ your score meets the minimum standard, you will pass the course.
4. The funds could be provided _________ you as a shareholder either as a loan or a share capital.
5. Health insurance will provide _________ loss of income if you become ill.
6. Due to my age, I am unable to provide _________ my family.
Bài tập 2: Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng
1. If the price is reasonable, I will buy you anything you want.
➱ I will …………………………………. , providing ………………………………….. .
2. If you have the money in your account, you can withdraw up to $50 a day.
➱ Provided that ………………………………………………………………………… .
3. If no one else requires the book, you may keep it a further with.
➱ Providing ……………………………………………………………………………. .
4. If she does not owe too much on credit cards and loans, she may be able to borrow more.
➱ Provided that ………………………………………………………………………… .
5. If he doesn't spend too much time on video games, his exam's result will be better.
➱ Provided ……………………………………………………………………………... .
Đáp án:
Bài tập 1:
1. with
2. to
3. that
4. for
5. by
6. against
Bài tập 2:
1. I will buy you anything you want, providing the price is reasonable.
2. Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to $50 a day.
3. Providing no one else requires the book, you may keep the book a further week.
4. Provided that she does not owe too much on credit cards and loans, she may be able to borrow more.
5. Nếu anh ấy không dành quá nhiều thời gian cho trò chơi điện tử, kết quả thi của anh ấy sẽ tốt hơn.
Tóm tắt
Tài liệu tham khảo:
'Cung cấp'. Dictionary.Cambridge.Org, https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/provide.